- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP TÀI LIỆU Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh thi vào 10 ĐÃ GOM được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề ngữ pháp tiếng anh thi vào 10 về ở dưới.
Cách phát âm
IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.
Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có một số cách phát âm nhất định. Sau đây là một số cách phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh.
Đuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ chia ở thì hiện tại đơn đi với chủ ngữ ở
ngôi thứ 3 số ít được phát âm theo 3 cách:
Phát âm là /s/ sau các phụ âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /t/, /θ/):
speaks /spi:ks/
Phát âm là /z/ sau các nguyên âm và phụ âm hữu thanh: ways /weɪz/ names /neɪmz/
Phát âm là /ɪz/ sau các phụ âm âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/.
Phát âm /id/ sau t và d:
needed /ni:dɪd/ operated /'ɒpəreitɪd/
2. Phát âm /t/ sau phụ âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /∫/, /t∫/):
stayed /steɪd/ questioned /'kwest∫ənd/
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. boil B. trolley C. boring D. oil
2. A. responsible B. proper C. sociable D. project
3. A. driven B. drink C. gratitude D. diverse
4. A. candy B. sandy C. many D. handy
5. A. elephant B. event C. engineer D. let
►► Giải thích đáp án:
trolley /'trɒli/ : xe đẩy
boring /'bɔ:riη/ (adj): tẻ nhạt
oil /ɔil/ : dầu
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɔ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.
proper/'prɒpə (r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp
sociable /'səʊ∫əbl/ (adj): dễ gần, chan hoà
project /'prɒdʒekt/ : kế hoạch, đề án, dự án
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.
drink /drɪηk/ (v): uống
gratitude/'grætɪtju:d/ : lòng biết ơn
diverse /daɪ'vɜ:s/ (adj): đa dạng
→ Vậy đáp án D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/
sandy /'sændi/ (adj): có cát, có nhiều cát
many/'meni/ (adj): nhiều, lắm
handy /hændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /æ/.
event /ɪ'vent/ : sự việc, sự kiện
engineer /,endʒɪ'nɪə (r)/ : kỹ sư, công trình sư
let /let/ (v): để cho, cho phép
→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.
1. A. dramatic B. dragoon C. draft D. draconian
2. A. given B. risen C. ridden D. whiten
3. A. notebook B. hope C. cock D. potato
4. A. sin B. shiver C. singe D. sigh
5. A. busy B. friendly C. pretty D. pleasant
►► Giải thích đáp án:
dragoon /drə'gu:n/ : kỵ binh
draft /drɑ:ft/ : bản phác thảo
draconian /drə'kəʊniən/ (adj): hà khắc
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɑ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ə/.
risen /'rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
ridden /'rɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp
whiten /'waɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc)
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/.
hope /həʊp/ : hy vọng
cock /kʊk/ : con gà trống
potato /pa'teɪtəʊ/ : khoai tây
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɒ/, các lựa chọn còn lại đọc là /əʊ/.
shiver /'∫ɪva(r):/ : sự rùng mình
singe /sɪndʒ/ : sự cháy sém
sigh /saɪ/ : tiếng thở dài
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là/i/.
friendly /'frendlɪ/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện
pretty /'prɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp
pleasant /'pleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.
1. A. restaurant B. mausoleum C. cause D. audience
2. A. brain B. said C. crane D. made
3. A. touch B. enough C. cousin D. doubt
4. A. leather B. legal C. species D. please
5. A. height B. weight C. freight D. sleigh
►► Giải thích đáp án:
mausoleum /,mɔ:sə'li:əm/ : lăng tẩm
cause /kɔ:z/ : nguyên nhân
audience /'ɔ:diəns/ : thính giả
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân là âm câm, các từ còn lại đọc là / ɔ:/.
said /sed/ (v): (quá khứ của “say”) nói
crane /kreɪn/ : (động vật học) con sếu
made /meɪd/ (adj): được làm, hoàn thành, thực hiện
→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.
enough /ɪ'nʌf/ (determiner): đủ
cousin /'kʌzn/ : anh, chị, em họ
doubt /dəʊt/ : nghi ngờ, do dự
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.
legal /'li:gl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
species /'spi:∫i:z/ : (sinh vật học) loài
please /pli:z/ (v): làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /i:/.
weight /weɪt/ : trọng lượng
freight /freɪt/ : sự chở hàng bằng đường thủy
sleigh /sleɪ/ : xe trượt tuyết
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.
1. A. power B. slow C. snow D. show
2. A. fought B. bought C. drought D. ought
3. A. department B. supermarket C. warm D. smart
4. A. boat B. broad C. coast D. alone
5. A. look B. pull C. fool D. good
►► Giải thích đáp án:
slow /sləʊ/ (adj): chậm
snow /snəʊ/ : tuyết
show /∫əʊ/ (v): trình ra, đưa ra, bày ra
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /aʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /əʊ/.
bought /bɔ:t/ (v): (quá khứ của “buy”) mua
drought /draʊt/ : hạn hán
ought/ɔ:t/: nên, phải
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /aʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɔ:/.
supermarket /'suəmɑ:kɪt/ : siêu thị
warm /wɔ:m/ (adj): ấm
smart /smɑ:t/ (adj): thông minh, khôn
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɔ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɑ:/.
broad /brɔ:d/ (adj): rộng
coast /kəʊst/ : bờ biển
THẦY CÔ THAM KHẢO!
PHẦN 1
Ngữ âmCách phát âm
IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.
Nguyên âm đơn Monophthongs | Nguyên âm đôi Diphthongs | |||||||
NGUYÊN ÂM Vowels | i: bee | ɪ ship | ʊ put | u: shoot | ɪə clear | eɪ gate | ||
e bed | ə better | ɜ: bird | ɔ: door | ʊə tour | ɔɪ boy | əʊ note | ||
æ cat | ʌ fun | ɑ: car | ɒ on | eə bear | aɪ smile | aʊ how | ||
PHỤ ÂM Consonants | p pet | b bed | t tea | d dog | t∫ cheap | dʒ July | k key | g get |
f fan | v vase | θ think | ð this | s see | z zoo | ∫ sheep | ʒ vision | |
m man | n nose | η bank | h hat | l lemon | r red | w wet | j yes |
Nguyên âm đơn:
Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đơn trong tiếng AnhChữ cái | Phát âm | Ví dụ |
a | /æ/ | fan, national |
/eɪ/ | take, nature | |
/ɔ:/ | fail, altogether | |
/ɒ/ | want, quality | |
/e/ | many, any | |
/ɪ/ | message | |
/ə/ | afraid, familiar | |
/ɑ:/ | after, class | |
e | /i:/ | fever, gene |
/e/ | educate, flexible | |
/ɪ/ | explore, security | |
/ə/ | interest, chicken | |
o | /ɒ/ | floppy, bottle |
/ʌ/ | son, wonder | |
/əʊ/ | post, almost | |
/ə/ | computer, purpose | |
/wʌ/ | one, once | |
u | /ʌ/ | cut, fungus |
/ju/ | human, university | |
/ʊ/ | push | |
/u:/ | include | |
/ə/ | success | |
i | /ɪ/ | fit, slippery |
/aɪ/ | strive, sacrifice | |
/ə/ | terrible, principle | |
y | /i/ | therapy, worry |
/aɪ/ | shy, multiply |
Nguyên âm đôi
o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đôi trong tiếng Anh. ai | /eɪ/ | gain, entertain |
/eə/ | fair, armchair | |
ay | /eɪ/ | stay, betray |
au | /ɔ:/ | naughty, audience |
aw | /ɔ:/ | awful, lawn |
ea | /i:/ | beat, measles |
/eɪ/ | great, break | |
/e/ | health, feather | |
ei | /eɪ/ | weight, eighty |
/i:/ | ceiling, deceive | |
/aɪ/ | height | |
ey | /eɪ/ | hey, convey |
/i:/ | key | |
ee | /i:/ | cheese, kneel |
ie | /i:/ | piece, relieve |
/aɪ/ | lie, tie | |
/ə/ | ancient, proficient | |
/aɪə/ | society, quiet | |
oa | /əʊ/ | load, coast |
/ɔ:/ | abroad, broaden | |
oo | /u:/ | tool, goose |
/ʊ/ | book, foot | |
/ʌ/ | flood, blood | |
ou | /aʊ/ | mouse, account |
/əʊ/ | soul, shoulder | |
/ʌ/ | couple, trouble | |
/u:/ | group, souvenir | |
/ʊ/ | could, would | |
/ə/ | famous, marvelous | |
ow | /aʊ/ | cow, brown |
/əʊ/ | throw, yellow | |
oi | /ɔɪ/ | voice, join |
oy | /ɔɪ/ | joy, boy |
oe | /əʊ/ | toe, foe |
ui | /ɪ/ | build, guitar |
uy | /aɪ/ | buy, guy |
ew | /ju:/ | new, dew |
Lưu ý:
Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi chưa chắc chắn, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.Phụ âm:
Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh. c | /k/ | close, confident |
/s/ | certify, cycle | |
/∫/ | special, ocean | |
d | /d/ | dramatic, demand |
/dʒ/ | gradual, educate | |
g | /g/ | guess, regular |
/dʒ/ | germ, origin | |
/ʒ/ | beige, garage | |
n | /n/ | neck, fun |
/η/ | uncle, drink | |
s | /s/ | secret, optimist |
/z/ | rose, resume | |
/∫/ | sugar, ensure | |
/ʒ/ | usually, occasion | |
t | /t/ | tutor, pretence |
/∫/ | option, initial | |
/t∫/ | culture, question | |
x | /gz/ | exist, exhibit |
/ks/ | box, mixture | |
/k∫/ | anxious, luxury | |
qu | /kw/ | Queue, require |
ch | /k/ | chemist, mechanic |
/t∫/ | check, bunch | |
/∫/ | machine, parachute | |
sh | /∫/ | shock, smash |
th | /θ/ | theme, depth |
/ð/ | thus, feather | |
gh | /f/ | rough, laughter |
ph | /f/ | photo, paragraph |
Quy tắc phát âm đuôi “-s/es” và đuôi “-ed”.
Quy tắc phát âm đuôi -s/esĐuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ chia ở thì hiện tại đơn đi với chủ ngữ ở
ngôi thứ 3 số ít được phát âm theo 3 cách:
Phát âm là /s/ sau các phụ âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /t/, /θ/):
speaks /spi:ks/
Phát âm là /z/ sau các nguyên âm và phụ âm hữu thanh: ways /weɪz/ names /neɪmz/
Phát âm là /ɪz/ sau các phụ âm âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/.
colleges /'kɒlɪdʒɪz/ teaches /'ti:t∫ɪz/
Quy tắc phát âm đuôi -ed của động từ quá khứ:
Thường có 3 cách phát âm đuôi -ed:Phát âm /id/ sau t và d:
needed /ni:dɪd/ operated /'ɒpəreitɪd/
2. Phát âm /t/ sau phụ âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /∫/, /t∫/):
stopped /stɒpt/ finished /'fɪnɪ∫t/
3. Phát âm /d/ sau nguyên âm và phụ âm hữu thanh:
3. Phát âm /d/ sau nguyên âm và phụ âm hữu thanh:
stayed /steɪd/ questioned /'kwest∫ənd/
Lưu ý:
Đối với những tính từ có đuôi là -ed có thể không theo quy tắc này: learned (adj): /'lɜ:nɪd/ wretched (adj): /'ret∫ɪd/Luyện tập
Exercise 1:Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. boil B. trolley C. boring D. oil
2. A. responsible B. proper C. sociable D. project
3. A. driven B. drink C. gratitude D. diverse
4. A. candy B. sandy C. many D. handy
5. A. elephant B. event C. engineer D. let
►► Giải thích đáp án:
Câu 1
boil /bɔɪl/ (n,v): đun sôi, sôitrolley /'trɒli/ : xe đẩy
boring /'bɔ:riη/ (adj): tẻ nhạt
oil /ɔil/ : dầu
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɔ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.
Câu 2
responsible /rɪs'pɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệmproper/'prɒpə (r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp
sociable /'səʊ∫əbl/ (adj): dễ gần, chan hoà
project /'prɒdʒekt/ : kế hoạch, đề án, dự án
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.
Câu 3
driven /'drɪvn/ (adj): được láidrink /drɪηk/ (v): uống
gratitude/'grætɪtju:d/ : lòng biết ơn
diverse /daɪ'vɜ:s/ (adj): đa dạng
→ Vậy đáp án D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/
Câu 4
candy /'kændi/ : kẹosandy /'sændi/ (adj): có cát, có nhiều cát
many/'meni/ (adj): nhiều, lắm
handy /hændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /æ/.
Câu 5
elephant /'elɪfənt/ : con voievent /ɪ'vent/ : sự việc, sự kiện
engineer /,endʒɪ'nɪə (r)/ : kỹ sư, công trình sư
let /let/ (v): để cho, cho phép
→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.
Exercise 2:
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.1. A. dramatic B. dragoon C. draft D. draconian
2. A. given B. risen C. ridden D. whiten
3. A. notebook B. hope C. cock D. potato
4. A. sin B. shiver C. singe D. sigh
5. A. busy B. friendly C. pretty D. pleasant
►► Giải thích đáp án:
Câu 1
dramatic /drə'mætɪk/ (adj): kịch tínhdragoon /drə'gu:n/ : kỵ binh
draft /drɑ:ft/ : bản phác thảo
draconian /drə'kəʊniən/ (adj): hà khắc
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɑ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ə/.
Câu 2
given /'gɪvn/ (v): (phân từ 2 của “give”) tặngrisen /'rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
ridden /'rɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp
whiten /'waɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc)
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/.
Câu 3
notebook /'nəʊtbʊk/ : sổ tay, sổ ghi chéphope /həʊp/ : hy vọng
cock /kʊk/ : con gà trống
potato /pa'teɪtəʊ/ : khoai tây
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɒ/, các lựa chọn còn lại đọc là /əʊ/.
Câu 4
sin /sɪn/ : tội ác, tội lỗishiver /'∫ɪva(r):/ : sự rùng mình
singe /sɪndʒ/ : sự cháy sém
sigh /saɪ/ : tiếng thở dài
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là/i/.
Câu 5
busy /'bɪzi/ (adj): bận rộnfriendly /'frendlɪ/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện
pretty /'prɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp
pleasant /'pleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.
Exercise 3:
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.1. A. restaurant B. mausoleum C. cause D. audience
2. A. brain B. said C. crane D. made
3. A. touch B. enough C. cousin D. doubt
4. A. leather B. legal C. species D. please
5. A. height B. weight C. freight D. sleigh
►► Giải thích đáp án:
Câu 1
restaurant /'restrɒnt/ : nhà hàngmausoleum /,mɔ:sə'li:əm/ : lăng tẩm
cause /kɔ:z/ : nguyên nhân
audience /'ɔ:diəns/ : thính giả
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân là âm câm, các từ còn lại đọc là / ɔ:/.
Câu 2
brain /breɪn/ : óc, nãosaid /sed/ (v): (quá khứ của “say”) nói
crane /kreɪn/ : (động vật học) con sếu
made /meɪd/ (adj): được làm, hoàn thành, thực hiện
→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.
Câu 3
touch /tʌt∫/ (v): sờ, đụng, chạmenough /ɪ'nʌf/ (determiner): đủ
cousin /'kʌzn/ : anh, chị, em họ
doubt /dəʊt/ : nghi ngờ, do dự
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.
Câu 4
leather/'leðə(r)/ : dalegal /'li:gl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
species /'spi:∫i:z/ : (sinh vật học) loài
please /pli:z/ (v): làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /i:/.
Câu 5
height /haɪt/ : chiều caoweight /weɪt/ : trọng lượng
freight /freɪt/ : sự chở hàng bằng đường thủy
sleigh /sleɪ/ : xe trượt tuyết
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.
Exercise 4:
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.1. A. power B. slow C. snow D. show
2. A. fought B. bought C. drought D. ought
3. A. department B. supermarket C. warm D. smart
4. A. boat B. broad C. coast D. alone
5. A. look B. pull C. fool D. good
►► Giải thích đáp án:
Câu 1
power /'paʊə(r)/ : năng lượngslow /sləʊ/ (adj): chậm
snow /snəʊ/ : tuyết
show /∫əʊ/ (v): trình ra, đưa ra, bày ra
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /aʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /əʊ/.
Câu 2
fought /fɔ:t/ (v): (quá khứ của “fight”) đấu tranhbought /bɔ:t/ (v): (quá khứ của “buy”) mua
drought /draʊt/ : hạn hán
ought/ɔ:t/: nên, phải
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /aʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɔ:/.
Câu 3
department/di'pɑ:tmənt/ : cục; sở; ban; khoasupermarket /'suəmɑ:kɪt/ : siêu thị
warm /wɔ:m/ (adj): ấm
smart /smɑ:t/ (adj): thông minh, khôn
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɔ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɑ:/.
Câu 4
boat /bəʊt/ : tàu thuyềnbroad /brɔ:d/ (adj): rộng
coast /kəʊst/ : bờ biển
THẦY CÔ THAM KHẢO!