Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHO CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6,7,8,9 KHỐI THCS

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
85,672
Điểm
113
tác giả
3 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn khtn 9 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS VĂN LĂNG, UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG PTDTBT THCS VĂN LĂNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: KHTN lớp 9

Thời gian làm bài: 90 phút
I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa kì 1:
+ Phần Lý: Từ bài 1 đến hết Bài 5. Khúc xạ ánh sáng.
+ Phần Hóa: Từ Bài 18. Tính chất chung của kim loại đến hết Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim.
+ Phần Sinh: Từ Bài 36. Khái quát về di truyền học đến hết bài Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 25% Vận dụng; 5% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 10 câu, thông hiểu 6 câu)
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm)












Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Phần Lý
2,5 điểm
Chủ đề 1: Động năng. Thế năng. Cơ năng
1c
0,5đ​
1c
0,25đ​
-
1c
0,25đ​
-​
-​
-​
-​
1c
0,5đ​
2c
0,5đ​
1
Chủ đề 2: Công và công suất
-
-​
1c
0,5đ​
-​
-​
1c
0,25đ​
-​
-​
1c
0,5đ​
1c
0,25đ​
0,75
Chủ đề 3: Khúc xạ ánh sáng
-
1c
0,25đ​
-​
-​
1c
0,5đ​
-​
-
-​
1c
0,5đ​
1c
0,25đ​
0,75
Phần Hóa
5 điểm
Chủ đề 4: Tính chất chung của kim loại
1c
1đ​
2c
0,5đ​
-​
1c
0,25đ​
0,5c
0,5đ​
1c
0,25đ​
-​
-​
1,5c
1,5đ​
4c
1đ​
2,5
Chủ đề 5: Dãy hoạt động hoá học
-​
1c
0,25đ​
1c
1đ​
-​
-
1c
0,25đ​
0,5c
0,5đ​
-​
1,5c
1,5đ​
2c
0,5đ​
Chủ đề 6: Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim
-​
1c
0,25đ​
-​
1c
0,25đ​
-
-​
-​
-​
-​
2c
0,5đ​
0,5đ
Phần Sinh
2,5 điểm
Chủ đề 7: Các quy luật di truyền của Mendel
1c
0,5đ​
1c
0,25đ​
-​
-​
-​
-​
-​
-​
1c
0,5đ​
1c
0,25đ​
0,75
Chủ đề 8: Nucleic acid và gene
-​
1c
0,25đ​
-​
1c
0,25đ​
1c
0,5đ​
-​
-​
-​
1c
0,5đ​
2c
0,5đ​
Chủ đề 9: Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA
-​
-​
1c
0,5đ​
-​
-​
1c
0,25đ​
-​
-​
1c
0,5đ​
1c
0,25đ​
0,75đ
Số câu
3
8
3
4
2,5
4
0,5
9
16
25
Tổng điểm
2
2
2
1
1,5
1
0,5
6
4
10
Điểm mức độ
4
3
2,5
0,5
10
10
Tỉ lệ %
40%
30%
25%
5%
100%
100

II. BẢN ĐẶC TẢ
Nội dungMức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)​
TN
(Số câu)​
TL
(Số ý)​
TN
(Số câu)​
1. Động năng. Thế năng. Cơ năng (3 tiết)
Động năng. Thế năng. Cơ năng
Nhận biết
- Nhận biết được đơn vị đo của thế năng trọng trường
- Nêu được khái niệm động năng, thế năng cơ năng. Viết được biểu thức tín động năng của vật.
- Nhận biết được các yếu tố ảnh hưởng đến động năng
1C
1C



C17

C1


Thông hiểu- Hiểu được ý nghĩa và bản chất của cơ năng, cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật.
- Tính toán được các dữ kiện liên quan đến động năng

1C​

C2​
Vận dụng- Vận dụng k/n cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản.
2. Công và công suất (2 tiết)

Công và công suất
Nhận biết
- Nêu được khái niệm công suất
- Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất
Thông hiểu- Hiểu được về công, công suất để giải thích các hiện tượng đơn giản trong thực tế
- Tính công của một vật khi thay đổi tốc độ

1C

C18
Vận dụng- Tính được công, công suất trong 1 số tr/hợp đơn giản.
1C​
C4​
Vận dụng cao- Vận dụng được công thức tính công và công suất trong giải bài tập
3. Khúc xạ ánh sáng (2 tiết)

Khúc xạ ánh sáng
Nhận biết- Nêu được định luật khúc xạ ánh sáng.
1C​
C3​
Thông hiểu- Hiểu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường.
Vận dụng
- Vận dụng kiến thức để giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế.
- Xác định được chiết suất tỉ đối

1C​
C19
Vận dụng
cao
- Vận dụng được biểu thức n = sini/sinr trong một số trường hợp đơn giản.
4. Tính chất chung của kim loại (5 tiết)
Tính chất chung của kim loại
Nhận biết- Nêu được tính chất vật lí của kim loại.
- Nêu ứng dụng của kim loại dựa vào tính chất vật lý của kim loại.
- Nhận biết được kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất.
- Mô tả hiện tượng, viết được PTHH thể hiện tính chất của kim loại.





1C
1C

1C​





C20​
C5

C6​
Thông hiểu- Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng,...).
- Vận dụng tính chất hóa học của kim loại để xác định KL phản ứng được với hơi nước ở nhiệt độ cao

1C​

C9​
Vận dụng - Giải thích được ứng dụng thực tiễn của kim loại
- Viết được phương trình hóa học cho KL phản ứng với nước ở nhiệt độ cao
0,5C​
1C

C25a​
C11

5. Dãy hoạt động hoá học của KL (5 tiết)
Dãy hoạt động hoá học của KL
Nhận biết
- Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au).
- Sắp xếp được thứ tự dãy hoạt động của 1 số KL.
- Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học.


1C​






C12​
Thông hiểu
- Trình bày được các thí nghiệm liên quan đến dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Xác định được các phản ứng hóa học xảy ra dựa vào dãy HĐHH.

1C​

C7
Vận dụng
- Giải thích được một số hiện tượng của thí nghiệm liên quan đến mức độ HĐHH của kim loại.
- Vận dụng được ý nghĩa dãy HĐHH của KLđể giải bài tập.

1C​

C21​
Vận dụng cao
- Vận dụng ý nghĩa dãy HĐHH của kim loại giải thích các hiện tượng của phản ứng hóa học.
0,5C​
C25b​
6. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (4 tiết)
Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim
Nhận biết
- Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá học của chúng.
- Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như:
+ Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide bởi carbon oxide.
+ Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide bởi phản ứng điện phân.
+ Tách kẽm khỏi zinc sulfide bởi oxygen và carbon (than).
- Nêu được khái niệm hợp kim.
- Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại.










1C


















C8










Thông hiểu
- Giải thích được vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim.
- Hiểu lựa chọn được chất dùng để tách kim loại ra khỏi hợp chất.

1C​

C10
Vận dụng
- Giải thích được vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim.
7. Các quy luật di truyền của Mendel ( 2 tiết)
Các quy luật di truyền của Mendel
Nhận biết
- Phát biểu được nội dung quy luật phân li, quy luật phân li độc lập.
- Trình bày được thí nghiệm lai phân tích, nêu được vai trò của phép lai phân tích.
Thông hiểu
- Dựa vào công thức lai một cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel
- Dựa vào công thức lai hai cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel
Vận dụng
- Vận đụng được các quy luật di truyền của Mendel để giải các bài tập.
8. Nucleic acid và gene (2 tiết)
Nucleic acid và gene
Nhận biết
- Nêu được khái niệm nucleic acid. Kể tên được các loại nucleic acid: DNA (deoxyribonucleic acid) và RNA (ribonucleic acid).
- Nhận biết được các đơn phân tạo nên DNA hoặc RNA.
- Nêu được chức năng của DNA trong lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
- Nêu được khái niệm gene.
- Trình bày được RNA có cấu trúc một mạch, chứa 4 loại ribonucleotide.
- Xác định được trình tự các nu trên 1 mạch của DNA dựa vào mạch đã biết.









1C​
1C










C22​



C15
Thông hiểu
- Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng.
- Tính toán được số liên kết hydrogen và số liên kết cộng hóa trị trong phân tử DNA.
- Giải thích vì sao chỉ từ bốn loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA.



1C

1C​



C24​
C16
Vận dụng
- Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA.
9. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA ( 2 tiết)
Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA
Nhận biết
- Mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA, kết quả và ý nghĩa di truyền của tái bản DNA.
- Nêu được khái niệm phiên mã. Mô tả sơ lược quá trình phiên mã.
Thông hiểu
- Hiểu được các gia đoạn của quá trình tái bản của DNA.
- Trình bày kết quả và ý nghĩa di truyền của tái bản DNA.
- Sắp xếp các sự kiện theo đúng diễn biến của quá trình tái bản DNA


1C​


C23​
Vận dụng
- Vận dụng kiến thức để tính toán được số DNA con được tạo ra qua quá trình tái bản của DNA.
- Xác định trình tự nucleotide của hai mạch DNA được tổng hợp từ đoạn DNA trên.
- Vận dụng các nguyên tắc tái bản DNA để xác định đúng được vấn đề.



1C​






C14​

III. ĐỀ KIỂM TRA

A. TRẮC NGHIỆM

C1:
Đơn vị của cơ năng trong hệ SI là gì?

A. Niuton (N). B. Oát (W). C. Jun (J). D. Paxcan (Pa).

C2: Nếu một vật có động năng là 20 J và khối lượng là 10 kg thì tốc độ của vật là bao nhiêu?

A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 20 m/s. D. 10 m/s.

C3: (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?

A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền theo đường cong từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.

C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền thẳng từ mô trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.

D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.

C4: Công suất của một máy phát điện được tính bằng

A. Tổng động năng và thế năng của nước chảy qua máy.

B. Lực của dòng nước nhân với tốc độ chảy.

C. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

D. tổng trọng lượng của nước trong hồ chứa.

C5: Dùng đồng để làm một cột thu lôi chống sét vì đồng có tính:

A. Bền B. Ánh kim C. Dẫn điện D. Dẻo

C6: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag.

C7: Cho các cặp chất sau: Cu và HCl; Fe và AgNO3; Zn và Pb(NO3)2; Fe và MgSO4; Al và HCl. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

C8: Kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp điện phân nóng chảy

B. Phương pháp nhiệt luyện với chất phản ứng là CO.

C. Phương pháp nhiệt luyện với chất phản ứng là H2

D. Phương pháp thủy luyện

C9: Kim loại nào sau đây tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành oxide kim loại?

A. Zn. B. Cu C. Ag D. Au

C10: Chất/các chất phản ứng dùng để tách kẽm ra khỏi kẽm sulfile (ZnS) là:

A. CO. B. O2 và C C. HCl và Al D. H2.

C11: Thủy ngân được sử dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế để do nhiệt độ vì:

A. Là kim loại ở thể lỏng

B. Vì thủy ngân có nhiệt độ nóng chảy thấp (-390C) và giãn nở vì nhiệt tốt.

C. Vì thủy ngân nhẹ

D. Cả 3 đáp án trên.

C12: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Au, Ag, Na. Thứ tự các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động háo học là:

A. Mg, Fe, Au, Ag, Na B. Au, Ag, Fe, Mg, Na

C. Na, Mg, Au, Ag, Fe D. Ag, Au, Fe, Mg, Na

C13: Kết quả thí nghiệm lai một tính trạng được Mendel giải thích bằng sự phân li của cặp

A. Nhân tố di truyền. B. Gene. C. NST thường. D. NST giới tính.

C14:
Nhận định nào sau đây không đúng về quá trình tái bản DNA?

A. Mạch DNA mới được tổng hợp dựa trên mạch đơn của DNA làm khuôn.

B. Phân tử DNA mới giống phân tử DNA ban đầu chỉ nhờ nguyên tắc bổ sung.

C. Trong quá trình tổng hợp DNA, một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn.

D. Quá trình tái bản DNA diễn ra ở kì trung gian (trước khi tế bào phân chia).

C15: Các đơn phân cấu tạo nên phân tử RNA là

A. A, T, G, C. B. A, T, G, U. C. A, U, G, C. D. A, T, U, G.

C16: Một gene có trình tự nucleotide trên một mạch như sau

3'…T-A-C-T-G-G-T-C-A-A-T-C...5'​

Tổng số liên kết hydrogen trong gene trên là:

A. 24. B. 26. C. 36. D. 29.

B. TỰ LUẬN

Câu 17: (NB 0,5đ) Phát biểu khái niệm động năng? Viết biểu thức tính động năng của một vật?

Câu 18: (TH 0,5đ)
Một chiếc xe có khối lượng 1 000 kg chuyển động với tốc độ 20 m/s. Tính công cần thiết để đưa xe từ trạng thái đứng yên lên tốc độ này.

Câu 19:
(VD 0,5đ) Gọi v1 và v2 lần lượt là tốc độ của ánh sáng đi trong môi trường (1) và môi trường (2), c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Viết biểu thức tính chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1).

Câu 20:
(NB 1đ) Trong thí nghiệm: Khi cho một mẩu natri vào chậu nước, quan sát mô tả hiện tượng thí nghiệm và viết PTHH của phản ứng giữa natri và nước.

Câu 21: (TH 1đ) Kali (potassium) tác dụng với nước ở ngay nhiệt độ thường. Trong khi đó kẽm (zinc) và sắt (iron) không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường nhưng tác dụng với hơi nước ở điều kiện nhiệt độ cao.

a) Viết PTHH các phản ứng của các kim loại trên với nước. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)

b) So sánh độ hoạt động hóa học của kali với kẽm, sắt. Từ các dữ kiện trên có thể so sánh được độ hoạt động hóa học kẽm và sắt không?

c) Đề xuất thí nghiệm để so sánh độ hoạt động hóa học của kẽm và sắt.

d) Dựa vào dãy hoạt động hóa học, cho biết kim loại kẽm hay sắt hoạt động hóa học mạnh hơn? Viết PTHH minh họa.

Câu 22:(NB 0,5đ) Trình tự nucleotide trên một đoạn của DNA như sau:

…A-T-G-C-T-G-A-T-C-A-C-G-T…

Hãy xác định trình tự các nu trên mạch còn lại?

Câu 23:(TH 0,5đ) Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng diễn biến của quá trình tái bản DNA:

(1) Mạch mới tổng hợp và mạch khuôn xoắn với nhau tạo thành phân tử DNA mới.

(2) Các nucleotide trên mạch khuôn và các nucleotide tự do liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.

(3) DNA tháo xoắn nhờ enzyme, hai mạch DNA tách nhau ra thành hai mạch khuôn.

Câu 24:(TH 0,5đ) Giải thích vì sao chỉ từ bốn loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA?

Câu 25:

a. (VD 0,5đ) Biết rằng ở nhiệt độ cao, hơi nước tác dụng với sắt tạo thành Fe3O4. Viết phương trình hóa học của phản ứng?

b. (VDC 0,5đ) Cho một mẩu potasium (K) vào dung dịch CuSO4, quan sát thấy bọt khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh. Hãy viết các PTHH để giải thích các hiện tượng quan sát được.

...........................Hết...............................​

IV. HƯỚNG DẪN CHẤM

A. TRẮC NGHIỆM


Câu12345678910111213141516
Đáp ánCAACCDBA
A​
B​
B​
B​
A​
B​
C​
D​
B. TỰ LUẬN

Câu
Đáp án
Điểm
Câu 17 (0,5đ)
- Khái niệm động năng: Động năng là năng lượng của vật có được do chuyển động.
- Biểu thức tính động năng của vật có được do chuyển động:
Wd = 1/2mv2
Trong đó: m là khối lượng của vật, đo bằng kg
v là vận tốc của vật, đo bằng m/s
Wd là động năng của vật, đơn vị đo là Jun (J)
0,25đ

0,25đ
Câu 18 (0,5đ)
Công cần thiết để đưa xe từ trạng thái đứng yên lên tốc độ này là:
A = Wđ = 1/2mv2=1/2.1000.202 = 200000 (J)
  • 0,5đ
Câu 19 (0,5 đ)
Biểu thức của chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) có dạng:
v12 = v1/v2
  • 0,25đ
Câu 20
(1đ)
- Hiện tượng: Khi cho mẩu Na và nước thì mẩu Na sẽ bốc cháy, có khói trắng xuất hiện, sau đó mẩu Na tan hết.
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
0,5đ

0,5đ​
Câu 21
(1đ)
a) 2K +2H2O 2KOH + H2
Zn + H2O ZnO + H2
2Fe + 3H2O Fe2O3 + 3H2
b) Kali có mức độ hoạt động hóa học mạnh hơn Zn, Fe. Không thể so sánh được độ hoạt động hóa học của kẽm và sắt.
c) Có thể dùng phản ứng đẩy muối Fe(NO3)2. Zn đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)2, Fe không phản ứng.
d) Kẽm phản ứng hóa học mạnh hơn Fe.
PTHH: Zn + Fe(NO3)2 Zn(NO3)2 + Fe.

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ​
Câu 22
(0,5đ)
Trình tự các nu trên mạch còn lại của phân tử DNA là:
…T-A-C-G-A-C-T-A-G-T-G-C-A…
0,5đ​
Câu 23
(0,5đ)
Thứ tự đúng là:
(3) DNA tháo xoắn nhờ enzyme, hai mạch DNA tách nhau ra thành hai mạch khuôn.
(2) Các nucleotide trên mạch khuôn và các nucleotide tự do liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
(1) Mạch mới tổng hợp và mạch khuôn xoắn với nhau tạo thành phân tử DNA mới.



0,5đ​
Câu 24
(0,5đ)
- Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại (A, T, G, X). Bốn loại nuclêôtit sắp xếp theo nhiều cách khác nhau tạo ra vô số loại phân tử ADN khác nhau: Chúng khác nhau về trình tự sắp xếp, về số lượng và thành phần các nucleotide.
0,5đ​
Câu 25
(1đ)
a. 3Fe + 4 H2O to Fe3O4 + 4H2
b.
- Vì Kali phản ứng mãnh liệt với nước, nên K tan trong nước tạo thành dung dịch KOH, sau đó KOH phản ứng với dung dịch CuSO4.
2K + 2H2O 2KOH + H2

2KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu(OH)2.
(Kết tủa xanh lam )
0,5đ


0,25đ



0,25đ
Văn Lăng, ngày 26 tháng 10 năm 2024

BGH DUYỆT



Nguyễn Cao Kỳ
TỔ DUYỆT



Nguyễn Thị Nhàn
NGƯỜI RA ĐỀ



Phạm Văn Quỳnh



Nguyễn Hương Ly











1729849924652.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--Đề kiểm tra giữa kì 1 kHTN 9.zip
    197.2 KB · Lượt tải : 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài giảng điện tử khtn 9 kết nối tri thức bài tập đọc tên hợp chất hữu cơ lớp 11 bazơ cách đọc tên acid theo chương trình mới cách đọc tên axit cách đọc tên các chất hóa học theo chương trình mới cách đọc tên muối theo chương trình mới chương trình khoa học tự nhiên 9 danh pháp hóa học mới pdf danh pháp hợp chất hữu cơ pdf danh pháp hữu cơ mới danh pháp iupac vô cơ danh pháp thường của ch4 de thi học sinh giỏi môn khoa học tự nhiên 9 de thi liên môn khoa học tự nhiên lớp 9 giải khoa học tự nhiên 9 vnen giải khtn 9 vnen giải khtn 9 vnen tập 2 giáo án khoa học tự nhiên lớp 9 vnen violet giáo án khtn 9 cánh diều giáo án khtn 9 chân trời sáng tạo giáo an khtn 9 kết nối tri thức violet giáo an khtn 9 vnen gọi tên danh pháp iupac gọi tên danh pháp iupac hữu cơ hdh khtn 9 hsg khtn 9 hướng dẫn học khoa học tự nhiên 9 tập 1 hướng dẫn học khoa học tự nhiên 9 tập 1 pdf hướng dẫn học khoa học tự nhiên 9 tập 2 hướng dẫn học khoa học tự nhiên 9 tập 2 pdf kết nối tri thức khtn 9 pdf khbd khtn 9 kntt khoa học tự nhiên 6 bài 9 khoa học tự nhiên 6 bài 9 oxygen violet khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo bài 9 khoa học tự nhiên 6 trang 9 khoa học tự nhiên 7 bài 9 sự truyền âm khoa học tự nhiên 7 cánh diều bài 9 khoa học tự nhiên 7 trang 9 khoa học tự nhiên 8 bài 9 muối khoa học tự nhiên 9 bài 1 khoa học tự nhiên 9 bài 10 khoa học tự nhiên 9 bài 15 khoa học tự nhiên 9 bài 16 khoa học tự nhiên 9 bài 18 khoa học tự nhiên 9 bài 2 nhôm khoa học tự nhiên 9 bài 20 khoa học tự nhiên 9 bài 38 rượu etylic khoa học tự nhiên 9 bài 42 khoa học tự nhiên 9 bài 5 khoa học tự nhiên 9 bài 53 khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo khoa học tự nhiên 9 pdf khoa học tự nhiên 9 sách vnen khoa học tự nhiên 9 tập 2 khoa học tự nhiên 9 vnen khoa học tự nhiên 9 vnen tập 1 khoa học tự nhiên 9 vnen tập 2 khoa học tự nhiên bài 9 khoa học tự nhiên bài 9 lớp 6 khoa học tự nhiên bài 9 oxygen khoa học tự nhiên bài 9 sự đa dạng của chất khoa học tự nhiên bài 9 đo tốc độ khoa học tự nhiên chân trời sáng tạo bài 1 khoa học tự nhiên chân trời sáng tạo bài 3 khoa học tự nhiên chân trời sáng tạo bài 9 khoa học tự nhiên chân trời sáng tạo lớp 6 khoa học tự nhiên chân trời sáng tạo lớp 7 khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9 trang 29 khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9 trang 44 khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9 trang 52 khoa học tự nhiên lớp 6 cánh diều bài 9 khoa học tự nhiên lớp 6 cánh diều trang 9 khoa học tự nhiên lớp 6 chân trời sáng tạo bài 9 khoa học tự nhiên lớp 6 chủ đề 9 lực khoa học tự nhiên lớp 6 trang 9 khoa học tự nhiên lớp 6 trang 9 10 khoa học tự nhiên lớp 7 bài 9 trang 55 khoa học tự nhiên lớp 7 trang 9 khoa học tự nhiên lớp 8 bài 9 muối khoa học tự nhiên lớp 9 khoa học tự nhiên lớp 9 bài 25 khoa học tự nhiên lớp 9 bài 7 khoa học tự nhiên lớp 9 kết nối tri thức khoa học tự nhiên lớp 9 vnen khoa học tự nhiên lớp 9 vnen tập 2 khoa học tự nhiên trang 9 khtn 6 bài 9 chân trời sáng tạo khtn 6 bài 9 kết nối tri thức khtn 6 chủ đề 9 lực khtn 7 bài 9 chân trời sáng tạo khtn 7 bài 9 kết nối tri thức khtn 7 trang 9 khtn 8 bài 9 muối khtn 9 bài 1 khtn 9 bài 15 nhiễm sắc thể khtn 9 bài 16 khtn 9 bài 17 khtn 9 bài 66 khtn 9 bài 18 khtn 9 bài 19 khtn 9 bài 19 adn và gen khtn 9 bài 2 nhôm khtn 9 bài 25 khtn 9 bài 27 khtn 9 bài 3 khtn 9 bài 3 sắt hợp kim sắt gang thép khtn 9 bài 33 metan khtn 9 bài 34 khtn 9 bài 34 etilen khtn 9 bài 39 axit axetic khtn 9 bài 46 từ trường khtn 9 bài 47 nam châm điện khtn 9 bài 52 tổng kết phần điện từ học khtn 9 bài 53 khtn 9 bài 54 khtn 9 bài 60 lai giống vật nuôi cây trồng khtn 9 bài 61 công nghệ tế bào khtn 9 bài 62 công nghệ gen khtn 9 bài 67 khtn 9 bài 68 khtn 9 cánh diều khtn 9 chân trời sáng tạo khtn 9 kết nối tri thức khtn 9 tập 1 khtn 9 tập 1 vnen khtn 9 tập 2 khtn 9 tập 2 bài 54 khtn 9 tập 2 bài 67 khtn 9 tập 2 vnen khtn 9 tech12h khtn 9 vn khtn 9 vnen khtn 9 vnen bài 11 khtn 9 vnen bài 14 khtn 9 vnen bài 15 khtn 9 vnen bài 16 khtn 9 vnen bài 17 khtn 9 vnen bài 19 adn và gen khtn 9 vnen bài 31 khtn 9 vnen bài 63 khtn 9 vnen bài 7 khtn 9 vnen conkec khtn 9 vnen tập 1 khtn 9 vnen tập 2 khtn 9 vnen vietjack khtn bài 9 oxygen khtn lớp 9 module 9 khoa học tự nhiên module 9 khtn thcs module 9 thcs môn khoa học tự nhiên môn khoa học tự nhiên lớp 9 môn khtn lớp 9 lớp vn muối ôn tập chủ đề 9 khoa học tự nhiên 6 ppct khtn 9 ppct khtn 9 kết nối tri thức sách giáo khoa khoa học tự nhiên 9 sách giáo khoa tiếng anh 9 pdf sách giáo khoa toán 9 pdf tập 2 sách khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức sách khoa học tự nhiên lớp 9 pdf sách khtn 9 kết nối tri thức sbt khoa học tự nhiên 6 bài 9 soạn khoa học tự nhiên 9 vnen tập 2 soạn khtn 9 bài 1 tính chất của kim loại soạn khtn 9 bài 2 nhôm soạn khtn 9 vnen soạn khtn 9 vnen bài 17 soạn khtn 9 vnen tập 2 tên các chất hữu cơ thường gặp tên các gốc hidrocacbon tên các nhóm chức hữu cơ trắc nghiệm khoa học tự nhiên 9 trắc nghiệm module 9 khoa học tự nhiên vbt khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9 vở thực hành khoa học tự nhiên 6 bài 9 đáp an module 9 môn khoa học tự nhiên thcs đề thi giữa kì 1 khoa học tự nhiên 9 đề thi hsg khoa học tự nhiên lớp 9 đề thi khoa học tự nhiên 9 đề thi khtn 9 cuối kì 1 đề thi khtn 9 cuối kì 2 đề thi khtn lớp 9 đề thi môn khoa học tự nhiên lớp 9
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    MUA FILE SÁNG KIẾN
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    39,760
    Bài viết
    41,190
    Thành viên
    157,680
    Thành viên mới nhất
    hongochieuvip0
    Top