- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,641
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Câu hỏi ôn tập tin 12 học kì 2 NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Mô hình dữ liệu quan hệ là mô hình phổ biến để xây dựng CSDL nào dưới đây?
A. CSDL phân tán. B. CSDL quan hệ.
C. CSDL hướng đối tượng. D. CSDL tập trung.
Khái niệm nào dưới đây dùng để mô tả yếu tố tạo thành mô hình CSDL?
A. Cách chia sẻ dữ liệu trên không gian mạng
B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
C. Các phần mềm ứng dụng hỗ trợ người dùng
D. Cách tổ chức, lưu trữ dữ liệu.
Về mặt cấu trúc, để thuận tiện cho việc cập nhật dữ liệu của CSDL quan hệ, có thể sử dụng đối tượng nào sau đây?
A. Các bảng. B. Các biểu mẫu.
C. Các báo cáo. D. Một cột (một thuộc tính) trong bảng.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với khái niệm CSDL?
A. CSDL là tập hợp dữ liệu có cùng kiểu dữ liệu.
B. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được thu thập, tập hợp và lưu trữ lâu dài.
C. CSDL được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. CSDL chứa dữ liệu có liên quan của một tổ chức nhằm giảm bớt chi phí thời gian và công sức cho bài toán quản lý
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây?
Công việc quan trọng nhất quyết định tới tính khả dụng của 1 CSDL sau khi được xây dựng là:
A. Tạo lập hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ.
C. Khai thác hồ sơ. D. Quảng cáo.
Cơ sở y tế KHÔNG quản lý thông tin nào dưới đây?
Thông tin về
A. cán bộ, y, bác sỹ của bệnh viện.
B. Bệnh nhân, hồ sơ bệnh nhân, các tiền sử bệnh.
C. Hoạt động khám chữa bệnh của phòng khám tư nhân ngoài bệnh viện.
D. Hoạt động cấp/phát thuốc của nhà thuốc bệnh viện.
Hãy chọn phương án ghép ĐÚNG trong các phương án sau đây: Chức năng của hệ QT CSDL là .... cung cấp môi trường thuận tiện để tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác CSDL
A. Công cụ.
B. Tập hợp dữ liệu.
C. Phần mềm.
D. Công cụ tiện ích.
Hệ quản trị CSDL có thể cung cấp chức năng nào sau đây?
A. Tự động thiết lập cấu trúc dữ liệu theo mô tả của tổ chức.
B. tạo lập các tiện ích đọc/ghi dữ liệu của CSDL
C. Xác lập các ràng buộc dữ liệu ngẫu nhiên thông qua các phân tích dữ liệu.
D. khai thác dữ liệu của CSDL.
Thao tác nào sau đây dùng để chuyển chế độ làm việc từ trang dữ liệu sang chế độ thiết kế?
A. Edit → Primary key B. Nháy nút
C. Click vào nút D. Click vào nút
Nếu không tạo liên kết giữa các bảng, chỉ có thể thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 1 bảng
B. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 2 bảng
C. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 3 bảng
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Truy vấn dữ liệu giúp thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Thay đổi kiểu dữ liệu được lưu trữ trong bảng
B. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
C. Chỉ định khoá chính
D. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu.
Phương án nào dưới đây thể hiện các bước xác định cấu trúc dữ liệu của bài toán quản lý?
A. Xác định đối tượng quản lý → Xác định vai trò của người dùng → Thiết lập bảng phân quyền truy cập
B. Xác định tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu
C. Xác định nhu cầu quản lý → Xác định đối tượng cần quản lý → Xác định các thông tin (thuộc tính) cần quản lý của từng đối tượng
D. Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường → Đặt tên trường
Trong một bảng có thể tạo được bao nhiêu khóa? Hãy chọn phương án trả lời đúng cho dưới đây?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 1 hoặc nhiều
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – LỚP 12
Mô hình dữ liệu quan hệ là mô hình phổ biến để xây dựng CSDL nào dưới đây?
A. CSDL phân tán. B. CSDL quan hệ.
C. CSDL hướng đối tượng. D. CSDL tập trung.
Khái niệm nào dưới đây dùng để mô tả yếu tố tạo thành mô hình CSDL?
A. Cách chia sẻ dữ liệu trên không gian mạng
B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
C. Các phần mềm ứng dụng hỗ trợ người dùng
D. Cách tổ chức, lưu trữ dữ liệu.
Về mặt cấu trúc, để thuận tiện cho việc cập nhật dữ liệu của CSDL quan hệ, có thể sử dụng đối tượng nào sau đây?
A. Các bảng. B. Các biểu mẫu.
C. Các báo cáo. D. Một cột (một thuộc tính) trong bảng.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với khái niệm CSDL?
A. CSDL là tập hợp dữ liệu có cùng kiểu dữ liệu.
B. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được thu thập, tập hợp và lưu trữ lâu dài.
C. CSDL được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. CSDL chứa dữ liệu có liên quan của một tổ chức nhằm giảm bớt chi phí thời gian và công sức cho bài toán quản lý
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây?
Công việc quan trọng nhất quyết định tới tính khả dụng của 1 CSDL sau khi được xây dựng là:
A. Tạo lập hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ.
C. Khai thác hồ sơ. D. Quảng cáo.
Cơ sở y tế KHÔNG quản lý thông tin nào dưới đây?
Thông tin về
A. cán bộ, y, bác sỹ của bệnh viện.
B. Bệnh nhân, hồ sơ bệnh nhân, các tiền sử bệnh.
C. Hoạt động khám chữa bệnh của phòng khám tư nhân ngoài bệnh viện.
D. Hoạt động cấp/phát thuốc của nhà thuốc bệnh viện.
Hãy chọn phương án ghép ĐÚNG trong các phương án sau đây: Chức năng của hệ QT CSDL là .... cung cấp môi trường thuận tiện để tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác CSDL
A. Công cụ.
B. Tập hợp dữ liệu.
C. Phần mềm.
D. Công cụ tiện ích.
Hệ quản trị CSDL có thể cung cấp chức năng nào sau đây?
A. Tự động thiết lập cấu trúc dữ liệu theo mô tả của tổ chức.
B. tạo lập các tiện ích đọc/ghi dữ liệu của CSDL
C. Xác lập các ràng buộc dữ liệu ngẫu nhiên thông qua các phân tích dữ liệu.
D. khai thác dữ liệu của CSDL.
Thao tác nào sau đây dùng để chuyển chế độ làm việc từ trang dữ liệu sang chế độ thiết kế?
A. Edit → Primary key B. Nháy nút
C. Click vào nút D. Click vào nút
Nếu không tạo liên kết giữa các bảng, chỉ có thể thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 1 bảng
B. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 2 bảng
C. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 3 bảng
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Truy vấn dữ liệu giúp thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Thay đổi kiểu dữ liệu được lưu trữ trong bảng
B. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
C. Chỉ định khoá chính
D. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu.
Phương án nào dưới đây thể hiện các bước xác định cấu trúc dữ liệu của bài toán quản lý?
A. Xác định đối tượng quản lý → Xác định vai trò của người dùng → Thiết lập bảng phân quyền truy cập
B. Xác định tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu
C. Xác định nhu cầu quản lý → Xác định đối tượng cần quản lý → Xác định các thông tin (thuộc tính) cần quản lý của từng đối tượng
D. Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường → Đặt tên trường
Trong một bảng có thể tạo được bao nhiêu khóa? Hãy chọn phương án trả lời đúng cho dưới đây?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 1 hoặc nhiều
THẦY CÔ TẢI NHÉ!