- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Tài liệu dạy thêm toán 8 kết nối tri thức, cánh diều, chân trời sáng tạo NĂM 2023 - 2024 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm các file zip, word, pdf.. trang. Các bạn xem và tải tài liệu dạy thêm toán 8 kết nối tri thức, tài liệu dạy thêm toán 8 chân trời sáng tạo, tài liệu dạy thêm toán 8 cánh diều... về ở dưới.
I- TÓM TẮT LÝ THUYẾT
II- CÁC DẠNG BÀI TẬP
Cho các biểu thức sau:
a/ –3x; b/ 2xy + x – 1; c/ ; d/ ;
e/ ; f/ ; g/ ; h/ .
Trong số các biểu thức trên, hãy chỉ ra
a/ Các đơn thức
b/ Các đa thức và số hạng tử của chúng
Cho các biểu thức sau:
a/ ab – πr2; b/ ; c/ ; d/ ;
e/ 0; f/ ; g/ x3 – x + 1; h/ 0,25a2b
Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a/ Các đơn thức.
b/ Các đa thức và số hạng tử của chúng.
Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:
a/ –3; b/ 2z; c/ ; d/ –10x2yz;
e/ ; f/ ; g/ ; h/ x2 + 2y
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau
a/ b/
Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? Chỉ ra hệ số và bậc của mỗi đơn thức đó. Hãy thu gọn các đơn thức còn lại.
a/ 3xyz b/ –x3y2z c/ –2x.3yz2 d/
Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức:
a/ 5xyx b/ c/
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
a/ 4xy3 và 7xy3; b/ xyx và –3x2y; c/ 2xy và xyz2.
Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a/ b/
c/ d/
e/ f/
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a/ ; ; ; ; .
b/ ; ; ; ; .
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.
a/ 12xy2x; b/ –y(2z)y; c/ x3yx; d/ 5x2y3z4y.
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
a/ xy và –6xy; b/ 2xy và xy2; c/ –4yzx2 và 4x2yz.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. B. C. D. + x
Biểu thức nào dưới đây không phải là đa thức?
A. B. C. D.
Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau?
A. B. C. D.
Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
A. B. C. D.
Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
A. B. C. D.
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức ?
A. B. C. D.
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a/ A = 2a – 3b + 1 – a – 5 – 2b; b/ B = x2y + 3x – xy2 + xy – 2x2y – x.
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a/ A = x – 2y + xy – 3x + y2; b/
Thu gọn các đa thức sau :
a/ b/
c/ d/
Thu gọn các đa thức sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
DẠNG 4: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
PASS GIẢI NÉN: yopo.VN
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE MỤC ĐÍNH KÈM!
&
I- TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1/ Đơn thức 1. Khái niệm Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến. VD: -0,25; b4; 2x2y; … 2. Đơn thức thu gọn
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 4. Cộng trừ đơn thức đồng dạng Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến II/ Đa thức nhiều biến 1. Định nghĩa Đa thức là tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó. 2. Đa thức thu gọn Đa thức thu gọn là đa thức không chứa hai đơn thức nào đồng dạng. 3. Giá trị của đa thức Để tính giá trị của một đa thức tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước đó vào biểu thức xác định đa thức rồi thực hiện các phép tính . |
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Cho các biểu thức sau:
a/ –3x; b/ 2xy + x – 1; c/ ; d/ ;
e/ ; f/ ; g/ ; h/ .
Trong số các biểu thức trên, hãy chỉ ra
a/ Các đơn thức
b/ Các đa thức và số hạng tử của chúng
Cho các biểu thức sau:
a/ ab – πr2; b/ ; c/ ; d/ ;
e/ 0; f/ ; g/ x3 – x + 1; h/ 0,25a2b
Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a/ Các đơn thức.
b/ Các đa thức và số hạng tử của chúng.
Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:
a/ –3; b/ 2z; c/ ; d/ –10x2yz;
e/ ; f/ ; g/ ; h/ x2 + 2y
DẠNG 2: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. THU GỌN ĐƠN THỨC
Phương pháp: 1. Đơn thức đồng dạng: Có hệ số khác 0 và cùng phần biến. 2. Thu gọn đơn thức: Cộng (trừ) đơn thức đồng dạng: Ta cộng (trừ) các hệ số, giữ nguyên phần biến. Nhân hai đơn thức: Ta nhân hệ số với hệ số, phần biến nhân với phần biến theo quy tắc nhân hai lũy thừa. 3. Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: xm . xn = xm + n |
a/ b/
Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? Chỉ ra hệ số và bậc của mỗi đơn thức đó. Hãy thu gọn các đơn thức còn lại.
a/ 3xyz b/ –x3y2z c/ –2x.3yz2 d/
Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức:
a/ 5xyx b/ c/
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
a/ 4xy3 và 7xy3; b/ xyx và –3x2y; c/ 2xy và xyz2.
Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a/ b/
c/ d/
e/ f/
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a/ ; ; ; ; .
b/ ; ; ; ; .
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.
a/ 12xy2x; b/ –y(2z)y; c/ x3yx; d/ 5x2y3z4y.
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
a/ xy và –6xy; b/ 2xy và xy2; c/ –4yzx2 và 4x2yz.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. B. C. D. + x
Biểu thức nào dưới đây không phải là đa thức?
A. B. C. D.
Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau?
A. B. C. D.
Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
A. B. C. D.
Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
A. B. C. D.
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức ?
A. B. C. D.
DẠNG 3: THU GỌN ĐA THỨC
Phương pháp: Thu gọn đa thức: Cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng. Bậc của đa thức sau thu gọn: Là bậc cao nhất của đơn thức (hạng tử). |
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a/ A = 2a – 3b + 1 – a – 5 – 2b; b/ B = x2y + 3x – xy2 + xy – 2x2y – x.
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a/ A = x – 2y + xy – 3x + y2; b/
Thu gọn các đa thức sau :
a/ b/
c/ d/
Thu gọn các đa thức sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
DẠNG 4: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
PASS GIẢI NÉN: yopo.VN
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE MỤC ĐÍNH KÈM!