MÔN TOÁN

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
BỘ 5 Đề thi học kì 2 toán 8 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 5 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 toán 8 kết nối tri thức về ở dưới.


PHÒNG GD & ĐT ……………….​
Chữ kí GT1: ...........................​
TRƯỜNG THCS……………….​
Chữ kí GT2: ...........................​


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (
Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..​
Mã phách


"



Điểm bằng số



Điểm bằng chữ
Chữ ký của GK1
Chữ ký của GK2
Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân thức xác định khi?

A. B ≠ 0. B. B ≥ 0. C. B ≤ 0. D. A = 0.

Câu 2. Xe thứ nhất chở x người, xe thứ hai chở số người ít hơn xe thứ nhất là 8 người. Số người xe thứ hai chở tính theo x là

A. x – 8. B. x + 8. C. 8x. D. 8 : x.

Câu 3. Công thức nào sau đây không phải là hàm số?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 51, 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.

A. M = {1, 3, 5, …, 49, 51}.

B. M = {2, 3, 4, …, 51, 52}.

C. M = {1, 2, 3, …, 50}.

D. M = {1, 2, 3, …, 51, 52}.

Câu 5. Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là

A. Có hai cạnh huyền bằng nhau.

B. B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau.

C. Có hai góc nhọn bằng nhau.

D. không cần điều kiện gì.

Câu 6. Cặp hình HH’ được gọi là














A. Hình đồng dạng phối cảnh.

B. Hình giống nhau.

C. Hình sao chép.

D. Hình to hình bé.

Câu 7. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác vuông cân.

B. Tam giác đều.

C. Tam giác vuông.

D. Tam giác cân.

Câu 8.
Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

(I) với tỉ số đồng dạng .

(II) với tỉ số đồng dạng .

(III) với tỉ số đồng dạng .

Chọn câu đúng.

A. (I) đúng, (II) và (III) sai.

B. (I) và (II) đúng, (III) sai.

C. Cả (I), (II), (III) đều đúng.

D. Cả (I), (II), (III) đều sai.



B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1
. (1,5 điểm).

Cho các biểu thức:



a) Rút gọn biểu thức .
b) Tính giá trị của biểu thức B khi .

Câu 2. (1,0 điểm). Cho hàm số : y = f(x) = – 2x + 3

a) Tính .

b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.

Câu 3. (1,5 điểm). Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 4. (1 điểm) Gieo một con xúc xắc cân đối. Tính xác suất của biến cố sau:

a) A: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc khác 6"

b) B: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bé hơn 3"

Câu 5. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh DABC DHBA

b) Tính độ dài các cạnh BC, AH.

c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.

Câu 6. (0,5 điểm).
Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.



BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



%



BÀI LÀM:

………………………………………………………………………………………....

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A​
A​
C​
D​
C​
A​
D​
C​
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
a) Với . Ta có



0,25
0,25​
b) Ta có:
Ta thấy thỏa mãn điều kiện , thay vào biểu thức ta được
.​

0,25

0,25​
Câu 2
(1,0 điểm)
a)
0,25
0,25​
b) Xác định được A(0; 3) và B(1,5; 0)
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = – 2x + 3

0,25
0,25​
Câu 3.
(1,5 điểm)
Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 )
Vận tốc từ B dến A : 42 km/h
Thời gian từ A đến B là : (h)
Thời gian từ B đến A là : (h)
Theo đề bài ta có phương trình :
Giải phương trình được: x = 105 (TM)
Quãng đường AB là 105 km
0,25
0,25

0,25



0,5

0,25​
Câu 4.
(1 điểm)
Có 6 kết quả có thể, đó là 1; 2; 3; 4; 5; 6. Các kết quả có thể này là đồng khả năng
a) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 1; 2; 3; 4; 5.
Vậy P(A)=
0,5​
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố B là: 1; 2
Vậy P(B)= =
0,5​
Câu 5.
(2,5 điểm)
0,5​
a) ABC HBA (g.g)
vì , chung.

0,75​
b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2
BC2 = 100
BC = 10 (cm)
Vì ABC HBA (chứng minh trên)
hay (cm)
0,75​
Ta có:
ADC HEC (g.g) vì:

(CD là phân giác góc ACB)
Vậy


0,5


Câu 6.
(0,5 điểm)
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là:
V = S.h = .3.4.7 = 42(cm3)
0,5​




TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC


CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng số câu

Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1
1
(C1b)
1
(C1a)
1
2
1,75
2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
1
1
2
(C2a+2b)
1
(C3)
2
3
3,0
3. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
1
2
(C4a+4b)
1
2
1,25
4. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2
1
(C5a)
2
(C5b+C5c)
1
3
3
3,25
5. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
1
1
(C6)
1
1
0,75
Tổng số câu TN/TL
6
1
7
4
1
8
11
10
Điểm số
1,5
0,25
4,25
3,75
0,25
2
8
10
Tổng số điểm
1,5 điểm
15 %
4,5 điểm
45 %
3,75 điểm
37,5 %
0,25 điểm
2,5 %
10 điểm
100 %
10 điểm











TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC



Nội dung


Mức độ

Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(số câu)
TL
(số ý)
TN
(số câu)
CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2
1



1. Phân thức đại số

2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
Nhận biết
- Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức.
- Nhận biết hai phân thức bằng nhau
1​
C1
Thông hiểu
- Tìm điều kiện xác định của phân thức đại số và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định.
- Áp dụng tính chất thực hiện được các phép tính quy đồng mẫu thức, rút gọn phân thức.
Vận dụng
- Vận dụng quy đồng mẫu nhiều phân thức, tìm điều kiện để hai phân thức bằng nhau.
3. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số
Thông hiểu
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ phân thức đại số.
Vận dụng
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán.
1​
C1a
4. Phép nhân và phép chia phân thức đại số
Thông hiểu
- Thực hiện phép nhân và phép chia phân thức đại số
1​
C1b
Vận dụng
- Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán.
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
3​
2​
1. Phương trình bậc nhất một ẩn

2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nhận biết
- Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn và nhận dạng phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn.
1
C2
Thông hiểu
- Giải được phương trình và phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Vận dụng
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất.
1
C3
Vận dụng cao
- Vận dụng tính chất biến đổi, giải các phương trình khó, cấp độ cao
3. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số
Nhận biết
- Nhận biết công thức, đồ thị hàm số.
1
C3
Thông hiểu
- Tính giá trị của hàm số đó xác định bởi công thức.
- Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
1
C2a
4. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
Nhận biết
- Nhận dạng được hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
Thông hiểu
- Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
1
C2b
Vận dụng
- Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tế.
5. Hệ số góc của đường thẳng
Nhận biết
- Nhận biết khái niệm của hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( )
Thông hiểu
- Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước.
Vận dụng
- Vận dụng tìm điều kiện của tham số thoả mãn điều kiện cho trước.
CHƯƠNG VIII. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
2
1
1. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi
Nhận biết
Thông hiểu
- Xác định kết quả có thể của hành động, thực nghiệm.
- Xác định các kết quả thuận lợi cho một biến cố liên quan tới hành động, thực nghiệm.
1
C4
2. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số
Nhận biết
Thông hiểu
- Tính xác suất bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố và số kết quả có thể trong trường hợp các kết quả cố thể là đồng khả năng.
2
C4a+4b
Vận dụng
3. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng
Nhận biết
Thông hiểu
- Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế
Vận dụng
- Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm.
- Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản.
CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
3
3
1. Hai tam giác đồng dạng
Nhận biết
- Nhận biết được hai tam giác đồng dạng.
Thông hiểu
- Hiểu và giải thích được các tính chất của hai tam giác đồng dạng.
- Biết lập ra tỉ lệ thức từ hai tam giác đồng dạng.
Vận dụng
- Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác.
1
C5c
Vận dụng cao
Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán.
1
C8
2. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Thông hiểu
- Áp dụng các tính chất chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Vận dụng
- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn.
3. Định lý Pythagore và ứng dụng

Nhận biết
- Giải thích định lý Pytagore.
Thông hiểu
- Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pytagore.
Vận dụng
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pytagore.
4. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
5. Hình đồng dạng
Nhận biết
- Nhận biết hai hình đồng dạng
- Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh
- Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng.
- Nhận biết điều kiện để hai tam giác vuông đồng dạng
2
C5+C6
Thông hiểu
- Áp dụng các tính chất chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng.
1
C5a + Vẽ hình
Vận dụng
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng các tam giác vuông đồng dạng.
1
C5b
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI THỰC TIỄN
1
1. HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀU

2. HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU
Nhận biết
- Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy
1
C7
Thông hiểu
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng.
1
C6
Vận dụng
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều.
1711776779835.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---5 de hk2 toan 8 kntt.zip
    1.6 MB · Lượt tải : 10
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 8 học kì 2 de thi toán 8 kì 2 một số đề thi toán 8 hk2 có đáp án một số đề thi toán 8 học kì 1 một số đề thi toán 8 học kì 2 đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 đề thi giữa kì 1 toán 8 bắc ninh đề thi giữa kì 1 toán 8 file word đề thi giữa kì i toán 8 đề thi giữa kì ii toán 8 đề thi giữa kì toán 8 violet đề thi hk ii toán 8 đề thi hk1 toán 8 amsterdam đề thi hk1 toán 8 quận tân bình đề thi hk1 toán 8 quận tân phú đề thi hk1 toán 8 quận thủ đức đề thi hk1 toán 8 violet đề thi hk1 toán 8 violet có trắc nghiệm đề thi hk1 toán 8 violet có đáp án đề thi hk2 toán 8 amsterdam đề thi hk2 toán 8 quận ba đình đề thi hk2 toán 8 quận gò vấp đề thi hk2 toán 8 quận phú nhuận đề thi hk2 toán 8 quận tân bình đề thi hk2 toán 8 violet đề thi hkii toán 8 violet đề thi học kì 1 toán 8 amsterdam đề thi học kì 1 toán 8 bắc giang đề thi học kì 1 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 bắc giang đề thi học kì 2 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 quận thanh xuân đề thi học kì 2 toán 8 tỉnh bình dương đề thi học kì i toán 8 violet đề thi học kỳ i toán 8 đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện diễn châu đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện kiến xương đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện quảng xương đề thi học sinh giỏi toán 8 mới nhất đề thi học sinh giỏi toán 8 tỉnh hải dương đề thi hsg toán 8 bắc giang đề thi hsg toán 8 bắc ninh đề thi hsg toán 8 huyện cẩm xuyên đề thi hsg toán 8 huyện phù ninh đề thi hsg toán 8 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 8 huyện quảng xương đề thi hsg toán 8 huyện quốc oai đề thi hsg toán 8 huyện tam dương đề thi hsg toán 8 huyện thọ xuân đề thi hsg toán 8 huyện việt yên đề thi hsg toán 8 huyện ý yên đề thi hsg toán 8 huyện yên lạc đề thi hsg toán 8 huyện yên thế đề thi hsg toán 8 mới nhất đề thi hsg toán 8 năm 2020 đề thi hsg toán 8 năm 2021 đề thi hsg toán 8 quận thanh xuân đề thi hsg toán 8 thành phố bắc ninh đề thi hsg toán 8 thành phố hà nội đề thi hsg toán 8 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 8 thành phố thanh hóa đề thi hsg toán 8 thành phố vinh đề thi hsg toán 8 violet đề thi khảo sát toán 8 đề thi lại toán 8 violet đề thi môn toán 8 đề thi môn toán 8 giữa học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 2 đề thi olympic toán 8 đề thi olympic toán 8 quận ba đình đề thi olympic toán 8 tphcm đề thi olympic toán 8 tphcm 2021 đề thi online toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 đề thi toán 8 amsterdam đề thi toán 8 azota đề thi toán 8 chương 1 đề thi toán 8 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 đề thi toán 8 cuối học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 cuối kì 1 đề thi toán 8 cuối kì 2 đề thi toán 8 cuối năm đề thi toán 8 giữa hk1 đề thi toán 8 giữa hk2 có đáp án đề thi toán 8 giữa học kì 1 đề thi toán 8 giữa học kì 2 đề thi toán 8 giữa học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 giữa học kì i đề thi toán 8 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 8 giữa kì 2 có đáp án đề thi toán 8 giữa kỳ 1 đề thi toán 8 hk1 đề thi toán 8 hk2 đề thi toán 8 hk2 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 đề thi toán 8 học kì 1 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 học kì 2 2020 đề thi toán 8 học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 học kì i đề thi toán 8 học kì ii đề thi toán 8 học sinh giỏi đề thi toán 8 kì 1 đề thi toán 8 kì 1 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 hà nội đề thi toán 8 kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 kì 2 violet đề thi toán 8 lên 9 đề thi toán 8 năm 2020 đề thi toán 8 năm 2021 đề thi toán 8 nâng cao đề thi toán 8 online đề thi toán 8 trắc nghiệm đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 10 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 11 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 12 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 7 đề thi toán 8 tuần lớp 11 đề thi toán 8 tuần lớp 6 đề thi toán hà nội mở rộng lớp 8 đề thi toán hk2 lớp 8 tỉnh bình dương đề thi toán khảo sát lớp 8 đề thi toán lớp 8 đề thi toán lớp 8 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 8 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 8 hk2 đề thi toán lớp 8 học kì 1 đề thi toán lớp 8 học kì 1 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 1 co dap an đề thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 2 co dap an đề thi toán lớp 8 học sinh giỏi đề thi toán lớp 8 khảo sát đầu năm đề thi toán lớp 8 năm 2020 đề thi toán lớp 8 năm 2021 đề thi toán olympic lớp 8 đề thi toán tiếng anh 8 đề thi toán tuổi thơ lớp 8 bằng tiếng anh
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top