- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
8 Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC - LẦN 1
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em 8 Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC - LẦN 1. Đây là bộ 8 Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC - LẦN 1 được soạn bằng file word rất hay. Thầy cô, các em download file tại mục đính kèm.
Họ, tên thí sinh:...................................... Số báo danh:.........................
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A.W. B. Cr. C. Cu. D. Ag.
Câu 42: Kim loại không tác dụng với nước sinh ra H2 là
A. Ba B. Na C.Cu D. K
Câu 43: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A.Sắt B. Nhôm C. Bạc D. Đồng
Câu 44: Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 45: Khi đun nóng, Fe phản ứng với chất nào sinh ra FeCl3 ?
A. Cl2 dư . B. HCl. C. CuCl2 D. NaCl
Câu 46: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 47: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 48 : Sắt (III) hiđroxit là chất rắn có màu đỏ nâu không tan trong nước . Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 51:Công thức phân tử của axit oleic là
A. C15H31COOH. B. HCOOOH. C. CH3COOH. D.C17H33COOH.
Câu 52 : Số nguyên tử H trong phân tử saccarozơ là
A.6 B. 12 C. 22 D. 10
Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ chuyển sang màu xanh?
A.Glyxin B. Anilin C. Phenol D.Lysin
Câu 54 : Axit glutamic là chất bổ thần kinh, là chất thúc đẩy quá trình trao đổi chất, bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit glutamic. Số nhóm COOH trong phân tử axit glutamic là : A.2 B.3 C. 1 D.4
Câu 55: Phương pháp dùng để điều chế kim loại Mg:
A.Thủy luyện B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 56 : Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat).
C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 57: Công thức hóa học nào sau đây của phân đạm?
KCl B. NH4NO3 C.Ca(H2PO4)2 D.K2CO3
Câu 58:Khí X sinh ra trong quá trình đốt than đá, dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác, nó có mùi sốc và gây hiện tượng mưa axit. Khí X là
A.MgO B.CuO C.FeO D.ZnO
Câu 60:Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala,16 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 45,3. B. 55,87. C. 40,77. D. 33,22.
Câu 61: Kim loại M có thể phản ứng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl. Kim loại M là
A. Mg B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 62: Nilon-6,6 là một loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. polieste.
Câu 63: Bao nhiêu gam CaCO3 tác dụng vừa đủ dd HCl tạo ra 7,84 lít CO2 (đktc)?
A.17,50 gam B.38,85 gam. C. 35,00 gam. D.15,40 gam.
Câu 64: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy này tác dụng với dung dịch HNO3 sinh ra sản phẩm khí( chứa nitơ) là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 65: Cho 4,5 g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
14,1 B. 14,3 C. 13,9 D.11,6
Câu 66: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa và CH3COONa. B. C2H5COONa và HCOONa..
C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và HCOONa.
Câu 67: Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 ?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 68: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt hơn đường mía , dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong và có trong quả ngọt như dứa , xoài….. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 69: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa . Giá trị m gam tinh bột là :
A.55 B. 8 C.65 D.75
Câu 70: Cho m gam một este đơn chức X có sấp sỉ 36,36% oxi về khối lượng tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là
A.14,8 B. 17,6 C. 12,0 D. 17,2
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo
Đốt cháy este no đơn chức mạch hở thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
Các dung dịch amin no đều có tính bazo mạnh hơn dung dịch ammoniac .
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit
Câu 72 Cho 3,72 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1120 ml (đktc) khí N2O duy nhất .Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 3,24 gam B. 0,44 gam C. 3,28 gam D. 0,48 gam
Câu 73: Đốt cháy 0,12 mol hỗn hợp T chỉ chứa các chất mạch hở gồm amin no , đơn chức mạch hở và hiđrocacbon X thì thu được 0,224 lít khí N2 (đktc) , H2O và 7,04 g CO2 . Phần trăm khối lượng của amin có giá trị gần nhất với :
A. 100,64. B. 102,36. C. 103,20. D. 102,84.
Câu 75: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 13,3 gam hỗn hợp M gồm X,Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 13,3 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Mặt khác, cho 6,65 gam M phản ứng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:
A. 19,02. B. 12,37. C. 8,37. D. 12,55.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử Glu-Gly -Gly có 6 nguyên tử oxi.
(b) Xenlulozơ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất to visco.
(c) Ở điều kiện thường, chất béo no thường tồn tại ở trạng thái rắn.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(e) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn và tương đối dễ tan trong nước.
(f) Ở điều kiện thường, etylamin và propylamin là những chất khí có mùi khai
(h) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(g)Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 77: Hòa tan hết 80,2 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 22,4 gam NaOH và 6,272 lít khí H2 (đktc). Sục 0,92 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 400 ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 400 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,24.
` Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 41,31 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thu được 401,25 g dung dịch A. Làm lạnh A đến 10oC thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10OC cứ 100gam nước hòa tan được 67,25 gam Al(NO3)3. giá trị của m gần nhất là
A. 39,0 B.126,0 C. 33,0 D.67,5
Câu 79: Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối vàcó 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị đúng của m gần nhất với :
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(g) Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
Fe=56; Mg=24;Cu=64; Al=27; Ca=40;Na=23; Ba=137; C=12;S=32; O=16; H=1;N=14
Hết
Họ, tên thí sinh:...................................... Số báo danh:.........................
.
Câu 41:Công thức phân tử của axit oleic là
A. C17H33COOH. B. HCOOOH. C. CH3COOH. D.C15H31COOH.
Câu 42 : Số nguyên tử H trong phân tử saccarozơ là
A.6 B. 22 C. 10 D. 12
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ chuyển sang màu xanh?
A.Lysin B. Anilin C. Phenol D.Glyxin
Câu 44 : Axit glutamic là chất bổ thần kinh, là chất thúc đẩy quá trình trao đổi chất, bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit glutamic. Số nhóm COOH trong phân tử axit glutamic là : A.2 B.3 C. 1 D.4
Câu 45: Phương pháp dùng để điều chế kim loại Mg:
A.Thủy luyện B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 46 : Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat).
C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 47: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa và CH3COONa. B. C2H5COONa và HCOONa..
C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và HCOONa.
Câu 48: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt hơn đường mía , dễ tan trong nước. X có nhiều trong
mật ong và có trong quả ngọt như dứa , xoài….. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 49: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa . Giá trị m gam tinh bột là :
A.55 B. 8 C.65 D.75
Câu 50: Cho m gam một este đơn chức X có sấp sỉ 36,36% oxi về khối lượng tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH . Giá trị của m là
A.14,8 B. 17,6 C. 12,0 D. 17,2
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo
B.Đốt cháy este no đơn chức mạch hở thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
C.Các dung dịch amin no đều có tính bazo mạnh hơn dung dịch ammoniac .
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit
Câu 52 Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 ?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 53: Công thức hóa học nào sau đây của phân đạm?
KCl B. NH4NO3 C.Ca(H2PO4)2 D.K2CO3
Câu 54:Khí X sinh ra trong quá trình đốt than đá , dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác, nó có mùi sốc và gây hiện tượng mưa axit. Khí X là
A.CO2 B. CO C. SO2 D. N2
Câu 55: Ở nhiệt độ cao , CO không khử được oxit nào sau đây?
A.MgO B.CuO C.FeO D.ZnO
Câu 56:Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala,16 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 45,3. B. 55,87. C. 40,77. D. 33,22.
Câu 57: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A.W. B. Cr. C. Cu. D. Ag.
Câu 58: Kim loại không tác dụng với nước sinh ra H2 là
A. Ba B. Na C. K D.Cu
Câu 59: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A.Nhôm B. Bạc C. Đồng D.Sắt
Câu 60: Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 61: Khi đun nóng, Fe phản ứng với chất nào sinh ra FeCl3 ?
A. Cl2 dư . B. HCl. C. CuCl2 D. NaCl
Câu 62: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 63: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 64 : Sắt (III) hiđroxit là chất rắn có màu đỏ nâu không tan trong nước . Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A.FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D.Fe(OH)3
Câu 65: Trong hợp chất HNO3 , N có số oxi hóa là
A.2+ B. 3+ C. 5+ D. 4+
Câu 66: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3
Câu 67 Cho 3,72 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1120 ml (đktc) khí N2O duy nhất .Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 3,24 gam B. 0,44 gam C. 3,28 gam D. 0,48 gam
Câu 68: Đốt cháy 0,12 mol hỗn hợp T chỉ chứa các chất mạch hở gồm amin no , đơn chức mạch hở và hiđrocacbon X thì thu được 0,224 lít khí N2 (đktc) , H2O và 7,04 g CO2 . Phần trăm khối lượng của amin có giá trị gần nhất với :
A.20% B. 42% C. 38% D. 32%
Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 103,44 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 9,15 mol O2. Giá trị của m là
A. 100,64. B. 103,20. C. 102,84. D. 102,36.
Câu 70: Kim loại M có thể phản ứng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl. Kim loại M là
A. Mg B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 71: Nilon-6,6 là một loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. polieste.
Câu 72: Bao nhiêu gam CaCO3 tác dụng vừa đủ dd HCl tạo ra 7,84 lít CO2 (đktc)?
A.17,50 gam B.38,85 gam. C. 35,00 gam. D.15,40 0gam.
Câu 73: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy này tác dụng với dung dịch HNO3 sinh ra sản phẩm khí( chứa nitơ) là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 74: Cho 4,5 g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
14,1 B. 14,3 C. 13,9 D.11,6
` Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(g) Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em 8 Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC - LẦN 1. Đây là bộ 8 Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC - LẦN 1 được soạn bằng file word rất hay. Thầy cô, các em download file tại mục đính kèm.
TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC TỔ: HÓA
| ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1 Môn: Hóa Học – Khối: 12 Thời gian làm bài :50 phút (Đề thi gồm có 04 trang) |
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A.W. B. Cr. C. Cu. D. Ag.
Câu 42: Kim loại không tác dụng với nước sinh ra H2 là
A. Ba B. Na C.Cu D. K
Câu 43: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A.Sắt B. Nhôm C. Bạc D. Đồng
Câu 44: Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 45: Khi đun nóng, Fe phản ứng với chất nào sinh ra FeCl3 ?
A. Cl2 dư . B. HCl. C. CuCl2 D. NaCl
Câu 46: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 47: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 48 : Sắt (III) hiđroxit là chất rắn có màu đỏ nâu không tan trong nước . Công thức của sắt (III) hiđroxit là
- FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D.Fe(OH)3
- 2+ B. 3+ C. 4+ D. 5+
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 51:Công thức phân tử của axit oleic là
A. C15H31COOH. B. HCOOOH. C. CH3COOH. D.C17H33COOH.
Câu 52 : Số nguyên tử H trong phân tử saccarozơ là
A.6 B. 12 C. 22 D. 10
Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ chuyển sang màu xanh?
A.Glyxin B. Anilin C. Phenol D.Lysin
Câu 54 : Axit glutamic là chất bổ thần kinh, là chất thúc đẩy quá trình trao đổi chất, bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit glutamic. Số nhóm COOH trong phân tử axit glutamic là : A.2 B.3 C. 1 D.4
Câu 55: Phương pháp dùng để điều chế kim loại Mg:
A.Thủy luyện B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 56 : Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat).
C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 57: Công thức hóa học nào sau đây của phân đạm?
KCl B. NH4NO3 C.Ca(H2PO4)2 D.K2CO3
Câu 58:Khí X sinh ra trong quá trình đốt than đá, dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác, nó có mùi sốc và gây hiện tượng mưa axit. Khí X là
- CO2 B. CO C. SO2 D. N2
A.MgO B.CuO C.FeO D.ZnO
Câu 60:Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala,16 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 45,3. B. 55,87. C. 40,77. D. 33,22.
Câu 61: Kim loại M có thể phản ứng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl. Kim loại M là
A. Mg B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 62: Nilon-6,6 là một loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. polieste.
Câu 63: Bao nhiêu gam CaCO3 tác dụng vừa đủ dd HCl tạo ra 7,84 lít CO2 (đktc)?
A.17,50 gam B.38,85 gam. C. 35,00 gam. D.15,40 gam.
Câu 64: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy này tác dụng với dung dịch HNO3 sinh ra sản phẩm khí( chứa nitơ) là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 65: Cho 4,5 g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
14,1 B. 14,3 C. 13,9 D.11,6
Câu 66: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa và CH3COONa. B. C2H5COONa và HCOONa..
C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và HCOONa.
Câu 67: Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 ?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 68: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt hơn đường mía , dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong và có trong quả ngọt như dứa , xoài….. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 69: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa . Giá trị m gam tinh bột là :
A.55 B. 8 C.65 D.75
Câu 70: Cho m gam một este đơn chức X có sấp sỉ 36,36% oxi về khối lượng tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là
A.14,8 B. 17,6 C. 12,0 D. 17,2
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo
Đốt cháy este no đơn chức mạch hở thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
Các dung dịch amin no đều có tính bazo mạnh hơn dung dịch ammoniac .
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit
Câu 72 Cho 3,72 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1120 ml (đktc) khí N2O duy nhất .Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 3,24 gam B. 0,44 gam C. 3,28 gam D. 0,48 gam
Câu 73: Đốt cháy 0,12 mol hỗn hợp T chỉ chứa các chất mạch hở gồm amin no , đơn chức mạch hở và hiđrocacbon X thì thu được 0,224 lít khí N2 (đktc) , H2O và 7,04 g CO2 . Phần trăm khối lượng của amin có giá trị gần nhất với :
- 20% B. 32% C. 38% D. 42%
A. 100,64. B. 102,36. C. 103,20. D. 102,84.
Câu 75: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 13,3 gam hỗn hợp M gồm X,Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 13,3 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Mặt khác, cho 6,65 gam M phản ứng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:
A. 19,02. B. 12,37. C. 8,37. D. 12,55.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử Glu-Gly -Gly có 6 nguyên tử oxi.
(b) Xenlulozơ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất to visco.
(c) Ở điều kiện thường, chất béo no thường tồn tại ở trạng thái rắn.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(e) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn và tương đối dễ tan trong nước.
(f) Ở điều kiện thường, etylamin và propylamin là những chất khí có mùi khai
(h) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(g)Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 77: Hòa tan hết 80,2 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 22,4 gam NaOH và 6,272 lít khí H2 (đktc). Sục 0,92 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 400 ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 400 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,24.
` Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 41,31 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thu được 401,25 g dung dịch A. Làm lạnh A đến 10oC thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10OC cứ 100gam nước hòa tan được 67,25 gam Al(NO3)3. giá trị của m gần nhất là
A. 39,0 B.126,0 C. 33,0 D.67,5
Câu 79: Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối vàcó 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị đúng của m gần nhất với :
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(g) Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
Fe=56; Mg=24;Cu=64; Al=27; Ca=40;Na=23; Ba=137; C=12;S=32; O=16; H=1;N=14
Hết
TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC TỔ: HÓA
| ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1 Môn: Hóa Học – Khối: 12 Thời gian làm bài :50 phút (Đề thi gồm có 04 trang) |
.
Câu 41:Công thức phân tử của axit oleic là
A. C17H33COOH. B. HCOOOH. C. CH3COOH. D.C15H31COOH.
Câu 42 : Số nguyên tử H trong phân tử saccarozơ là
A.6 B. 22 C. 10 D. 12
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ chuyển sang màu xanh?
A.Lysin B. Anilin C. Phenol D.Glyxin
Câu 44 : Axit glutamic là chất bổ thần kinh, là chất thúc đẩy quá trình trao đổi chất, bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit glutamic. Số nhóm COOH trong phân tử axit glutamic là : A.2 B.3 C. 1 D.4
Câu 45: Phương pháp dùng để điều chế kim loại Mg:
A.Thủy luyện B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 46 : Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat).
C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 47: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa và CH3COONa. B. C2H5COONa và HCOONa..
C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và HCOONa.
Câu 48: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt hơn đường mía , dễ tan trong nước. X có nhiều trong
mật ong và có trong quả ngọt như dứa , xoài….. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 49: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa . Giá trị m gam tinh bột là :
A.55 B. 8 C.65 D.75
Câu 50: Cho m gam một este đơn chức X có sấp sỉ 36,36% oxi về khối lượng tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH . Giá trị của m là
A.14,8 B. 17,6 C. 12,0 D. 17,2
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo
B.Đốt cháy este no đơn chức mạch hở thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
C.Các dung dịch amin no đều có tính bazo mạnh hơn dung dịch ammoniac .
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit
Câu 52 Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 ?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 53: Công thức hóa học nào sau đây của phân đạm?
KCl B. NH4NO3 C.Ca(H2PO4)2 D.K2CO3
Câu 54:Khí X sinh ra trong quá trình đốt than đá , dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác, nó có mùi sốc và gây hiện tượng mưa axit. Khí X là
A.CO2 B. CO C. SO2 D. N2
Câu 55: Ở nhiệt độ cao , CO không khử được oxit nào sau đây?
A.MgO B.CuO C.FeO D.ZnO
Câu 56:Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala,16 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 45,3. B. 55,87. C. 40,77. D. 33,22.
Câu 57: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A.W. B. Cr. C. Cu. D. Ag.
Câu 58: Kim loại không tác dụng với nước sinh ra H2 là
A. Ba B. Na C. K D.Cu
Câu 59: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A.Nhôm B. Bạc C. Đồng D.Sắt
Câu 60: Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 61: Khi đun nóng, Fe phản ứng với chất nào sinh ra FeCl3 ?
A. Cl2 dư . B. HCl. C. CuCl2 D. NaCl
Câu 62: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 63: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 64 : Sắt (III) hiđroxit là chất rắn có màu đỏ nâu không tan trong nước . Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A.FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D.Fe(OH)3
Câu 65: Trong hợp chất HNO3 , N có số oxi hóa là
A.2+ B. 3+ C. 5+ D. 4+
Câu 66: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3
Câu 67 Cho 3,72 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1120 ml (đktc) khí N2O duy nhất .Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 3,24 gam B. 0,44 gam C. 3,28 gam D. 0,48 gam
Câu 68: Đốt cháy 0,12 mol hỗn hợp T chỉ chứa các chất mạch hở gồm amin no , đơn chức mạch hở và hiđrocacbon X thì thu được 0,224 lít khí N2 (đktc) , H2O và 7,04 g CO2 . Phần trăm khối lượng của amin có giá trị gần nhất với :
A.20% B. 42% C. 38% D. 32%
Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 103,44 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 9,15 mol O2. Giá trị của m là
A. 100,64. B. 103,20. C. 102,84. D. 102,36.
Câu 70: Kim loại M có thể phản ứng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl. Kim loại M là
A. Mg B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 71: Nilon-6,6 là một loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. polieste.
Câu 72: Bao nhiêu gam CaCO3 tác dụng vừa đủ dd HCl tạo ra 7,84 lít CO2 (đktc)?
A.17,50 gam B.38,85 gam. C. 35,00 gam. D.15,40 0gam.
Câu 73: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy này tác dụng với dung dịch HNO3 sinh ra sản phẩm khí( chứa nitơ) là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 74: Cho 4,5 g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
14,1 B. 14,3 C. 13,9 D.11,6
` Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(g) Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
XEM THÊM:
- 8 De thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Hóa SỞ GD & ĐT THANH HÓA, Trường THPT YÊN ĐỊNH 2 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 3
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 2
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa có đáp án Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2
- LIST 20+ Đề thi thử chuẩn cấu trúc 2022 môn hóa
- Đề Thi Thử Môn Hóa 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề minh họa môn hóa 2022 của bộ giáo dục FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn hóa NĂM 2022 THPT Trần Quốc Tuấn Có đáp án
- Danh sách 20+ tải đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn hóa CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
- ĐIỂM DANH 30+ Đề thi thử thpt quốc gia 2019 môn hóa violet CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
- Đề cương ôn thi tốt nghiệp môn hóa 12 violet Tổng hợp ôn thi tốt nghiệp thpt môn hóa CÓ ĐÁP ÁN
- DANH SÁCH 50+ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học MỚI NHẤT CÓ ĐÁP ÁN
- TOP 15++ Đề thi thử thpt quốc gia môn hóa CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT
- TOP 8++ Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa CÓ ĐÁP ÁN TUYỂN CHỌN
- TOP 10+ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
- Đề Thi Thử THPT 2022 Môn Hóa Có Lời Giải (Đề 5)
- Đề Thi Thử TN THPT 2022 Môn Hóa Có Lời Giải (Đề 4)
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ SỐ 5)
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Môn HOÁ HỌC TỈNH NAM ĐỊNH CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT NHẤT
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2022 Môn HOÁ HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI, HẢI DƯƠNG
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Hóa Có Lời Giải (Đề 3)
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Hóa Có Lời Giải (Đề 2)
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Hóa Có Đáp Án (Đề 1)
- Bộ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Hóa Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa 2022
- Đề Thi Thử TNTHPT 2022 Môn Hóa THPT Chuyên Nguyễn Trãi Lần 1 Có Đáp Án Và Lời Giải
- Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 2022 Trường THPT Diễn Châu 2 Lần 1 Có Đáp Án
- LIST 15+ Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa học NÊN THAM KHẢO
- ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1 MÔN HÓA HỌC NĂM 2021 - 2022
- KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022 MÔN HÓA MỚI NHẤT
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Hóa 2022 THPT Hàn Thuyên Lần 1 Có Đáp Án MỚI NHẤT
- 8 Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn hóa - SỞ GD & ĐT THANH HÓA lần 1, TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2