- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,994
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 210 Câu hỏi trắc nghiệm môn toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 25 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ BÀI
CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG (2)
CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC (6)
CHƯƠNG III: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,5,9,3 (13)
CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ.
GIỚI THIỆU HÌNH THOI (15)
CHƯƠNG V: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. (20)
TỈ LỆ BẢN ĐỒ.
CHƯƠNG VI : PHẦN ÔN TẬP (22)
ĐÁP ÁN (25)
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TỔNG HỢP MÔN TOÁN LỚP 4
CHƯƠNG I
SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x
5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được
bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 75032 75302 +12200 c ) 98763 98675 - 33467
b) 100000 99999 d) 87652 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8
a với =100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
LINKS
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ BÀI
CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG (2)
CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC (6)
CHƯƠNG III: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,5,9,3 (13)
CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ.
GIỚI THIỆU HÌNH THOI (15)
CHƯƠNG V: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. (20)
TỈ LỆ BẢN ĐỒ.
CHƯƠNG VI : PHẦN ÔN TẬP (22)
ĐÁP ÁN (25)
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TỔNG HỢP MÔN TOÁN LỚP 4
CHƯƠNG I
SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x
5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được
bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 75032 75302 +12200 c ) 98763 98675 - 33467
b) 100000 99999 d) 87652 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8
a với =100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
LINKS
THẦY CÔ TẢI NHÉ!