- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa có đáp án Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa có đáp án Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2.
De thi thử Hóa 2021 có lời giải chi tiết
10 đề thi thử Hóa có đáp án
Tổng hợp De thi THPT Quốc gia môn Hóa
Tổng hợp de thi thử môn Hóa các trường chuyên 2021
Tuyển tập de thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2021
De thi thử trung học phổ thông quốc gia môn Hóa năm 2021
Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa 2021
De thi thử Hóa THPT Quốc gia 2022
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
· Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit axetic. B. Anilin. C. Etylamin. D. Glyxin.
Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Metylamin. B. Metan. C. Alanin. D. Metyl metacrylat.
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 4: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. Al. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. K. C. Li. D. Na.
Câu 6: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. FeO.
Câu 7: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch chứa khí X không màu, gây ho. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit’. Khí X là
A. O2. B. N2. C. SO2. D. O3.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cu. B. W. C. Pb. D. Ag.
Câu 9: Amin nào sau đây chứa nhân benzen trong phân tử?
A. Đimetylamin. B. Phenylamin. C. Trimetylamin. D. Propylamin.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?
A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. NH4NO3.
Câu 11:Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức phân tử của X là
A. C17H35COONa. B. C15H31COOH. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa.
Câu 12: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 13: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. NaOH. D. BaSO4.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
B. Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
C. Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
Câu 15: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Etyl fomat.
Câu 16: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây hầu như không tác dụng với nước?
A. Zn. B. Na. C. K. D. Na2O.
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Glucozơ. B. Natri clorua. C. Axit axetic. D. Etyl axetat.
Câu 18: Dung dịch NaOH dư tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa có màu trắng hơi xanh?
A. CuCl2. B. FeCl3. C. FeSO4. D. CuSO4.
Câu 19: Thành phần chính của quặng boxit (dùng điều chế nhôm trong công nghiệp) có công thức phân tử là
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. NaAlO2. D. Al2O3.2H2O.
Câu 20: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 22. C. 11. D. 12.
Câu 21: Hợp chất FeS có tên gọi là gì?
A. Sắt (II) sunfat. B. Sắt (II) sunfua. C. Sắt (III) sunfua. D. Sắt (III) sunfat.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Axetilen. B. Saccarozơ. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 23: Oxi hoá hết m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 8,96 lít khí Cl2 (đktc), thu được 36,2 gam hỗn hợp hai muối clorua. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 23,4. C. 22. D. 7,5.
Câu 24: Giải Nobel Hoá học năm 2021 được trao cho 2 nhà khoa học trẻ Benjamin List và David W.C. MacMillan "cho sự phát triển quá trình xúc tác hữu cơ bất đối xứng", mở ra các ứng dụng trong việc xây dựng phân tử. Trong đó Benjamin List đã sử dụng prolin làm xúc tác cho phản ứng cộng andol. Prolin có công thức cấu tạo như sau :
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Prolin có chứa một nhóm chức ancol.
B. Phân tử prolin chứa 17 nguyên tử của các nguyên tố.
C. Một phân tử prolin có chứa 8 nguyên tử H.
D. Prolin là hợp chất đa chức.
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 4,4 gam este X (C4H8O2) thu được muối Y và dưới 2,3 gam ancol Z. Chất Y là muối của axit cacboxylic nào sau đây?
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.
C. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
D. Metyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CaC2, HCl, C2H2. B. CaCO3, H2SO4, CO2.
C. Cu, H2SO4, SO2. D. Fe , H2SO4, H2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong dung dịch, cation Cu2+ không oxi hóa được Ag.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot.
C. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl, thì nhôm bị ăn mòn điện hóa học.
D. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
Câu 29: Insulin là hoocmon của cơ thể có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu được heptapeptit (X) mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các peptit gồm: Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Vậy amino axit đầu N và amino axit đầu C trong X lần lượt là
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi nhận ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Na2CO3, NaHSO4, Mg(HCO3)2, BaCl2. B. Ba(OH)2, Ca(HCO3)2, KHSO4, Na2CO3.
C. K2CO3, KHSO4, Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Mg(HCO3)2.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,3 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 41,70. B. 27,80. C. 23,85. D. 44,10.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện.
(b) Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
(c) Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
(d) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(e) Xenlulozơ có nhiều trong gỗ và bông nõn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 18,54 gam amino axit X mạch hở (phân tử chứa một nhóm -NH2), thu được N2, a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,15 mol X vào 1 lít dung dịch gồm KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 113,125 gam chất rắn khan. Giá trị của tổng (a+b) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,35. B. 1,50. C. 1,55. D. 1,65.
Câu 34: Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca2+ hoặc Mg2+ trong 1,0 lít nước. Một loại nước cứng chứa đồng thời các ion Ca2+, HCO3- và Cl-. Để làm mềm 10 lít nước cứng đó cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH a(M) và Na3PO4 0,2M, thu được nước mềm (không chứa Ca2+) và 6,1 gam kết tủa. Số đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó là
A. 10,0. B. 12,0. C. 15,0. D. 6,0.
Câu 35: Hiđro hóa hoàn toàn m gam triglixerit X (xúc tác Ni, to) thu được (m + 0,8) gam triglixerit no Y . Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung vừa đủ 15,5 mol O2, thu được CO2 và 10,2 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH dư đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 186,8. B. 177,2. C. 178,0. D. 187,6.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 1 tương ứng) tan hết trong nước dư.
(b) Poli(hexametylen ađipamit) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, luôn thu được Fe.
(e) Hợp kim Cu-Zn để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm;
- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy trong nồi nước nóng khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 700C;
- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm;
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để nhận ra sản phẩm este bị tách lớp;
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH;
(d) Sau bước 3 thu được chất lỏng đồng nhất trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 38: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 6,72 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Gía trị của m là
A. 51,00 B. 45,60 C. 68,40 D. 54,20
Câu 39: Hỗn hợp gồm Fe3O4, Mg và FeCO3. Hòa tan hết 43,20 gam X trong m gam dung dịch chứa HCl 10% và 0,14 mol HNO3, thu được (m + 35,84) gam dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (gồm CO2; 4a mol NO và a mol N2) có tỉ khối so với He bằng 9,2. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được dung dịch A, 271,12 gam kết tủa và 0,025 mol khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Nồng độ phần trăm của muối Fe(II) trong dung dịch Y là
A. 5,74%. B. 4,75%. C. 6,35%. D. 4,88%.
Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X hai este đơn chức, mạch hở E, F (ME < MF) trong 700 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp và 41,6 gam chất rắn Z. Nung toàn bộ chất rắn Z với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Đun nóng hỗn hợp Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được H2O và hỗn hợp A gồm ancol dư, anken và 0,08 mol 3 ete (có khối lượng 6,48 gam). Đốt cháy hết A cần dung vừa đủ 1,35 mol khí O2. Phần trăm khối lượng chất E trong hỗn hợp hai este ban đầu bằng
A.63,67%. B. 75,00%. C. 66,47% . D. 33,53%.
----------- HẾT ----------
Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit axetic. B. Anilin. C. Etylamin. D. Glyxin.
Lời giải: Chọn C
Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Metylamin. B. Metan. C. Alanin. D. Metyl metacrylat.
Lời giải: Chọn D
CH2=C(CH3)COOCH3
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Lời giải: Chọn D
Câu 4: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. Al. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Lời giải: Chọn D
Câu 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. K. C. Li. D. Na.
Lời giải: Chọn A
Câu 6: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. FeO.
Lời giải: Chọn B
Câu 7: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch chứa khí X không màu, gây ho. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit’. Khí X là
A. O2. B. N2. C. SO2. D. O3.
Lời giải: Chọn C
Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cu. B. W. C. Pb. D. Ag.
Lời giải: Chọn B
Câu 9: Amin nào sau đây chứa nhân benzen trong phân tử?
A. Đimetylamin. B. Phenylamin. C. Trimetylamin. D. Propylamin.
Lời giải: Chọn B
C6H5NH2
Câu 10: Hợp chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?
A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. NH4NO3.
Lời giải: Chọn D
Các muối dùng làm phân đạm: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4…
Câu 11:Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức phân tử của X là
A. C17H35COONa. B. C15H31COOH. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa.
Lời giải: Chọn D
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
Câu 12: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl.
Lời giải: Chọn D
Câu 13: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. NaOH. D. BaSO4.
Lời giải: Chọn B
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
B. Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
C. Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
Lời giải: Chọn D
Câu 15: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Etyl fomat.
Lời giải: Chọn A
CH3COO-C2H5 hay C4H8O2
Câu 16: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây hầu như không tác dụng với nước?
A. Zn. B. Na. C. K. D. Na2O.
Lời giải: Chọn A
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Glucozơ. B. Natri clorua. C. Axit axetic. D. Etyl axetat.
Lời giải: Chọn B
NaCl Na+ + Cl-
Câu 18: Dung dịch NaOH dư tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa có màu trắng hơi xanh?
A. CuCl2. B. FeCl3. C. FeSO4. D. CuSO4.
Lời giải: Chọn C
FeSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Fe(OH)2
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa có đáp án Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2.
Tìm kiếm có liên quan
De thi thử Hóa 2021 có lời giải chi tiết
10 đề thi thử Hóa có đáp án
Tổng hợp De thi THPT Quốc gia môn Hóa
Tổng hợp de thi thử môn Hóa các trường chuyên 2021
Tuyển tập de thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2021
De thi thử trung học phổ thông quốc gia môn Hóa năm 2021
Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa 2021
De thi thử Hóa THPT Quốc gia 2022
SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 04 trang) | KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 LẦN 2 Ngày thi: 03/04/2022Môn thi: Hoá học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
|
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
· Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit axetic. B. Anilin. C. Etylamin. D. Glyxin.
Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Metylamin. B. Metan. C. Alanin. D. Metyl metacrylat.
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 4: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. Al. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. K. C. Li. D. Na.
Câu 6: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. FeO.
Câu 7: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch chứa khí X không màu, gây ho. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit’. Khí X là
A. O2. B. N2. C. SO2. D. O3.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cu. B. W. C. Pb. D. Ag.
Câu 9: Amin nào sau đây chứa nhân benzen trong phân tử?
A. Đimetylamin. B. Phenylamin. C. Trimetylamin. D. Propylamin.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?
A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. NH4NO3.
Câu 11:Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức phân tử của X là
A. C17H35COONa. B. C15H31COOH. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa.
Câu 12: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 13: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. NaOH. D. BaSO4.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
B. Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
C. Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
Câu 15: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Etyl fomat.
Câu 16: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây hầu như không tác dụng với nước?
A. Zn. B. Na. C. K. D. Na2O.
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Glucozơ. B. Natri clorua. C. Axit axetic. D. Etyl axetat.
Câu 18: Dung dịch NaOH dư tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa có màu trắng hơi xanh?
A. CuCl2. B. FeCl3. C. FeSO4. D. CuSO4.
Câu 19: Thành phần chính của quặng boxit (dùng điều chế nhôm trong công nghiệp) có công thức phân tử là
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. NaAlO2. D. Al2O3.2H2O.
Câu 20: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 22. C. 11. D. 12.
Câu 21: Hợp chất FeS có tên gọi là gì?
A. Sắt (II) sunfat. B. Sắt (II) sunfua. C. Sắt (III) sunfua. D. Sắt (III) sunfat.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Axetilen. B. Saccarozơ. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 23: Oxi hoá hết m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 8,96 lít khí Cl2 (đktc), thu được 36,2 gam hỗn hợp hai muối clorua. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 23,4. C. 22. D. 7,5.
Câu 24: Giải Nobel Hoá học năm 2021 được trao cho 2 nhà khoa học trẻ Benjamin List và David W.C. MacMillan "cho sự phát triển quá trình xúc tác hữu cơ bất đối xứng", mở ra các ứng dụng trong việc xây dựng phân tử. Trong đó Benjamin List đã sử dụng prolin làm xúc tác cho phản ứng cộng andol. Prolin có công thức cấu tạo như sau :
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Prolin có chứa một nhóm chức ancol.
B. Phân tử prolin chứa 17 nguyên tử của các nguyên tố.
C. Một phân tử prolin có chứa 8 nguyên tử H.
D. Prolin là hợp chất đa chức.
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 4,4 gam este X (C4H8O2) thu được muối Y và dưới 2,3 gam ancol Z. Chất Y là muối của axit cacboxylic nào sau đây?
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.
C. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
D. Metyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CaC2, HCl, C2H2. B. CaCO3, H2SO4, CO2.
C. Cu, H2SO4, SO2. D. Fe , H2SO4, H2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong dung dịch, cation Cu2+ không oxi hóa được Ag.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot.
C. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl, thì nhôm bị ăn mòn điện hóa học.
D. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
Câu 29: Insulin là hoocmon của cơ thể có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu được heptapeptit (X) mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các peptit gồm: Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Vậy amino axit đầu N và amino axit đầu C trong X lần lượt là
A. Gly và Val. | B. Ala và Gly. | C. His và Leu. | D. Gly và Ala. |
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Tác dụng với dung dịch T | Có kết tủa xuất hiện |
X hoặc Z | Tác dụng với dung dịch Y | Có khí CO2 thoát ra |
X hoặc T | Tác dụng với dung dịch Z | Có kết tủa xuất hiện |
A. Na2CO3, NaHSO4, Mg(HCO3)2, BaCl2. B. Ba(OH)2, Ca(HCO3)2, KHSO4, Na2CO3.
C. K2CO3, KHSO4, Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Mg(HCO3)2.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,3 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 41,70. B. 27,80. C. 23,85. D. 44,10.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện.
(b) Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
(c) Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
(d) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(e) Xenlulozơ có nhiều trong gỗ và bông nõn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 18,54 gam amino axit X mạch hở (phân tử chứa một nhóm -NH2), thu được N2, a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,15 mol X vào 1 lít dung dịch gồm KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 113,125 gam chất rắn khan. Giá trị của tổng (a+b) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,35. B. 1,50. C. 1,55. D. 1,65.
Câu 34: Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca2+ hoặc Mg2+ trong 1,0 lít nước. Một loại nước cứng chứa đồng thời các ion Ca2+, HCO3- và Cl-. Để làm mềm 10 lít nước cứng đó cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH a(M) và Na3PO4 0,2M, thu được nước mềm (không chứa Ca2+) và 6,1 gam kết tủa. Số đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó là
A. 10,0. B. 12,0. C. 15,0. D. 6,0.
Câu 35: Hiđro hóa hoàn toàn m gam triglixerit X (xúc tác Ni, to) thu được (m + 0,8) gam triglixerit no Y . Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung vừa đủ 15,5 mol O2, thu được CO2 và 10,2 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH dư đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 186,8. B. 177,2. C. 178,0. D. 187,6.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 1 tương ứng) tan hết trong nước dư.
(b) Poli(hexametylen ađipamit) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, luôn thu được Fe.
(e) Hợp kim Cu-Zn để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm;
- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy trong nồi nước nóng khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 700C;
- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm;
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để nhận ra sản phẩm este bị tách lớp;
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH;
(d) Sau bước 3 thu được chất lỏng đồng nhất trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 38: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 6,72 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Gía trị của m là
A. 51,00 B. 45,60 C. 68,40 D. 54,20
Câu 39: Hỗn hợp gồm Fe3O4, Mg và FeCO3. Hòa tan hết 43,20 gam X trong m gam dung dịch chứa HCl 10% và 0,14 mol HNO3, thu được (m + 35,84) gam dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (gồm CO2; 4a mol NO và a mol N2) có tỉ khối so với He bằng 9,2. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được dung dịch A, 271,12 gam kết tủa và 0,025 mol khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Nồng độ phần trăm của muối Fe(II) trong dung dịch Y là
A. 5,74%. B. 4,75%. C. 6,35%. D. 4,88%.
Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X hai este đơn chức, mạch hở E, F (ME < MF) trong 700 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp và 41,6 gam chất rắn Z. Nung toàn bộ chất rắn Z với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Đun nóng hỗn hợp Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được H2O và hỗn hợp A gồm ancol dư, anken và 0,08 mol 3 ete (có khối lượng 6,48 gam). Đốt cháy hết A cần dung vừa đủ 1,35 mol khí O2. Phần trăm khối lượng chất E trong hỗn hợp hai este ban đầu bằng
A.63,67%. B. 75,00%. C. 66,47% . D. 33,53%.
----------- HẾT ----------
Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm.
…..Hết…..
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
1-C | 2-D | 3-D | 4-D | 5-A | 6-B | 7-C | 8-B | 9-B | 10-D |
11-D | 12-D | 13-B | 14-D | 15-A | 16-A | 17-B | 18-C | 19-D | 20-D |
21-B | 22-D | 23-A | 24-B | 25-D | 26-A | 27-C | 28-A | 29-D | 30-C |
31-A | 32-C | 33-C | 34-B | 35-A | 36-B | 37-C | 38-A | 39-A | 40-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit axetic. B. Anilin. C. Etylamin. D. Glyxin.
Lời giải: Chọn C
Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Metylamin. B. Metan. C. Alanin. D. Metyl metacrylat.
Lời giải: Chọn D
CH2=C(CH3)COOCH3
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Lời giải: Chọn D
Câu 4: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. Al. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Lời giải: Chọn D
Câu 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. K. C. Li. D. Na.
Lời giải: Chọn A
Câu 6: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. FeO.
Lời giải: Chọn B
Câu 7: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch chứa khí X không màu, gây ho. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit’. Khí X là
A. O2. B. N2. C. SO2. D. O3.
Lời giải: Chọn C
Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cu. B. W. C. Pb. D. Ag.
Lời giải: Chọn B
Câu 9: Amin nào sau đây chứa nhân benzen trong phân tử?
A. Đimetylamin. B. Phenylamin. C. Trimetylamin. D. Propylamin.
Lời giải: Chọn B
C6H5NH2
Câu 10: Hợp chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?
A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. NH4NO3.
Lời giải: Chọn D
Các muối dùng làm phân đạm: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4…
Câu 11:Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức phân tử của X là
A. C17H35COONa. B. C15H31COOH. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa.
Lời giải: Chọn D
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
Câu 12: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl.
Lời giải: Chọn D
Câu 13: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. NaOH. D. BaSO4.
Lời giải: Chọn B
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
B. Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
C. Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
Lời giải: Chọn D
Câu 15: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Etyl fomat.
Lời giải: Chọn A
CH3COO-C2H5 hay C4H8O2
Câu 16: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây hầu như không tác dụng với nước?
A. Zn. B. Na. C. K. D. Na2O.
Lời giải: Chọn A
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Glucozơ. B. Natri clorua. C. Axit axetic. D. Etyl axetat.
Lời giải: Chọn B
NaCl Na+ + Cl-
Câu 18: Dung dịch NaOH dư tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa có màu trắng hơi xanh?
A. CuCl2. B. FeCl3. C. FeSO4. D. CuSO4.
Lời giải: Chọn C
FeSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Fe(OH)2
XEM THÊM
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Địa Lí Chuyên Bắc Ninh Lần 1 ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Lí Có Lời Giải Chi Tiết ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 2 ...
- Đề Thi Thử TN THPT 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 4) - YopoVn ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 3) RẤT ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Địa Lí 2022 - 2023 Trường THPT Hàn ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Địa Lí 2022 Có Đáp Án MỚI NHẤT ...
- Đề Thi Thử TN THPT 2022 Môn Địa Có Đáp Án (Đề 5) RẤT HAY ...
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa lý Phần Kĩ Năng
- TOP 5++ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ 2021 - 2022 ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Vật Lí Có Lời Giải (Đề 9 ...
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 12 NĂM 2021 - 2022 Sở GD-ĐT Quảng Nam ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Vật Lí Chuyên Bắc Ninh Lần 1 ...
- Đề thi hsg môn địa lý 12 Có đáp án MỚI NHẤT - YopoVn.Com ...
- Đề thi học sinh giỏi môn địa lớp 12 Có Đáp án Chuyên Quảng Nam ...
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 11 NĂM 2021 - 2022 Sở GD-ĐT Quảng Nam ...
- Toàn cảnh đề thi thpt quốc gia môn toán word LIST TRÍCH trắc ...
- Đề Thi HSG Môn Địa 12 năm 2021 - 2022 Có Đáp Án Sở GD-ĐT ...
- Đề thi hsg cấp tỉnh môn địa 12 CÓ ĐÁP ÁN - YopoVn.Com - DIỄN ...
- Đề Thi HSG Địa Lí 12 Cấp Trường 2022 Có Đáp Án - YopoVn.Com ...
- Bộ Đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN
- Tổng hợp đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý 2021
- Đề thi thử địa lý thpt quốc gia 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp môn lịch sử 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp môn địa lý 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt tiếng anh 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn ngữ văn
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt môn toán 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia môn lý có đáp án NĂM 2022
- Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn hóa
- Đề thi thử tn thpt năm 2022 môn toán
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn lý
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa
- Đề thi thử môn sinh thpt quốc gia 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Sử 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn gdcd CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2022 môn tiếng anh CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn ngữ văn CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn toán Lạng Sơn CÓ ĐÁP ÁN LẦN 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt lần 1 năm 2022 môn văn
- Đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp môn văn năm 2021
- Đề thi thử địa 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn toán lý hóa
- Đề thi thpt quốc gia môn địa lý năm 2018
- Đề thi thpt quốc gia môn lịch sử năm 2018
- Đề thi thử môn toán năm 2019 có đáp án
- Đề thi thpt quốc gia môn sinh năm 2018
- Đề thi tốt nghiệp thpt 2021 môn sinh học
- Đề thi thử thpt quốc gia năm 2019 môn toán
- Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý năm 2021
- Bộ đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn toán
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 bài thi ngoại ngữ môn thi tiếng anh
- Đề minh họa môn toán 2022
- Đề minh họa môn lý 2022 - bộ giáo dục và đào tạo
- Đề minh họa môn hóa 2022 của bộ giáo dục
- Đề minh hoạ môn văn 2022
- Đề minh họa môn gdcd 2022 bộ giáo dục
- Đề minh họa môn sinh 2022 bộ giáo dục
- Đề Minh Họa Môn Sử 2022
- Đề minh họa môn địa 2022
- Đề minh họa 2022 bộ giáo dục đáp án
- Đề thi thử Hóa THPT 2022
- Đề thi tham khảo THPT quốc gia 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn địa lý
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn văn Trường THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn tiếng anh 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn gdcd 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn địa 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Môn Sử 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Môn Hóa 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Môn Sinh 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn lý TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn toán 2022 có lời giải chi tiết
- ĐỀ THI THỬ MÔN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 2022
- Đề thi thử chuẩn cấu trúc 2022 môn hóa
- Đề thi thử môn ngữ văn năm 2022
- Đề thi tốt nghiệp thpt các năm
- Đề Thi Thử tốt nghiệp 2022 Môn Toán
- Đề minh họa thpt quốc gia 2020 môn văn CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
- Đề thi thử tốt nghiệp 2022 môn văn TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT LẦN 2
- De thi thử THPT quốc gia 2022 môn Văn có đáp an TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN LẦN 1
- Đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN TỈNH THANH HÓA LẦN 1
- Đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án-Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn gdcd CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Chuyên Lam Sơn -Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn địa Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 2
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa NĂM 2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia môn sử 2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 2
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn sử (có đáp án) Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn sinh Truờng THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2