- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ CÂU HỎI Trắc nghiệm ôn tập toán 10 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023, Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Toán 10 học kỳ 1 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 14 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1.1: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Các em giỏi lắm! B. Huế là thủ đô của Việt Nam.
C. bằng mấy? D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 1.2: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số là số nguyên tố. B. .
C. Số không là số chính phương. D. .
Câu 1.3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy? B. Các bạn hãy học đi!
C. An học lớp mấy? D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
Câu 1.4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề :
A. 3x + 5 = 8 B. 3x + 2y – z = 12 C. 1500 D. 3 + > 6
Câu 2.1: Khẳng định nào sau đây là mệnh đề chứa biến
A. B. . C. . D. .
Câu 2.2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 10 là số chính phương B.
C. D. chia hết cho 3
Câu 2.3: Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề?
A. B. C. D.
Câu 2.4: Phủ định của mệnh đề: “” là:
A. B. C. D.
Câu 3.1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 3.2: Mệnh đề khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng .
D. Nếu là số thực thì .
Câu 3.3: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: .
A. Nếu thì . B. kéo theo .
C. là điều kiện đủ để có . D. là điều kiện cần để có .
Câu 3.4: Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 4.1:Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. B. C. D.
Câu 4.2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ không phải là một số hữu tỉ?
A. B. C. D.
Câu 4.3: Cho tập hợp . Phần tử nào sau đây thuộc tập ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4.4: Cho tập hợp . Chọn đáp án đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.1: Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. . B. . C. . D.
Câu 5.2: Cho tập hợp . Khi đó tập hợp A bằng với tập hợp:
A. B. C. D.
Câu 5.3: Số phần tử của tập hợp bằng:
A. B. C. D.
Câu 5.4: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X.
A. B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5}
Câu 6.1: Cho hai tập hợp và . Xác định
A. . B. . C. . D. .
Câu 6.2: Cho tập hợp . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6.3: Cho hai tập hợp . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6.4: Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp A\B là:
A. . B. . C. . D.
Câu 7.1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 7.2: Cho bất phương trình . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình vô nghiệm.
C. Bất phương trình luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình có tập nghiệm là .
Câu 7.3: Cho bất phương trìnhcó tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
XEM THÊM:
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KÌ 1 KHỐI 10
NĂM HỌC 2022-2023
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1.1: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Các em giỏi lắm! B. Huế là thủ đô của Việt Nam.
C. bằng mấy? D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 1.2: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số là số nguyên tố. B. .
C. Số không là số chính phương. D. .
Câu 1.3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy? B. Các bạn hãy học đi!
C. An học lớp mấy? D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
Câu 1.4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề :
A. 3x + 5 = 8 B. 3x + 2y – z = 12 C. 1500 D. 3 + > 6
Câu 2.1: Khẳng định nào sau đây là mệnh đề chứa biến
A. B. . C. . D. .
Câu 2.2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 10 là số chính phương B.
C. D. chia hết cho 3
Câu 2.3: Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề?
A. B. C. D.
Câu 2.4: Phủ định của mệnh đề: “” là:
A. B. C. D.
Câu 3.1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 3.2: Mệnh đề khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng .
D. Nếu là số thực thì .
Câu 3.3: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: .
A. Nếu thì . B. kéo theo .
C. là điều kiện đủ để có . D. là điều kiện cần để có .
Câu 3.4: Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 4.1:Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. B. C. D.
Câu 4.2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ không phải là một số hữu tỉ?
A. B. C. D.
Câu 4.3: Cho tập hợp . Phần tử nào sau đây thuộc tập ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4.4: Cho tập hợp . Chọn đáp án đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.1: Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. . B. . C. . D.
Câu 5.2: Cho tập hợp . Khi đó tập hợp A bằng với tập hợp:
A. B. C. D.
Câu 5.3: Số phần tử của tập hợp bằng:
A. B. C. D.
Câu 5.4: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X.
A. B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5}
Câu 6.1: Cho hai tập hợp và . Xác định
A. . B. . C. . D. .
Câu 6.2: Cho tập hợp . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6.3: Cho hai tập hợp . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6.4: Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp A\B là:
A. . B. . C. . D.
Câu 7.1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 7.2: Cho bất phương trình . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình vô nghiệm.
C. Bất phương trình luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình có tập nghiệm là .
Câu 7.3: Cho bất phương trìnhcó tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
XEM THÊM: