- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,284
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập tiếng anh 7 global success theo từng unit violet CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải bài tập tiếng anh 7 global success theo từng unit violet về ở dưới.
A.VOCABULARY
B.NGỮ PHÁP
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)
TẬP 2
UNIT 1 MY HOBBIES
A.VOCABULARY
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)
- Cách dùng
Cách dùng | Ví dụ |
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. | We go to school everyday (Tôi đi học mỗi ngày) |
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. | This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần) |
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. | The earth moves around the Sun (trái đất xoay quanh mặt trời) |
Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,… | The train leaves at 8 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) |
- Dạng thức của thì hiện tại đơn.
- Với động từ “to be” (am/is/are)
Thể khẳng định | Thể phủ định | ||||
I | Am | + danh từ/tính từ | I | Am not | + danh từ/tính từ |
He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Is | He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Is not/isn’t | ||
You/ we/ they/ danh từ số nhiều | are | You/ we/ they/ danh từ số nhiều | Are not/ aren’t | ||
Ví dụ: I am a student (Tôi là một học sinh) She is very beautiful (Cô ấy rất xinh) We are in the garden (Chúng tôi đang ở trong vườn) | Ví dụ: I am not here (Tôi không ở đây) Miss Lan isn’t my teacher (Cô Lan không phải là cô giáo của tôi) My brothers aren’t at school (các anh trai của tôi thì không ở trường) |
Thể nghi vấn | Câu trả lời ngắn | ||||
Am | I | + danh từ/tính từ | Yes, | I | Am not |
No, | |||||
Is | He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Yes, | He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Is not/isn’t | |
No, | |||||
Are | You/ we/ they/ danh từ số nhiều | Yes, | You/ we/ they/ danh từ số nhiều | Are not/ aren’t | |
No, | |||||
Ví dụ: Am I in team A? (Mình ở đội A có phải không?) àYes, you are / No, you aren’t Is she a nurse? (cô ấy có phải là y tá không?) àYes, she is/ No, she isn’t Are they friendly? (Họ có thân thiện không?) àYes, they are/ No, they aren’t |
- Lưu ý: Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi)
- Với động từ thường “Verb/ V”
Thể khẳng định | Thể phủ định | |||
I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều | + V nguyên mẫu | I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều | + do not/don’t | + V nguyên mẫu |
He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | + V-s,es | He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | + does not/doesn’t | |
Ví dụ: I walk to school every morning (mỗi buổi sáng tôi đi bộ đến trường) My parents play badminton in the morning (Bố mẹ tôi chơi cầu lông vào buổi sáng) She always gets up early (Cô ấy luôn thức dậy sớm) Nam watches TV every evening (Nam xem tivi vào mỗi tối) | Ví dụ: They don’t do their homework evry afternoon (Họ không làm bài tập về nhà vào mỗi buổi chiều) His friends don’t go swimming in the evening (Bạn của anh ấy không đi bơi vào buổi tối) He doesn’t go to school on Sunday (Anh ấy không đi học vào chủ nhật) Her grandparents doesn’t do excersises in the park (Bà của cô ấy không tập thể dục trong công viên) |
Thể nghi vấn | Câu trả lời ngắn | ||||
Do | I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều | + V nguyên mẫu | Yes, | I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều | do |
No, | Do not/ don’t | ||||
Does | He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Yes, | He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Does | |
No, | Does not/ doesn’t | ||||
Ví dụ: Do you often go to the cinema? (Bạn có thường đi xem phim vào cuối tuần không?) àYes, I do / No, I don’t Does he play soccer in the afternoon? (Có phải anh ấy chơi bóng đá vào cuối buổi chiều không?) à Yes, he does / No, he doesn’t Do they often go swimming? (Họ thường đi bơi phải không?) àYes, they do/ No, they don’t |
- Wh-questions.
TẬP 2