- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập tiếng anh 11 global success theo từng unit có đáp án NĂM 2024-2025 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải bài tập tiếng anh 11 global success theo từng unit có đáp án về ở dưới.
UNIT 1. A LONG AND HEALTHY LIFE - KEY
LÝ THUYẾT
VOCABULARY
VOCABULARY
COLLOCATIONS/ PHRASES
WORD FORMATION
PRONUNCIATION
Ở cuối câu trả lời ngắn, chúng được nhấn trọng âm nên được phát âm ở dạng mạnh.
Do you know this answer? /də/ /ju:/ /nəʊ/ /ðɪs/ / „ɑ:nsə/? Yes, I do. /jɛs/, /aɪ/ /du:/.
GRAMMAR
PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
Cách dùng
Công thức
Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
Yesterday, yesterday morning
Last night/week/month/year...
A period + ago: two weeks ago, two days ago
In January, in 1999, in the 1990s...
On February 14th, May 5th 2000
When + S + V: When I was a child
For + a period: for a week, for two months
Nếu một động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm (trừ w, x, y), trước đó là 1 nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed. VD: stop -> stopped
Nếu động từ 2 âm tiết kết thúc bằng phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm, trọng âm của từ vào âm tiết thứ 2 thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed. VD: submit -> submitted
Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + “y” thì đổi thành “i” rồi thêm -ed. VD: study -> studied
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Cách dùng
Công thức
Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại hoàn thành thường đi kèm với một số trạng từ sau
Lưu ý: Thì hiện tại hoàn thành cũng thường đi kèm với những cụm từ sau đây để diễn tả khoảng thời gian chưa kết thúc: today, this morning, this month, this year, so far, over the last few weeks, up to now, recently...
PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN
THỰC HÀNH
PRONUNCIATION
Task 1. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Task 2. Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
HỌC KÌ 1
HỌC KÌ 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UNIT 1. A LONG AND HEALTHY LIFE - KEY
LÝ THUYẾT
VOCABULARY
VOCABULARY
No. | Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
1. | AIDS | | /eɪdz/ | bệnh AIDS (một hội chứng suy giảm miễn dịch do virus HIV gây ra) |
2. | antibiotic | | /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ | thuốc kháng sinh |
3. | bacteria | | /bækˈtɪərɪə/ | vi khuẩn |
4. | diameter | | /daɪˈæmɪtə/ | đường kính |
5. | disease | | /dɪˈziːz/ | bệnh |
6. | energy drink | | /ˈɛnəʤi/ /drɪŋk/ | nước uống tăng lực |
7. | enthusiasm | | /ɪnˈθjuːzɪæzm/ | sự hăng hái, nhiệt tình |
8. | examine | (v) | /ɪɡˈzæmɪn/ | kiểm tra, khám (sức khoẻ) |
9. | fast food | | /fɑːst/ /fuːd/ | thức ăn nhanh |
10. | fitness | | /ˈfɪtnɪs/ | sự khỏe khoắn |
11. | germ | | /ʤɜːm/ | vi trùng |
12. | habit | | /ˈhæbɪt/ | thói quen |
13. | illness | | /ˈɪlnɪs/ | sự ốm đau |
14. | ingredient | | /ɪnˈɡriːdiənt/ | nguyên liệu |
15. | mental | (adj) | /ˈmɛntl/ | (thuộc) tinh thần, tâm thần |
16. | micron | | /ˈmaɪkrɒn/ | Micron (1 micron = 0,001 mm) |
17. | mineral | | /ˈmɪnərəl/ | chất khoáng |
18. | muscle | | /ˈmʌsl/ | cơ bắp |
19. | nutrient | | /ˈnjuːtrɪənt/ | chất dinh dưỡng |
20. | organism | | /ˈɔːɡᵊnɪzᵊm/ | sinh vật, thực thể sống |
21. | physical | (adj) | /ˈfɪzɪkəl/ | (thuộc) thể chất |
22. | press-up | | /prɛs/-/ʌp/ | động tác chống đẩy |
23. | properly | (adv) | /ˈprɒpəli/ | một cách điều độ, hợp lý |
24. | recipe | | /ˈrɛsɪpi/ | công thức |
25. | regular | (adj) | /ˈrɛɡjʊlə/ | thường xuyên |
26. | repetitive | (adj) | /rɪˈpɛtɪtɪv/ | lặp đi lặp lại |
27. | replace | (v) | /rɪˈpleɪs/ | thay thế |
28. | spread | | /sprɛd/ | sự lây lan |
29. | squat | | /skwɒt/ | bài tập thể dục đứng lên ngồi xuống |
30. | strength | | /strɛŋθ/ | sức mạnh |
31. | suffer | (v) | /ˈsʌfə/ | chịu đựng |
32. | treatment | | /ˈtriːtmənt/ | cách điều trị |
33. | tuberculosis | | /tjuːˌbɜːkjəˈləʊsɪs/ | bệnh lao |
34. | vaccine | | /ˈvæksiːn/ | vắc xin |
35. | virus | | /ˈvaɪərəs/ | vi rút |
36. | yoghurt | | /ˈjɒɡət/ | sữa chua |
COLLOCATIONS/ PHRASES
No. | Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
37. | be full of energy | (phrase) | /fʊl/ /ɒv/ /ˈɛnəʤi/ | đầy năng lượng |
38. | cut down on | (vp) | /kʌt/ /daʊn/ /ɒn/ | cắt giảm |
39. | develop healthy habits | (v-n) | /dɪˈvɛləp/ /ˈhɛlθi/ /ˈhæbɪts/ | xây dựng các thói quen lành mạnh |
40. | do squats | (v-n) | /duː/ /skwɒts/ | tập bài tập hạ thấp hông |
41. | do star jumps | (v-n) | /duː/ /stɑː/ /ʤʌmps/ | nhảy dang tay chân |
42. | fall asleep | (vp) | /fɔːl/ /əˈsliːp/ | buồn ngủ |
43. | get rid of | (vp) | /ɡɛt/ /rɪd/ /ɒv/ | loại bỏ |
44. | give off | (vp) | /ɡɪv/ /ɒf/ | toả ra, phát ra |
45. | give up | (vp) | /ɡɪv/ /ʌp/ | từ bỏ, bỏ cuộc |
46. | have a balanced diet | (v-n) | /hæv/ /eɪ/ /ˈbælənst/ /ˈdaɪət/ | có chế độ ăn uống cân bằng |
47. | pay attention to | (vp) | /peɪ/ /əˈtɛnʃᵊn/ /tuː/ | chú ý tới |
48. | run on the spot | (vp) | /rʌn/ /ɒn/ /ðə/ /spɒt/ | chạy tại chỗ |
49. | stay up late | (vp) | /steɪ/ /ʌp/ /leɪt/ | thức khuya |
50. | suffer from | (vp) | /ˈsʌfə/ /frɒm/ | chịu đựng |
51. | take regular exercise | (vp) | /teɪk/ /ˈrɛɡjələ/ /ˈɛksəsaɪz/ | tập thể dục thường xuyên |
52. | work out | (vp) | /wɜːk/ /aʊt/ | tập thể dục |
53. | food label | (np) | /fuːd/ /ˈleɪbl/ | nhãn thực phẩm |
54. | food poisoning | (np) | /fuːd/ /ˈpɔɪznɪŋ/ | ngộ độc thực phẩm |
55. | infectious diseases | (adj-n) | /ɪnˈfɛkʃəs/ /dɪˈziːzɪz/ | bệnh truyền nhiễm |
56. | life expectancy | (np) | /laɪf/ /ɪksˈpɛktənsi/ | tuổi thọ |
57. | living organism | (np) | /ˈlɪvɪŋ/ /ˈɔːɡᵊnɪzᵊm/ | sinh vật sống |
WORD FORMATION
No. | Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
58. | expect | (v) | /ɪksˈpɛkt/ | kỳ vọng |
59. | expectancy | | /ɪksˈpɛktənsi/ | tình trạng trông mong, triển vọng |
60. | health | | /hɛlθ/ | sức khoẻ |
61. | healthily | (adv) | /ˈhɛlθɪli/ | khỏe mạnh, lành mạnh |
62. | healthy | (adj) | /ˈhɛlθi/ | khỏe mạnh, lành mạnh |
63. | unhealthy | (adj) | /ʌnˈhɛlθi/ | không khoẻ mạnh, lành mạnh |
64. | infection | | /ɪnˈfɛkʃᵊn/ | sự lây nhiễm |
65. | infectious | (adj) | /ɪnˈfɛkʃəs/ | truyền nhiễm |
66. | repeat | (v) | /rɪˈpiːt/ | lặp lại |
67. | repetitive | (adj) | /rɪˈpɛtɪtɪv/ | có tính chất lặp lại |
68. | strength | | /strɛŋθ/ | sức mạnh |
69. | strong | (adj) | /strɒŋ/ | khoẻ mạnh |
70. | treat | (v) | /triːt/ | điều trị, chữa trị |
71. | treatment | | /ˈtriːtmənt/ | sự điều trị, cách trị bệnh |
PRONUNCIATION
Cách phát âm dạng mạnh và yếu của trợ động từ.
Trong câu hỏi Yes/No, trợ động từ ở đầu câu hỏi không nhận trọng âm nên được phát âm ở dạng yếu.Ở cuối câu trả lời ngắn, chúng được nhấn trọng âm nên được phát âm ở dạng mạnh.
Ví dụ:
Is he hungry? /əz/ /hi:/ / „hʌŋɡri/? Yes, he is. /jɛs/, /hi:/ /ɪz/.Do you know this answer? /də/ /ju:/ /nəʊ/ /ðɪs/ / „ɑ:nsə/? Yes, I do. /jɛs/, /aɪ/ /du:/.
GRAMMAR
PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
Cách dùng
STT | Cách dùng | Ví dụ |
1. | Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ | I visited my grandparents in the countryside last summer. Tôi đã đến thăm ông bà của tôi ở nông thôn vào mùa hè năm ngoái. |
2. | Diễn tả các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ | Yesterday I got up, did some physical exercise and had breakfast. Hôm qua tôi thức dậy, tập thể dục và ăn sáng. |
3. | Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | Yesterday my friend came to see me when my family were having dinner. Hôm qua bạn tôi đến thăm tôi khi gia đình tôi đang ăn tối. |
Công thức
Thể | Đại từ | To be | Động từ |
Khẳng định | I/ He/ She/ It | WAS | LEARNED MET |
You/ We/ They | WERE | ||
Phủ định | I/ He/ She/ It | WAS NOT = WASN „T | DID NOT(=DIDN‟T) LEARN |
You/ We/ They | WERE NOT = WEREN „T | ||
Nghi vấn | WAS I/ HE/ SHE/ IT...? | DID + S + LEARN...? | |
WERE YOU/ WE/ THEY...? |
Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
Yesterday, yesterday morning
Last night/week/month/year...
A period + ago: two weeks ago, two days ago
In January, in 1999, in the 1990s...
On February 14th, May 5th 2000
When + S + V: When I was a child
For + a period: for a week, for two months
Regular verbs (Động từ có quy tắc)
Động từ có quy tắc là động từ tuân theo nguyên tắc thêm -ed vào đuôi động từ để tạo thành động từ thì quá khứ và quá khứ phân từ.Một số nguyên tắc thêm -ed
Động từ tận cùng là “e “ chỉ cần thêm “d “. VD: prepares -> preparedNếu một động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm (trừ w, x, y), trước đó là 1 nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed. VD: stop -> stopped
Nếu động từ 2 âm tiết kết thúc bằng phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm, trọng âm của từ vào âm tiết thứ 2 thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed. VD: submit -> submitted
Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + “y” thì đổi thành “i” rồi thêm -ed. VD: study -> studied
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Cách dùng
STT | Cách dùng | Ví dụ |
1. | Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kết quả ở hiện tại | I have lost my keys and now I can‟t get inside my house. Tôi đã làm mất chìa khóa và bây giờ tôi không thể vào nhà. |
2. | Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào. | I have spoken to her. Tôi đã nói chuyện với cô ấy. |
3. | Diễn tả một kinh nghiệm, trải nghiệm chung chung | I have never been to the USA. Tôi chưa bao giờ đến Mỹ. |
Công thức
Thể | Đại từ | Động từ |
Khẳng định | I/ He/ She/ It | HAS LEARNED |
You/ We/ They | HAVE LEARNED | |
Phủ định | I/ He/ She/ It | HAS NOT (= HASN‟T) LEARNED |
You/ We/ They | HAVE NOT (= HAVEN‟T) LEARNED | |
Nghi vấn | HAS HE/ SHE/ IT LEARNED...? | |
HAVE I/ YOU/ WE/ THEY LEARNED ...? |
Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại hoàn thành thường đi kèm với một số trạng từ sau
STT | Cách dùng | Ví dụ |
1. | Just | I have just had lunch. Tôi vừa mới ăn trưa. |
2. | Ever, never | Have you ever been to Ho Chi Minh city? Bạn đã bao giờ đến Thành phố Hồ Chí Minh chưa? I have never travelled abroad. Tôi chưa bao giờ đi du lịch nước ngoài. |
3. | Already, yet | I have already finished my homework. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà rồi. I haven‟t eaten dinner yet. Tôi vẫn chưa ăn tối. |
4. | For, since | I have learned English for 8 years. Tôi đã học tiếng Anh được 8 năm. I have lived here since I was born. Tôi đã sống ở đây kể từ khi tôi được sinh ra. |
Lưu ý: Thì hiện tại hoàn thành cũng thường đi kèm với những cụm từ sau đây để diễn tả khoảng thời gian chưa kết thúc: today, this morning, this month, this year, so far, over the last few weeks, up to now, recently...
PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN
Thì hiện tại hoàn thành | Thì quá khứ đơn |
Thời gian không cụ thể I have spoken to my cousin. Tôi đã nói chuyện với anh họ của tôi. | Thời gian cụ thể I spoke to my cousin yesterday. Tôi đã nói chuyện với anh họ của tôi ngày hôm qua. |
Kết quả còn kéo dài đến hiện tại - “how long” How long have you stayed in Paris? Bạn đã ở Paris bao lâu rồi? I have stayed there for a week. Tôi đã ở đó trong một tuần. | Hành động đã kết thúc ở trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại - “when” When did you stay in Paris? Bạn đã ở lại Paris khi nào? I stayed there a week ago. Tôi đã ở đó một tuần trước. |
THỰC HÀNH
PRONUNCIATION
Task 1. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. habit | B. balance | C. examine | D. label |
2. A. micron | B. diet | C. give | D. diameter |
3. A. full | B. cut | C. suffer | D. muscle |
4. A. energy | B. treatment | C. strength | D. nutrient |
5. A. expectancy | B. repetitive | C. fitness | D. germ |
6. A. take | B. squat | C. stay | D. replace |
7. A. spot | B. work | C. from | D. antibiotic |
8. A. ingredient | B. strength | C. infectious | D. exercise |
9. A. yoghurt | B. healthy | C. holiday | D. human |
10. A. animal | B. bacteria | C. range | D. active |
Task 2. Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
1. A. examine | B. diet | C. energy | D. active |
2. A. balanced | B. habit | C. treatment | D. expectancy |
3. A. muscle | B. ingredient | C. suffer | D. nutrient |
4. A. fitness | B. yoghurt | C. repetitive | D. organism |
5. A. replace | B. micron | C. healthy | D. lifestyle |
6. A. vaccine | B. organism | C. bacteria | D. virus |
7. A. infectious | B. disease | C. poisoning | D. illness |
8. A. burger | B. exercise | C. tuberculosis | D. regular |
9. A. label | B. vegetable | C. physical | D. antibiotic |
10. A. frequent | B. amount | C. mental | D. quality |
HỌC KÌ 1
HỌC KÌ 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- yopo.vn---BÀI TẬP GLOBAL SUCCESS 11 HK1 tập 3.zip3 MB · Lượt tải : 5
- yopo.vn---BÀI TẬP GLOBAL SUCCESS 11 HK1 tập 2.zip3.2 MB · Lượt tải : 2
- yopo.vn---BÀI TẬP GLOBAL SUCCESS 11 HK1 tập 1.zip17.3 MB · Lượt tải : 3
- yopo.vn---BÀI TẬP GLOBAL SUCCESS 11 HK2 tập 2.zip1.7 MB · Lượt tải : 2
- yopo.vn---BÀI TẬP GLOBAL SUCCESS 11 HK2 tập 1.zip754.1 KB · Lượt tải : 3
- YOPO.VN---FILE NGHE KỲ II.zip14.5 MB · Lượt tải : 2