Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP TÀI LIỆU Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh thi vào 10 ĐÃ GOM được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề ngữ pháp tiếng anh thi vào 10 về ở dưới.

PHẦN 1​

Ngữ âm

Cách phát âm


IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.

Nguyên âm đơn
Monophthongs​
Nguyên âm đôi
Diphthongs​
NGUYÊN ÂM
Vowels​
i:
bee
ɪ
ship​
ʊ
put​
u:
shoot​
ɪə
clear​

gate
e
bed​
ə
better
ɜ:
bird​
ɔ:
door​
ʊə
tour​
ɔɪ
boy
əʊ
note​
æ
cat​
ʌ
fun​
ɑ:
car​
ɒ
on​

bear​

smile​

how
PHỤ ÂM

Consonants
p
pet​
b
bed​
t
tea​
d
dog​
t∫
cheap​

July​
k
key​
g
get​
f
fan​
v
vase​
θ
think​
ð
this​
s
see​
z
zoo​

sheep​
ʒ
vision​
m
man​
n
nose​
η
bank​
h
hat​
l
lemon​
r
red​
w
wet​
j
yes​
Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có một số cách phát âm nhất định. Sau đây là một số cách phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh.

Nguyên âm đơn:​

Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đơn trong tiếng Anh



Chữ cái
Phát âm
Ví dụ





a​
/æ/​
fan, national
/eɪ/​
take, nature
/ɔ:/​
fail, altogether
/ɒ/​
want, quality
/e/​
many, any
/ɪ/​
message
/ə/​
afraid, familiar
/ɑ:/​
after, class

e​
/i:/​
fever, gene
/e/​
educate, flexible
/ɪ/​
explore, security
/ə/​
interest, chicken



o​
/ɒ/​
floppy, bottle
/ʌ/​
son, wonder
/əʊ/​
post, almost
/ə/​
computer, purpose
/wʌ/​
one, once



u​
/ʌ/​
cut, fungus
/ju/​
human, university
/ʊ/​
push
/u:/​
include
/ə/​
success

i​
/ɪ/​
fit, slippery
/aɪ/​
strive, sacrifice
/ə/​
terrible, principle

y​
/i/​
therapy, worry
/aɪ/​
shy, multiply

Nguyên âm đôi​

o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đôi trong tiếng Anh.






ai​
/eɪ/gain, entertain
/eə/fair, armchair
ay/eɪ/stay, betray
au/ɔ:/naughty, audience
aw/ɔ:/awful, lawn

ea​
/i:/beat, measles
/eɪ/great, break
/e/health, feather

ei​
/eɪ/weight, eighty
/i:/ceiling, deceive
/aɪ/height

ey​
/eɪ/hey, convey
/i:/key
ee/i:/cheese, kneel



ie​
/i:/piece, relieve
/aɪ/lie, tie
/ə/​
ancient, proficient
/aɪə/​
society, quiet

oa​
/əʊ/​
load, coast
/ɔ:/​
abroad, broaden

oo​
/u:/​
tool, goose
/ʊ/​
book, foot
/ʌ/​
flood, blood




ou​
/aʊ/​
mouse, account
/əʊ/​
soul, shoulder
/ʌ/​
couple, trouble
/u:/​
group, souvenir
/ʊ/​
could, would
/ə/​
famous, marvelous

ow​
/aʊ/​
cow, brown
/əʊ/​
throw, yellow
oi
/ɔɪ/​
voice, join
oy
/ɔɪ/​
joy, boy
oe
/əʊ/​
toe, foe
ui
/ɪ/​
build, guitar
uy
/aɪ/​
buy, guy
ew
/ju:/​
new, dew

Lưu ý:​

Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi chưa chắc chắn, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.

Phụ âm:​

Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh.




c​
/k/​
close, confident
/s/​
certify, cycle
/∫/​
special, ocean

d​
/d/​
dramatic, demand
/dʒ/​
gradual, educate

g​
/g/​
guess, regular
/dʒ/​
germ, origin
/ʒ/​
beige, garage

n​
/n/​
neck, fun
/η/​
uncle, drink


s​
/s/​
secret, optimist
/z/​
rose, resume
/∫/​
sugar, ensure
/ʒ/​
usually, occasion

t​
/t/​
tutor, pretence
/∫/​
option, initial
/t∫/​
culture, question

x​
/gz/​
exist, exhibit
/ks/​
box, mixture
/k∫/​
anxious, luxury
qu
/kw/​
Queue, require

ch​
/k/​
chemist, mechanic
/t∫/​
check, bunch
/∫/​
machine, parachute
sh
/∫/​
shock, smash

th​
/θ/​
theme, depth
/ð/​
thus, feather
gh
/f/​
rough, laughter
ph
/f/​
photo, paragraph

Quy tắc phát âm đuôi “-s/es” và đuôi “-ed”.​

Quy tắc phát âm đuôi -s/es

Đuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ chia ở thì hiện tại đơn đi với chủ ngữ ở

ngôi thứ 3 số ít được phát âm theo 3 cách:

Phát âm là /s/ sau các phụ âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /t/, /θ/):

speaks /spi:ks/

Phát âm là /z/ sau các nguyên âm và phụ âm hữu thanh: ways /weɪz/ names /neɪmz/

Phát âm là /ɪz/ sau các phụ âm âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/.

colleges /'kɒlɪdʒɪz/ teaches /'ti:t∫ɪz/​

Quy tắc phát âm đuôi -ed của động từ quá khứ:​

Thường có 3 cách phát âm đuôi -ed:

Phát âm /id/ sau t d:

needed /ni:dɪd/ operated /'ɒpəreitɪd/

2. Phát âm /t/ sau phụ âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /∫/, /t∫/):

stopped /stɒpt/ finished /'fɪnɪ∫t/

3. Phát âm /d/ sau nguyên âm và phụ âm hữu thanh:​

stayed /steɪd/ questioned /'kwest∫ənd/

Lưu ý:​

Đối với những tính từ có đuôi là -ed có thể không theo quy tắc này: learned (adj): /'lɜ:nɪd/ wretched (adj): /'ret∫ɪd/

Luyện tập​

Exercise 1:

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A
. boil B. trolley C. boring D. oil

2. A. responsible B. proper C. sociable D. project

3. A. driven B. drink C. gratitude D. diverse

4. A. candy B. sandy C. many D. handy

5. A. elephant B. event C. engineer D. let

►► Giải thích đáp án:

Câu 1​

boil /bɔɪl/ (n,v): đun sôi, sôi

trolley /'trɒli/ (n): xe đẩy

boring /'bɔ:riη/ (adj): tẻ nhạt

oil /ɔil/ (n): dầu

→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɔ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.

Câu 2​

responsible /rɪs'pɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm

proper/'prɒpə (r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp

sociable /'səʊ∫əbl/ (adj): dễ gần, chan hoà

project /'prɒdʒekt/ (n): kế hoạch, đề án, dự án

→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.

Câu 3​

driven /'drɪvn/ (adj): được lái

drink /drɪηk/ (v): uống

gratitude/'grætɪtju:d/ (n): lòng biết ơn

diverse /daɪ'vɜ:s/ (adj): đa dạng

→ Vậy đáp án D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/

Câu 4​

candy /'kændi/ (n): kẹo

sandy /'sændi/ (adj): có cát, có nhiều cát

many/'meni/ (adj): nhiều, lắm

handy /hændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay

→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /æ/.

Câu 5​

elephant /'elɪfənt/ (n): con voi

event /ɪ'vent/ (n): sự việc, sự kiện

engineer /,endʒɪ'nɪə (r)/ (n): kỹ sư, công trình sư

let /let/ (v): để cho, cho phép

→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.

Exercise 2:​

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A
. dramatic B. dragoon C. draft D. draconian

2. A. given B. risen C. ridden D. whiten

3. A. notebook B. hope C. cock D. potato

4. A. sin B. shiver C. singe D. sigh

5. A. busy B. friendly C. pretty D. pleasant

►► Giải thích đáp án:

Câu 1​

dramatic /drə'mætɪk/ (adj): kịch tính

dragoon /drə'gu:n/ (n): kỵ binh

draft /drɑ:ft/ (n): bản phác thảo

draconian /drə'kəʊniən/ (adj): hà khắc

→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɑ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ə/.

Câu 2​

given /'gɪvn/ (v): (phân từ 2 của “give”) tặng

risen /'rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên

ridden /'rɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp

whiten /'waɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc)

→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/.

Câu 3​

notebook /'nəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép

hope /həʊp/ (n): hy vọng

cock /kʊk/ (n): con gà trống

potato /pa'teɪtəʊ/ (n): khoai tây

→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɒ/, các lựa chọn còn lại đọc là /əʊ/.

Câu 4​

sin /sɪn/ (n): tội ác, tội lỗi

shiver /'∫ɪva(r):/ (n): sự rùng mình

singe /sɪndʒ/ (n): sự cháy sém

sigh /saɪ/ (n): tiếng thở dài

→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là/i/.

Câu 5​

busy /'bɪzi/ (adj): bận rộn

friendly /'frendlɪ/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện

pretty /'prɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp

pleasant /'pleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu

→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.

Exercise 3:​

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A
. restaurant B. mausoleum C. cause D. audience

2. A. brain B. said C. crane D. made

3. A. touch B. enough C. cousin D. doubt

4. A. leather B. legal C. species D. please

5. A. height B. weight C. freight D. sleigh

►► Giải thích đáp án:

Câu 1​

restaurant /'restrɒnt/ (n): nhà hàng

mausoleum /,mɔ:sə'li:əm/ (n): lăng tẩm

cause /kɔ:z/ (n): nguyên nhân

audience /'ɔ:diəns/ (n): thính giả

→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân là âm câm, các từ còn lại đọc là / ɔ:/.

Câu 2​

brain /breɪn/ (n): óc, não

said /sed/ (v): (quá khứ của “say”) nói

crane /kreɪn/ (n): (động vật học) con sếu

made /meɪd/ (adj): được làm, hoàn thành, thực hiện

→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.

Câu 3​

touch /tʌt∫/ (v): sờ, đụng, chạm

enough /ɪ'nʌf/ (determiner): đủ

cousin /'kʌzn/ (n): anh, chị, em họ

doubt /dəʊt/ (n): nghi ngờ, do dự

→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.

Câu 4​

leather/'leðə(r)/ (n): da

legal /'li:gl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật

species /'spi:∫i:z/ (n): (sinh vật học) loài

please /pli:z/ (v): làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui

→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /i:/.

Câu 5​

height /haɪt/ (n): chiều cao

weight /weɪt/ (n): trọng lượng

freight /freɪt/ (n): sự chở hàng bằng đường thủy

sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết

→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.

Exercise 4:​

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A
. power B. slow C. snow D. show

2. A. fought B. bought C. drought D. ought

3. A. department B. supermarket C. warm D. smart

4. A. boat B. broad C. coast D. alone

5. A. look B. pull C. fool D. good

►► Giải thích đáp án:

Câu 1​

power /'paʊə(r)/ (n): năng lượng

slow /sləʊ/ (adj): chậm

snow /snəʊ/ (n): tuyết

show /∫əʊ/ (v): trình ra, đưa ra, bày ra

→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /aʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /əʊ/.

Câu 2​

fought /fɔ:t/ (v): (quá khứ của “fight”) đấu tranh

bought /bɔ:t/ (v): (quá khứ của “buy”) mua

drought /draʊt/ (n): hạn hán

ought/ɔ:t/: nên, phải

→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /aʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɔ:/.

Câu 3​

department/di'pɑ:tmənt/ (n): cục; sở; ban; khoa

supermarket /'su:pəmɑ:kɪt/ (n): siêu thị

warm /wɔ:m/ (adj): ấm

smart /smɑ:t/ (adj): thông minh, khôn

→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɔ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɑ:/.

Câu 4​

boat /bəʊt/ (n): tàu thuyền

broad /brɔ:d/ (adj): rộng

coast /kəʊst/ (n): bờ biển

1705405328702.png


THẦY CÔ THAM KHẢO!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---LUYỆN CHUYÊN ĐỀ ÔN VÀO 10.zip
    1 MB · Lượt tải : 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 đề thi tiếng anh vào 10 35 đề tiếng anh thi vào lớp 10 word bài tập ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh (with key) bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2020 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 bộ đề tiếng anh ôn thi vào 10 các dạng bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ôn thi tiếng anh vào 10 violet chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet chuyên đề ôn thi vào 10 tiếng anh file đề thi tiếng anh vào 10 file đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 file đề thi vào 10 môn tiếng anh giải ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải đề thi tiếng anh vào 10 hà nội giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet giáo án ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh học tiếng anh online ôn thi vào lớp 10 hướng dẫn ôn tập thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào 10 tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 tiếng anh kế hoạch ôn thi vào 10 môn tiếng anh kế hoạch ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh kiến thức ôn thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh theo chủ đề luyện thi vào 10 tiếng anh một số đề thi tiếng anh vào 10 ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 nội dung ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 tiếng anh ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh ôn tập kiến thức tiếng anh thi vào 10 ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh ôn thi tiếng anh vào 10 cho người mất gốc ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2020 ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2021 ôn thi tiếng anh vào 10 theo chuyên đề ôn thi tiếng anh vào lớp 10 có đáp án ôn thi tiếng anh vào lớp 10 hà nội ôn thi tiếng anh vào lớp 10 online ôn thi tiếng anh điều kiện vào lớp 10 ôn thi tuyển sinh vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet ôn thi vào 10 tiếng anh ôn thi vào 10 tiếng anh nguyễn thị chi ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 thpt chuyên tiếng anh ôn thi vào lớp 10 tiếng anh quyển ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh 2020 sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh chuyên sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf sách tiếng anh ôn thi vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet tổng hợp kiến thức ôn thi vào 10 tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 từ vựng tiếng anh ôn thi vào 10 đáp án quyển ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề cương ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề luyện thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hà nội đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hải phòng đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh năm 2020 đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào 10 tiếng anh đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào lớp 10 tiếng anh đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2020 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2021 đề thi thử tiếng anh vào 10 có đáp án đề thi thử tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh tuyển sinh vào 10 đề thi tiếng anh vào 10 bắc giang đề thi tiếng anh vào 10 bắc kạn đề thi tiếng anh vào 10 có đáp an hà nội đề thi tiếng anh vào 10 có đáp án violet đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2018 đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 mã đề 119 đề thi tiếng anh vào 10 hải phòng 2020 đề thi tiếng anh vào 10 hồ chí minh đề thi tiếng anh vào 10 khánh hòa 2021 đề thi tiếng anh vào 10 không chuyên đề thi tiếng anh vào 10 không đáp án đề thi tiếng anh vào 10 kiên giang đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2018 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2019 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2021 đề thi tiếng anh vào 10 lương thế vinh đề thi tiếng anh vào 10 mã 001 đề thi tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh vào 10 môn tiếng anh đề thi tiếng anh vào 10 năm 2018 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2020 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 năm 2021 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 nam định đề thi tiếng anh vào 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 online đề thi tiếng anh vào 10 pdf đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2017 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2018 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2019 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2020 đề thi tiếng anh vào 10 phú yên 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2018 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2019 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quốc gia 2020 đề thi tiếng anh vào 10 sở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 thái bình đề thi tiếng anh vào 10 thái nguyên đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2019 đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2020 đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 trắc nghiệm đề thi tiếng anh vào 10 vietjack đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2019 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2020 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2021 đề thi tiếng anh vào 10 violet đề thi tiếng anh vào 10 vndoc đề thi tiếng anh vào 10 vũng tàu đề thi tiếng anh vào 10 yên bái đề thi tiếng anh vào lớp 10 đề thi tiếng anh vào lớp 10 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 10 chuyên sư phạm đề thi tiếng anh vào lớp 10 có file nghe đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa 2019 đề thi tiếng anh vào lớp 10 kon tum đề thi tiếng anh vào lớp 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào lớp 10 pdf đề thi tiếng anh vào lớp 10 phú yên đề thi tiếng anh vào lớp 10 tiền giang đề thi tiếng anh vào lớp 10 tỉnh hưng yên đề tiếng anh ôn thi vào 10 có đáp án
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top