- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,641
- Điểm
- 113
tác giả
14 Đề thi học kì 2 toán 7 chương trình mới CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023-2024 QUẬN BÌNH THẠNH, TPHCM * ĐỀ THAM KHẢO được soạn dưới dạng file word gồm 14 file trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 toán 7 chương trình mới về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Từ 21.4 = 7.12 có thể lập được tỉ lệ thức nào?
Câu 2. Nếu (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Ta suy ra dãy tỉ số nào là đúng ?
Câu 3. Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài bằng 7(cm) và chiều rộng bằng x(cm)
Câu 4. Đa thức nào sau đậy là đa thức một biến ?
Câu 5. Bậc của đa thức f (x) = 6x3 – x2 + 17x5 – 11 là
Câu 6. Đa thức f(x) = 4x – 12 có nghiệm là
Câu 7. Giá trị của đa thức 2x3 – 5x2 + 4x – 3 tại x = – 1 là
Câu 8. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể?
Câu 9. Tam giác ADE có AE < DE <AD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 10. Tam giác ABC có G là trọng tâm với đường trung tuyến AM, ta có:
Câu 11. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là số đo ba cạnh của một tam giác?
Câu 12. Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu:
Bài 1. (1điểm )
a) Tìm x biết .
b) Thực hiện phép nhân (7x + 2)(6x – 5)
Bài 2. ( 1điểm). Chiều dài của ba tấm vải hồng, cam, vàng lần lượt tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7. Tính chiều dài của mỗi tấm vải, biết tấm vải vàng dài hơn tấm vải hồng là 32m
Bài 3. (1điểm). Cho hai đa thức A(x) = – 3x2 – 7 + 2x – 8x3; B(x) = – 10x + 5x3 + 9 – 4x2
a.Tính A(x) + B(x)
b.Tính A(x) – B(x)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UBND QUẬN BÌNH THẠNH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐIỆN BIÊN | ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Từ 21.4 = 7.12 có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Nếu (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Ta suy ra dãy tỉ số nào là đúng ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài bằng 7(cm) và chiều rộng bằng x(cm)
A. 7x | B. 7+x | C. (7+x) . 2 | D. (7+x) : 2 |
Câu 4. Đa thức nào sau đậy là đa thức một biến ?
A. 7xy +8 | B. 5x3 – 2z + 11 | C. 9x3 – 2x+ 18 | D. x2y + 3x |
Câu 5. Bậc của đa thức f (x) = 6x3 – x2 + 17x5 – 11 là
A. 3 | B. 2 | C. 4 | D. 5 |
Câu 6. Đa thức f(x) = 4x – 12 có nghiệm là
A. – 3 | B. 3 | C. – 2 | D. 0 |
Câu 7. Giá trị của đa thức 2x3 – 5x2 + 4x – 3 tại x = – 1 là
A. – 14 | B. –2 | C. – 10 | D. 7 |
Câu 8. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể?
A. “ Nước sôi ở 1000 ”. B. “ Ở Mũi Điện, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng đông”. C. “ Gặp một giáo viên trong trường em sinh năm 1900”. D. “Tháng 7 có 31 ngày”. |
Câu 9. Tam giác ADE có AE < DE <AD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Tam giác ABC có G là trọng tâm với đường trung tuyến AM, ta có:
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là số đo ba cạnh của một tam giác?
A. 7cm, 9cm, 16cm B. 3cm, 4cm, 8cm | C. 4cm, 5cm, 7cm D. 8cm, 9cm, 20cm |
- vuông góc với MN
- đi qua trung điểm của MN
- chứa đoạn thẳng MN
- vuông góc với MN tại trung điểm của MN.
Bài 1. (1điểm )
a) Tìm x biết .
b) Thực hiện phép nhân (7x + 2)(6x – 5)
Bài 2. ( 1điểm). Chiều dài của ba tấm vải hồng, cam, vàng lần lượt tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7. Tính chiều dài của mỗi tấm vải, biết tấm vải vàng dài hơn tấm vải hồng là 32m
Bài 3. (1điểm). Cho hai đa thức A(x) = – 3x2 – 7 + 2x – 8x3; B(x) = – 10x + 5x3 + 9 – 4x2
a.Tính A(x) + B(x)
b.Tính A(x) – B(x)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!