xuandan22
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 23/2/21
- Bài viết
- 98
- Điểm
- 6
tác giả
TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN, Đề thi giữa học kì 2 môn hóa lớp 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi giữa học kì 2 môn hóa lớp 12 về ở dưới.
Nhận biết
Câu 1: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH đặc. D. HCl đặc.
Câu 3: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. K2O. B. CaO. C. CuO. D. Na2O.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO. B. R2O3. C. R2O. D. RO2.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 6:Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. HCl B. NH3 C. NaOH D. KOH
Câu 7: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng tạm thời D. Nước khoáng
Câu 8: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. Al(OH)3 B. NaHCO3 C. Al2O3 D. MgCl2
Câu 9: Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ. B. vàng nhạt. C. trắng. D. xanh lam.
Câu 10: Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 11: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là
A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá.
Câu 12. Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 14: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 16. Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca.
Thông hiểu
Câu 17: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 0,224g
Câu 18 :Thí nghiệm không tạo ra chất khí là
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 19: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 21: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112 ml khí CO2(đkc).Công thức của muối là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 22: Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion . B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion . D. sự khử ion Na+.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81. B. 8,1. C. 0,405. D. 1,35.
Câu 24: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH. B. AgNO3. C. Al(NO3)3. D. KAlO2.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ SỐ 01 – THI GIỮA HỌC KÌ II – HÓA 12
CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
CHƯƠNG 6 : KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ – NHÔM
CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
CHƯƠNG 6 : KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ – NHÔM
Nhận biết
Câu 1: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH đặc. D. HCl đặc.
Câu 3: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. K2O. B. CaO. C. CuO. D. Na2O.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO. B. R2O3. C. R2O. D. RO2.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 6:Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. HCl B. NH3 C. NaOH D. KOH
Câu 7: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng tạm thời D. Nước khoáng
Câu 8: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. Al(OH)3 B. NaHCO3 C. Al2O3 D. MgCl2
Câu 9: Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ. B. vàng nhạt. C. trắng. D. xanh lam.
Câu 10: Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 11: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là
A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá.
Câu 12. Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 14: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 16. Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca.
Thông hiểu
Câu 17: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 0,224g
Câu 18 :Thí nghiệm không tạo ra chất khí là
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 19: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 21: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112 ml khí CO2(đkc).Công thức của muối là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 22: Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion . B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion . D. sự khử ion Na+.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81. B. 8,1. C. 0,405. D. 1,35.
Câu 24: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH. B. AgNO3. C. Al(NO3)3. D. KAlO2.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!