Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 721

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
BỘ 25 Đề toán nâng cao lớp 2 có lời giải được soạn dưới dạng file pdf gồm 9 trang. Các bạn xem và tải đề toán nâng cao lớp 2 có lời giải về ở dưới.
1
25 ĐỀ TOÁN NÂNG CAO - LỚP 2
ĐỀ 1
Bài 1: (2 điểm)
- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 2:
a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm)
90  80  30  40  20 = 100
16  24  20 = 20
b) Tính nhanh
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
27 + 45 – 27 – 45
Bài 3: ( 3 điểm)
tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm)
Điền số thích hợp vào  sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49
25 8
Bài 5: Hình bên có (1 điểm)
 hình tam giác
 hình tứ giác
2
ĐỀ 2
Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:
.....................................................................................................................
b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
.....................................................................................................................
c)Viết tiếp 3 số vào dãy:
19, 16, 13, ......., ........., .........
Bài 2: ( 4đ)
a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + = 25 80 - = 5 6 -
9 + = 92
Bài 3: (3đ)
a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của
tháng đó là ngày..............
Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình
và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở
Bình đã lấy nhãn vở
Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé
nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn
câu được mấy con cá?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...................................................
Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.
3
ĐỀ 3
Bài 1 :
1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 2:........................................
.................................................................................................................................
2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................
.................................................................................................................................
3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng3
1 số lớn :
Hai số đó là : .........................................................................................................
Bài 2 :
1, Điền số thích hợp vào ô trống :
9 11 14 18 44
2, Tìm x biết :
38 < x + 31 - 6 < 44 .
x = ....................
3, Điền số thích hợp vào ô trống :
2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Bài 3 :
1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai
thỏ, chân thỏ .
2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít
hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ?
Tóm tắt Bài giải
..................................................................
..................................................................
.................................................................
..................................................................
.................................................................
................................................................
.................................................................
..........................................................
.........................................................
............................................................
...........................................................
............................................................
.........................................................
.........................................................
Bài 4 :
Hình vẽ bên có : B C
hình tam giác.
hình tứ giác.
Tên các hình tứ giác là : ................................. E A D g
........................................................................
4
ĐỀ 4
Bài 1: ( 5đ)
a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12..........,......,............,
40, 36, 32, 28..........,......,............,
b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5 4 12
Bài2: ( 4đ)
a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.
...........................................................................................................................
b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:
...........................................................................................................................
Bài 3: ( 4đ)
a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng.1
3 Cña 21 con gμ lμ: 1
5 Cña 45 b«ng hoa lμ:* *
a, 5 con gà a, 5 bông hoa
b, 7 con gà b, 6 bông hoa
c, 8 con gà c, 7 bông hoa
d, 6 con gà d, 9 bông hoa
b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:
- Thứ sáu tuần trước là ngày:............
- Thứ sáu tuần sau là ngày:...............
Bài 4: ( 4đ)
a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn
12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt:
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Bài giải
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................Bμi 5: ( 3®)
H×nh d- í i ®©y cã:
.............................®o¹n th¼ng
............................h×nh tam gi¸c
............................h×nh tø gi¸c
5
ĐỀ 5
Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6.
a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
Các số đó là:
..................................................................................................................................
b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất.
...................................................................................................................................
c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn
vị: …………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 111, 222, 333, , ,
+ 25 : 8 x 7 - 19
b) 4
Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày
………………………… Thứ ba tuần sau là ngày …………………………..…….
b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở.
Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
………………………………… …………………………………………......
………………………………... …………………………………………….
………………………………… ……………………………………………..
………………………………. . ………………………………………………
………………………………. . ………………………………………………
………………………………. . ………………………………………………
Bài 4:
Hình bên có:
a) ....... hình tam giác
b) ....... hình tứ giác.
6
ĐỀ 6
Bài 1: (5 điểm)1. Cho các số 0; 2; 4
a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:..................................
b) Trong các số vừa lập được có số tròn chục nhỏ nhất là: ..............................
c) Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau là:.......................................
2. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có
kết quả là 50.
15 17 6
Bài 2: (6 điểm)1. Tìmx :
a)x - 25 = 75 b)x : 3 = 3  3 c)x - 15 < 3
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Hình tam giác ABC có chu vi là 24dm. Độ dài hai cạnh AB và BC bằng
18dm. Hỏi cạnh AC dài bao nhiêu đề-xi-mét?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 3: (5 điểm)Tùng có 18 viên bi, Toàn có 15 viên bi. Nam có số bi hơn Toàn và ít
bi hơn Tùng. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
..................Tóm..tắt.........................................................Bài...giải..................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 4: (4 điểm)
Hình vẽ bên có  tam giác
có  hình chữ nhật
7
ĐỀ 7
Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5
a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên.
Bài 2: Viết số thích hợp vào 
a. 1, 3, 4, 7, 11,  ,  , 
b
x 3 + 6 : 4 - 2
    7
Bài 3:
a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ?
b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên
bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4: Hình vẽ bên
- Có ...........hình tam giác
- Có ........... hình tứ giác
Bài 5:
Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi
số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ?
8
ĐỀ 8
Bài 1(6 điểm).
1. Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13:…………………………………..
……………………………………………………………………………………………..……….
2. Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn
vị:……………………………………………………...……………………………………………
3. Viết tiếp vào ô trống:
0,1,1,2,4,7, , ,
Bài 2: (4 điểm)
Cho các chữ số: 0,1,2,3;
1. Viết các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần:
…………………………………………......................…………………………………………….
………………………………………………………......................……………………………….
2. Viết số lớn nhất ở trên dưới dạng tích của một số với 4:
……………………………………………………………......................………………………….
Bài 3: (3 điểm).
1. Từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều, kim dài và kim ngắn của đồng hồ gặp nhau….. lần.
2. Hôm nay là thứ hai, ngày 14 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Lan. Vậy Lan sinh
nhật vào thứ…… ngày……..tháng 4.
Bài 4: (4 điểm).
Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi
của mỗi người.
Tóm tắt
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài giải
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 5: ( 3 điểm).
Hình vẽ bên có:
……….hình tam giác.
……….hình tứ giác.
9
ĐỀ 9
Bài 1 ( 4 điểm ) : Điền số thích hợp vào 
13 + 4 =  - 13
 - 7 - 1 > 10
12 + 24 <  - 13 < 88 - 50
87 - 7 -  = 40
Bài 2 ( 3 điểm ): Khoanh tròn những số có thể điền vào 
3 + 12 - 4 <  - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.
13 + 6 <  + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.
Bài 3 ( 3 điểm )
a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục.
b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số .
Bài 4 ( 3 điểm ) : Tháng này Bình được rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu
con cố gắng thêm 5 điểm mười nữa thì con sẽ được 30 điểm mười . Hỏi Bình được
mấy điểm mười ?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………...
Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và
đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………...
Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có : A B
- ....... hình tam giác
- ....... đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng
…………………………………………………
…………………………………………………
C D
10
ĐỀ 10
Bài 1: Cho các số 1, 0, 4
- Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên.
....................................................................................................................................
- Xếp các số vừa viết được theo thứ tự bé dần.
.........................................................................................................................................
Bài 2:Điền dấu +, - vào 
11 2 9  10 = 10 18  9 3  5 = 1
Bài 3:
Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70.
16 25
Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào  thoả mãn
17 + 5< 7 + + 5 < 90 – 65
Các số là : 10, 11, 12, 13.
Bài 5:
a/ Tìm x
X + 15 = 39 + 41
b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tìm số bị trừ.
Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là
số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 7: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác.
11
ĐỀ 11
Bài 1:
1/ Cho các số : 3,0,5,2
a/ lập các số có hai chữ số khác nhau
b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập được ở trên
2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng
100
23 31
Bài 2:
1/ Tìm x biết x là số có một chữ số.
a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3
2/ Điền sốvào chỗ chấm.
a/ 4 x .... = 32
b/ .... : 2 + .... = 36
c/ 17 < .... x 2 < 19
Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ,
bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ?
Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy
a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy?
b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ?
Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4
hình tam giác.
12
+-+ -
ĐỀ 12
Bài 1: (4 đ).
1, Viết số bé nhất có 3 chữ số.
2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số.
3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.
Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
1 2 7 4 3
6 3 4 2 3
7 3 8 8 6 1 4
b, Điền số? x 2 + 6 : 3 - 5
Bài 3(3đ)
a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đúng ngày một lần
?
b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ?
Bài 4(5đ)
Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của hai bạn
bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêu que
tính ?
Tóm tắt Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................
Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có:
..............hình tam giác.
..............hình tứ giác.
3
13
ĐỀ 13
Bài 1 : (6 đ )
1, Cho các chữ số : 0,1,2,3.
a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên .
……………………………………………………………………………….
b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết được
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm
1, 2, 3, 5, 8, ….., ….., …..
Bài 2 (5 đ)
1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số
là:……………………………………………………………………………..
Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số
là:…………………………………………………………………………….
2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ;
Thứ hai tuần trước là ngày ……………….
Thứ hai tuần sau là ngày …………………;
Bài 3: (5điểm)
Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có
21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao
Nhiêu nhãn vởNga có bao nhiêu nhan vở.
Bài4: (4điểm)
1; Hình bên có ……hình tam giác
Có…….hình tứ giác.
2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình……
Bên có 7 hình tam giác .
14
ĐỀ 14
Bài 1: (3 điểm)
a) Số liền trước của 223 là .......,Số liền trước của a là......., Số liền trước của m + 1
là:.......
b) Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1
là:.........
c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12,.........., .........., ............
40, 36, 32, 28, ................, .................., ....................
Bài 2: (6 điểm)
a) -36 x 10 30 : 5 +12
- 39 - 48 x 8 : .......
b) 24 6
Bài 3: (3 điểm)
Cho hai số có 3 chữ số
a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn
vị. Hai số đó hơn kém nhau............................... đơn vị.
Ví dụ:...............................................................................................................................
b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị.
Hai số đó hơn kém nhau.............................đơn vị.
Vídụ:................................................................................................................................
Bài 4: (5 điểm) Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh
thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt Bài giải
Bài 5: (3điểm)
Hình vẽ dưới đây có
................................. đoạn thẳng
................................. hình tam giác
................................. hình tứ giác
Số ?
15
ĐỀ 15
Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5.
a) Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: (5 điểm)
1) Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số
hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính).
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị.
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3) Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có
tổng là 35.
7 11 8
Bài 3: (5 điểm)
1) Tính nhanh:
19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14
= …………………………………. = …………………………
= …………………………………. = …………………………
= …………………………………. = …………………………
2) Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của
tháng tư là những ngày nào?
Bài 4: (3 điểm) Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà
13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ?
Tóm tắt
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài giải
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………..
……………………………………………….
Bài 5: Hình bên có: đoạn thẳng.
Tam giác.
Tứ giác.
16
ĐỀ 16
Bài 1: ( 4 điểm )
a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ
nhất có hai chữ số.
...........................................................................................................................
b) Tính tổng các số lập được ở trên
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2 : ( 5 điểm )
1. Tìm x
a) X x 2 x X = 8
............................................................
.............................................................
.............................................................
b) X : 2 x X = 8
............................................................
.............................................................
.............................................................
2. Tính nhanh
a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3 : ( 6 điểm )
1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3
Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ …….
Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ …….
2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số
thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi
mỗi bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Tóm tắt
.....................................................
.....................................................
.....................................................
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Bài 4 : ( 4 điểm )
Hình vẽ bên có :
a) …… hình tam giác
b) …… hình tứ giác
Bài 5 : ( 1 điểm )
Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ?
............................................................................................................
17
ĐỀ 17
BÀI 1:
a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4:
.........................................................................................................................................
b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
BÀI 2:
a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số;
4 x 3 + 4 x 2 =.................................. 3 x 5 + 3 =............................
b/Điền số thích hợp vào ô trống:
 : 5 + 32 = 32 27 x  +14 =41
35 :  - 17 = 18  x 12 + 43 = 43
BÀI 3:
a/ Tìm x
x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15
Viết số x bé nhất khi 45< X - 6 < 58
........X bằng........ vì .....................................................................................................
BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở chưa viết. Hỏi An có bao
nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................
b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy
Tùng hơn anh.............cái kẹo, vì ............................................................................
.........................................................................................................................................
BÀI 5:
a/Gạch 2 gạch vào3
1 số hình tròn trong
hình vẽ , và gạch 1 gạch vào5
1 số hình
tròn còn lại.
b/ Hình vẽ bên có;
.... Hình tam giác
..... Hình tứ giác
.....Hình vuông.
O O O O O
O O O O O
O O O O O
18
ĐỀ 18
Bài 1: (4 điểm)
a/ Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần:
.......................................................................................................................
b/ Trong các số vừa viết được, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là:
.......................................................................................................................
c/ Viết hiệu đó dưới dạng tích của 2 thừa số:
.......................................................................................................................
Bài 2: (7 điểm) - 1/ Số?
x 3 < 12
12 :  > 2
41 < + 16 < 44
2 x 9 <  x 9
- 32 = 16 + 20 – 19
9 >  : 2 > 7
2/ Tính nhanh:
5 x 5 x 2 =
..................................
..................................
26 + 17 + 23 - 24 =
............................................
............................................
Bài 3: (6 điểm)
1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào? Vì sao?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2/ Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi.
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Bài 4: (3 điểm) Vẽ hình minh hoạ:
Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây
19
ĐỀ 19
Bài 1 (4 điểm)
a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm:
90 > 91 - ......> 85 148 < ...... < 155
b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5
là:.....................................................................................................................................
................
Bài 2 (4điểm):
a) Điền số:
- 28 = 15 - 3 18: = 12 : 2
: 4 = 2 x 3 3 < 15 : < 6
b) Điền dấu phép tính và số thích hợp vào ô trống:
1     3
 6   6 
7 4 2 5 6 0
Bài 3 (4 điểm):
a) Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Thư nói: " 6 giờ và 18 giờ có khác
nhau đấy chứ!". Em hãy cho biết Vũ muốn nói gì? Thư muốn nói gì?
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) Điền Đ vào câu trả lơì đúng, S vào câu trả lời sai:
Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có:
A) 3 ngày thứ 2  B) 4 ngày thứ 2  C) 5 ngày thứ 2 
Bài 4 (5 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được
18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm
số cây bóng mát lớp em trồng được?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
. Bài 5 (3điểm): Hình vẽ bên có:
............hình vuông
............hình tam giác.
20
ĐỀ 20
Bài 1 : ( 6 điểm )
1- Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3
a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên
- Các số đó là:
b- Tính tổng các số chẵn vừa viết được ở trên:
2- Viết tiếp thích hợp vào ô trống.
1; 4; 7;  ;  ; 
Bài 2 ( 5 điểm )
1- Với ba chữ số 1; 0; 6
a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất - số đó là:
b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất - số đó là:
2- Điền số :
x 3 12 : ... 3
2 x ... 14 +... 30
Bài 3:
1- Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 4
- Thứ ba tuần trước là ngày.......................................................................................
- Thứ ba tuần sau là ngày..........................................................................................
2- Nếu thái cho bình 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bạn bằng nhau mỗi bạn có 25
viên. Hỏi trước đó:
+Thái có bao nhiêu viên bi?
+ Bình có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài giải
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................... ...................
21
Bài 4:
- Cho hình vẽ sau hãy kẻ thêm 3 đoạn thẳng để có 4 hình tam giác.
************************************************
ĐỀ 21
BÀI 1: ( 5 điểm )
a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50 rồi
tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó .
- Các số đó là :.............................................................................................................
- Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là :...................................................................
b. Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau )
+ + + + + =
BÀI 2 : Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống :
5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2
4 4 4 4 4 = 5 1 + 2 7 = 7 + 2 4
x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10
BÀI 3: Cho hình vẽ bên . Hãy gạch 2 gạch ( )
vào1
3 số ô tròn và gạch 1 gạch( ) vào1
5
số ô tròn còn lại .
BÀI 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài
cạnh AB = AC . Tính chu vi tam giác ABC .
Tóm tắt Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
22
BÀI 5: a.Trên hình vẽ bên có
................tam giác .
...................tứ giác .
...................đoạn thẳng .
b. Tìm số còn thiếu :
4 3 6 2
9 1
?
*****************************************
ĐỀ 22
Bài 1 (2đ)
Điền số thích hợp vào ô trống :
5 + = 98 7 - 59 = 5
6 - 2 = 24 5 + 6 = 77
Bài 2 : (4đ)
a) Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm :
14 …..5 …..7 = 12 38 …..15…..14 = 39
b) Tìm X :
X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27
…………………………….. ……………………………………..
…………………………….. ……………………………………
……………………………… ……………………………………
Bài 3 : (2đ)
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72.
38 15 38 12 12
Bài 4 (3đ)
Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba . Hỏi :
Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ …………………………….
Trong tháng 2 có ………….. chủ nhật ? ( Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày )
Bài 5 : (5đ)
23
Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam
cho Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao
nhiêu ?
Tóm tắt
…………………………………….
……………………………………
……………………………………
…………………………………….
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
****************************************
ĐỀ 23
Bài1 Cho các chữ số 1 , 2, 3.
a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm)
.........................................................................................................................................
b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm được.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2
a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau
1,2,3,5,8,.....,......,......,......,
b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số
là..........................................................................
Bài 3:
a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An.
Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..............................................................................
.........................................................................................................................................
..........................
b, Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được4
1 số kẹo đó .
Hỏi: a, Có mấy em được chia kẹo?
b, Mỗi em được mấy cái kẹo?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
24
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................
Bài 4:
Hình vẽ bên có :
1,........................hình tam giác.
2, .......................Hình tứ giác.
****************
25
ĐỀ 24
Bài 1:
a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ
số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích).
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Cho 3 chữ số 0, 5, 8.
- Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số
trên.......................................................................................................
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến
lớn:...................................................................................................................................
...................................................................
Bài 2:
a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
2 2  7  8 2  8
+ + - - -
1   5   4 7 
8 1 4 3 2 4 4   9
b) Tìm x:
x – 17 = 18 + 25 x : 5 = 2 x 4 + 7
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3:
a) Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông.
Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có
bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải
..................................................... ................................................
..................................................... ...................................................
..................................................... ....................................................
..................................................... .....................................................
b) Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào
vào chỗ chấm ngày của tháng.
- Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày ................................................................
- Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày:............................................................
Bài 4:
a) Tính nhanh: 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 -1.
.............................................................................................................................
...............................................................................................................................
b)Hình bên có :
- ..... hình tam giác.
- ..... hình tứ giác.
ĐỀ 25
Bài 1: (6 điểm)
1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5.
a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:……........................................
…………………………………………………………………………………….
b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được.
……………………………………………………………………………………
2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống.
1; 2; 3; 5; 8; ; ; .
Bài 2: (4 điểm).
1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11.
…………………………………………………………………………………….
2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống.
37 28 5 4 37 28 5 4
37 28 5 4
Bài 3: (3 điểm)
Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng
thứ nhất sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu
thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít dầu?
Tóm tắt Bài giải
………………………...
…………………………………………...................……….
………………………...
…………………………………………....................………
………………………...
………………………………………...................………….
Bài 4: (4 điểm)
Hình vuông có 9 ô, mỗi ô viết
một trong các số từ 0 đến 8. Hãy điền
các ô bị xoá, biết rằng tổng các số trên 4
cùng một hàng, một cột, một đường chéo
đều có kết quả bằng nhau.
Bài 5: (3 điểm)
Cho hình vẽ sau: A
a, Hình vẽ bên có:……………….tứ giác. K
b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó………. I E
…………………………………………. H G
…………………………………………
………………………………………… B D C

1694783484542.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--TOÁN NÂNG CAO - LỚP 2.pdf
    803.1 KB · Lượt xem: 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 2 dạng đề thi toán lớp 2 download đề thi toán lớp 1 học kì 2 giải đề thi toán rời rạc 2 một số đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 ngân hàng đề thi toán rời rạc 2 ptit xem đề thi toán lớp 1 kì 2 đáp an đề thi toán 2021 đề thi chương 2 toán 12 đề thi chuyên toán ams 2021 đề thi giữa kì 1 toán 2 cánh diều đề thi giữa kì 2 toán 10 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 word đề thi giữa kì 2 toán 12 file word đề thi hệ thống thông tin kế toán 2 ueh đề thi hk2 toán 1 đề thi hk2 toán 6 đề thi hk2 toán 6 năm 2020 đề thi hk2 toán 8 đề thi hk2 toán lớp 3 đề thi học 2 toán 6 đề thi học kì 2 toán 10 file word đề thi học kì 2 toán 11 file word đề thi học kì 2 toán 12 file word đề thi học kì 2 toán 6 amsterdam đề thi học kì 2 toán 7 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 quận thanh xuân đề thi học kì 2 toán 9 quận thanh xuân đề thi kế toán quản trị 2 ufm đề thi kế toán tài chính 2 ueh đề thi kì 2 môn toán lớp 3 đề thi kì 2 môn toán lớp 4 đề thi kì 2 môn toán lớp 5 đề thi kì 2 toán 6 đề thi kì 2 toán 6 có đáp án đề thi kì 2 toán 8 hà nội đề thi kiểm toán 2 ueh đề thi lớp 2 môn toán đề thi lớp 2 môn toán học kì 1 đề thi môn toán lớp 2 giữa học kì 1 đề thi nguyên lý kế toán 2 duy tân đề thi olympic toán 2 đề thi thử toán 2021 bắc giang đề thi thử toán 2021 bình phước đề thi thử toán 2021 bình thuận đề thi thử toán 2021 bộ giáo dục đề thi thử toán 2021 nghệ an đề thi thử toán lần 2 thpt yên phong đề thi toán 10 học kì 2 bắc giang đề thi toán 10 học kì 2 quảng nam đề thi toán 10 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 11 học kì 2 bắc ninh đề thi toán 11 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 2 đề thi toán 2 chân trời sáng tạo đề thi toán 2 clc spkt đề thi toán 2 cuối kì đề thi toán 2 cuối kì 1 đề thi toán 2 cuối năm đề thi toán 2 giữa kì 1 đề thi toán 2 giữa kì 2 đề thi toán 2 hk1 đề thi toán 2 hk2 đề thi toán 2 học kì 1 đề thi toán 2 kì 1 đề thi toán 2 kỳ 1 đề thi toán 2 spkt đề thi toán 2005 đề thi toán 2016 đề thi toán 2017 đề thi toán 2018 đề thi toán 2019 đề thi toán 2020 đề thi toán 2021 đề thi toán 2021 file word đề thi toán 2021 lớp 7 đề thi toán 2021 mã 101 đề thi toán 2021 pdf đề thi toán 2021 vào 10 đề thi toán 2021 đợt 1 đề thi toán 2021 đợt 2 đề thi toán 2021 đợt 2 file word đề thi toán 6 2 đề thi toán 6 học kì 2 quảng nam đề thi toán 7 học kì 2 quận tân bình đề thi toán 7 học kì 2 quận tân phú đề thi toán 7 kì 2 có đáp án đề thi toán 8 học kì 2 bắc ninh đề thi toán 8 học kì 2 bình dương đề thi toán 8 học kì 2 quận ba đình đề thi toán 8 kì 2 có đáp án đề thi toán 9 học kì 2 bình dương đề thi toán 9 học kì 2 quận tân bình đề thi toán 9 học kì 2 quảng nam đề thi toán amo lớp 2 đề thi toán cao cấp 2 buh đề thi toán cao cấp 2 ulsa đề thi toán cấp 2 đề thi toán cấp 2 trường ams đề thi toán cho học sinh lớp 2 đề thi toán giữa kì 2 8 đề thi toán giữa kì 2 lớp 6 đề thi toán hk2 lớp 10 đề thi toán hk2 lớp 7 đề thi toán hk2 lớp 8 đề thi toán học kì 2 8 có đáp án đề thi toán kangaroo lớp 2 tiếng việt đề thi toán kì 2 12 đề thi toán kì 2 8 đề thi toán kì 2 lớp 1 đề thi toán kì 2 lớp 1 sách cánh diều đề thi toán kì 2 lớp 3 đề thi toán kì 2 lớp 4 đề thi toán kì 2 lớp 5 đề thi toán kì 2 lớp 6 đề thi toán kì 2 lớp 7 đề thi toán kinh tế 2 học viện ngân hàng đề thi toán lớp 1 2021 đề thi toán lớp 1 học kỳ 2 mới nhất đề thi toán lớp 1 kì 2 cánh diều đề thi toán lớp 2 đề thi toán lớp 2 có lời giải đề thi toán lớp 2 có đáp án đề thi toán lớp 2 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 2 cuối năm đề thi toán lớp 2 giữa đề thi toán lớp 2 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 2 giữa kì đề thi toán lớp 2 hk2 đề thi toán lớp 2 học kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2020 đề thi toán lớp 2 học kỳ i đề thi toán lớp 2 học kỳ ii đề thi toán lớp 2 học sinh giỏi đề thi toán lớp 2 năm 2019 đề thi toán lớp 2 năm 2020 đề thi toán lớp 2 năm 2021 đề thi toán lớp 2 nâng cao đề thi toán lớp 2 nâng cao học kì 1 đề thi toán lớp 2 online đề thi toán lớp 2 pdf đề thi toán lớp 2 phần 2 đề thi toán lớp 2 quốc gia đề thi toán lớp 2 sách cánh diều đề thi toán lớp 2 tập 2 đề thi toán lớp 2 tìm x đề thi toán lớp 2 trắc nghiệm đề thi toán lớp 2 trên mạng đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 pdf đề thi toán lớp 3 kì 2 online đề thi toán lớp 3 tập 2 đề thi toán lớp 4 học kì 2 mới nhất đề thi toán lớp 4 kì 2 giữa kì đề thi toán lớp 4 kì 2 online đề thi toán lớp 5 phần 2 đề thi toán lớp 6 hk2 đề thi toán lớp 8 học kì 2 bắc ninh đề thi toán nghệ an 2021 đề thi toán rời rạc 2 đề thi toán rời rạc 2 có lời giải đề thi toán rời rạc 2 ptit đề thi toán sasmo lớp 2 đề thi toán tập 2 lớp 1 đề thi toán tiếng anh lớp 2 đề thi toán tư duy lớp 2 đề thi toán vào 10 năm 2021 an giang đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2017 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2018 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2019 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2020 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2016 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2017 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2018 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2019 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2020 đề thi toán đợt 2 năm 2020 đề thi toán đợt 2 năm 2021
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,761
    Thành viên mới nhất
    Trần Giang Phương

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top