Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,441
Điểm
113
tác giả
BỘ Giáo án phụ đạo tiếng anh 7 global success HỌC KÌ 1 + HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải giáo an phụ đạo tiếng anh 7 global success , giáo án phụ đạo tiếng anh 7 học kì 1, giáo án phụ đạo tiếng anh 7 học kì 2 ...về ở dưới.
Tháng 9

Buổi 1


UNIT 1: HOBBIES

GRAMMAR AND READING SKILLS

I. Objectives: By the end of the lesson, ss will be able to:

1. Knowledge:

- Vocab: revision vocabulary unit 1

-Language: Practice doing exercises using the grammar points in Unit 1

2 Skills: R, W, S, L

3. Attitude and compentencies: Ss have apossitive attitude toward what they have learnt

Form and improve such competencies as: collaboration,communication,presentation, teamwork

II. Preparations:

Teacher: posters

Students: Text book

III. Contents:

A. VERB FOLLOWED BY GERUND (ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI V-ING)

Cấu trúc:
S + like/ love/ enjoy/ hate +V-ing

Ví dụ:


I like swimming. (Tôi thích bơi lội.)

She hates washing clothes. (Cô ấy ghét giặt quần áo.)

My father doesn't like mountain - climbing. (Bố tôi không thích leo núi.)

Ngoài ra, sau những động từ chỉ sở thích này chúng ta cũng có thể dùng to - infinitive mà nghĩa của câu không hề thay đổi.

Ví dụ:

My sister loves to make model. (Chị gái tôi thích công việc làm người mẫu.)

B. Vocabulary

1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk /: dễ ợt

2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/: cắm hoa

3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ /: quan sát chim chóc

4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm /: trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5. carve (v) / kɑːv /: chạm, khắc

6. carved (adj) / kɑːvd /: được chạm, khắc

7. collage (n) / 'kɒlɑːʒ /: một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8. eggshell (n) / eɡʃel /: vỏ trứng

9. fragile (adj) / 'frædʒaɪl /: dễ vỡ

10. gardening (n) / 'ɡɑːdənɪŋ /: làm vườn

11. horse-riding (n) / hɔːs, 'raɪdɪŋ /: cưỡi ngựa

12. ice-skating (n) / aɪs, 'skeɪtɪŋ /: trượt băng

13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl /: làm mô hình

14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri /: nặn đồ gốm

15. melody / 'melədi /: giai điệu

16. monopoly (n) / mə'nɒpəli /: cờ tỉ phú

17. mountain climbing (n) / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ /: leo núi

18. share (v) / ʃeər /: chia sẻ

19. skating (n) / 'skeɪtɪŋ /: trượt pa tanh

20. strange (adj) / streɪndʒ /: lạ

21. surfing (n) / 'sɜːfɪŋ /: lướt sóng

22. unique (adj) / jʊˈni:k /: độc đáo

23. unusual (adj) / ʌn'ju:ʒuəl /: khác thường

C. EX1: Choose the best answer

1. Ann (hates, hate) playing games. She doesn’t (like, likes) playing volleyball.

2 .Mr Brown (enjoys, enjoy) reading books a lot. He (likes, like) reading stories, too.

3. We (like, likes) playing table tennis. They (like, likes) playing table tennis, too.

4. I (dislike, dislikes) eating durians but I (like, likes) eating mangoes a lot.

5. They (hate, hates) cleaning the foor but we (love, loves) cleaning the floor

6. I don’t (likes, like) people shouting at me. She doesn’t (like, likes) people shouting at her, either.

7. I love (meet, meeting) people. He (loves, love) meeting people, too.

8 .Tom doesn’t (minds, mind) working at night. They don’t (mind, minds) working either.

9. I enjoy (being, be) alone. Thanh doesn’t (enjoy, enjoys) being alone.

10. He’s not very fond of (doing, do) the housework.

EX2:Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1.A. singer B. surprise C. colour D. bird

2.A. picture B. heard C. Thursday D. nurse

3.A. term B. shirt C. cupboard D. first

4.A. carrot B. girl C. away D. common

5.A. collect B. surf C. learn D. birth

EX3: Complete the sentences , using the –ING the form of verb:

I really enjoy …………. (paint) funny pictures of people.

You need ………… (work) hard if you want to be a professional dancer.

Don’t worry. I ……………. (go) swimming with you tomorrow.

Will you take up………….. (make) pottery in the future?

I enjoy……………. (fish) because it ………. (be) relaxing.

Ngoc …..(love) cartoons, but she says she …….. (not continue) this hobby in the future.

His hobby is ……….(collect) toy cars.

Do you think you ………(meet) An this week? – I’m not sure.

I find this hobby …………. (relax) and I feel much better.

When you ……….(start) making architectural models?

III: READING

1. Fill in the blank with a word/ phrase in the box.

My favourite hobby is (1) and I like so much (2) new plants and (3) them in daily morning. I enjoy seeing flowers (4) and plants (5) . I really (6) sense of great achievements and realize the fact of life. It helps me keep (7) fit, (8) , strong and (9) . Watering plants and gardening on daily basis is a best (10) for me which positively moulds my mind and body.

2. Choose the correct answer A, B, C or D to fill each blank in the following passage.

My favourite hobby is coin (1) . It is also one of the oldest (2) of the world and is also called 'hobby of the Kings', as in the old times, it was only done by kings and elite class of the society. It started for me some years back when my father used to come back (3) his foreign tours and give me coins of (4) countries. I started collecting them in my money box and after that I always used to wait for my new coins as much I used to wait for my father. Since then, it has become my favourite hobby. This hobby has given me information about different countries of the world. I feel extreme pleasure in (5) my collection to (6) . It has also taught me this lesson that A LIFE (7) A HOBBY IS JUST (8) FOOD WITHOUT SALT.

1. A. collecting B. collection C. collected D. collectors

2. A. hobby B. hobbies C. game D. games

3. A. after B. in C. from D. of

4. A. other B. different C. unlike D. diverse

5. A. showing B. show C. shown D. to show

6. A. other B. another C. others D. person

7. A. with B. about C. without D. of

8. A. as B. like C. if D. likes







Principal’s signature:







Lê Thị Thanh Hương






































Buổi 2


UNIT 1: HOBBIES

PRESENT SIMPLE AND WRITING SKILLS

I. Objectives: By the end of the lesson, ss will be able to:

1. Knowledge:

-Language: Practice doing exercises using the grammar points in Unit 1: Present simple.

2 Skills: R, W, S, L

3. Attitude and compentencies: Ss have a possitive attitude toward what they have learnt

Form and improve such competencies as: collaboration,communication,presentation, teamwork

II. Preparations:

Teacher: posters

Students: Text book

III. Contents:

GRAMMAR

I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ "To be"

1.1 Câu khẳng định

S + is/ am/ are + ...

- Trong đó: S (subject) = Chủ ngữ

CHÚ Ý:

- Khi S = I + am

- Khi S = He/ She/ It + is

- Khi S = We/ You/ They + are

Ex:I am a student. (Tôi là sinh viên.)

Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ "to be" chia khác nhau.

1.2 Câu phủ định

S + is/ am/ are + not + ...

Ex:
He isn’t my little brother. (Cậu ấy không phải là em trai của tôi.)

1.3 Câu nghi vấn

Am/ Is/ Are + S+ ...?

Trả lời: Yes, I + am. - Yes, he/ she/ it + is. - Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. - No, he/ she/ it + isn't - No, we/ you/ they + aren't.

Ex:
Are you Jananese? (Bạn là người Nhật đúng không vậy?)

- No, I am not. I'm Vietnamese. (Không. Tôi là người Việt Nam.)

2. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường

2.1 Câu khẳng định

S + V(s/es)

Trong đó: - S (subject) = Chủ ngữ

- V (verb) = Động từ

Ex:We go to school by bus everyday. (Chúng tôi đến trường bằng xe buýt hàng ngày.)

Trong câu này, chủ ngữ là "She" nên động từ chính "go" phải thêm "es".

2.2 Câu phủ định

S + don't/ doesn't + V(nguyên thể)

EX:
I don't usually go swimming. (Tôi không thường xuyên đi bơi.)

- She doesn't like football. (Cô ấy không thích bóng đá.)

2.3 Câu nghi vấn

Do/ Does + S + V(nguyên thể)?


Trả lời: Yes, I/we/you/they + do./ Yes, he/she/it + does.

No, I/we/you/they + don't/ No, he/she/it + doesn't.

Ex:
Do you stay with your family? (Bạn có ở cùng với gia đình không?)

Yes, I do./ No, I don't. (Có, tớ ở cùng với gia đình./ Không, tớ không ở cùng.)

Trong câu này, chủ ngữ là "you" nên ta mượn trợ động từ "Do" đứng trước chủ ngữ, động từ chính "stay" ở dạng nguyên thể.

Does your mother like cooking? (Mẹ của bạn có thích nấu ăn không?)

Yes, she does./ No, she doesn't. (Có, bà ấy thích nấu ăn./ Không, bà ấy không thích.)

Trong câu này, chủ ngữ là "your mother" (tương ứng với ngôi "she") nên ta mượn trợ động từ "Does" đứng trước chủ ngữ, động từ chính "like" ở dạng nguyên thể.

3. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

- Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.

Ví dụ:They drive to the office every day. (Hàng ngày họ lái xe đi làm.)

She doesn’t come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.)

Diễn tể một sự thật hiển nhiên, một chân lý

Ví dụ: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở đằng Đông, và lặn ở đằng Tây.)

Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy...

Ví dụ: The flight starts at 7 am tomorrow. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.

Ví dụ: I think he is a good boy. (Tôi nghĩ cậu ấy là một chàng trai tốt.)

- She feels very tired now. (Bây giờ cô ấy cảm thấy rất mệt.)

4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

-Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất:

Chú ý:
từ “ba lần” trở lên sử dụng: số đếm + times

Ví dụ:
She sees grandparents four times a month. (Cô ấy đến thăm ông bà 1 tháng 4 lần.)

-Vị trí của trạng từ chỉ tuần suất trong câu:

- Các trạng từ: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom... - đứng trước động từ thường, đứng sau động từ "to be" và trợ động từ.

Ví dụ: He is usually at home in the evening. (Anh ấy thường ở nhà vào buổi tối.)

-I don't often go out with my friends. (Tôi không thường xuyên ra ngoài với bạn bè.)

5. Quy tắc thêm "s" hoặc "es" sau động từ

Thông thường ta thêm "s" vào sau các động từ.

work - works read - reads

like - likes dance - dances

Những động từ tận cùng bằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm "es".

miss - misses watch - watches

wash - washes buzz - buzzes

Những động từ tận cùng là "y":

+ Nếu trước "y" là một nguyên âm (a, e, i, o, u) - ta giữ nguyên "y" + "s"

play - plays; buy - buys; pay - pays

+ Nếu trước "y" là một phụ âm - ta đổi "y" thành "i" + "es"

fly - flies; cry - cries; fry - fries

Trường hợp đặc biệt:

Ta có: have - has

Động từ "have" khi đi với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít sẽ không thêm "s" mà biến đổi thành "has".

Ví dụ: She has three cats. (Cô ấy có 3 con mèo.)

IV. WRITING

1. Make up sentences using the words and phrases given.

2. Write complete sentences using the prompts given.
HỌC KÌ 1
1706152637859.png

HỌC KÌ 2
1706152659283.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---GIAO AN PHỤ ĐẠO A7- Kì 1.doc
    904.5 KB · Lượt xem: 2
  • YOPO.VN---GIAO AN PHỤ ĐẠO A7- Kì 2.docx
    102.1 KB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án day bồi dưỡng tiếng anh 7 violet giáo án dạy hè tiếng anh 6 lên 7 giáo án dạy thêm tiếng anh 7 chương trình mới giáo án dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm giáo án dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm violet giáo án dạy thêm tiếng anh lớp 7 kì 2 giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 giáo án dạy tiếng anh lớp 7 giáo án môn tiếng anh lớp 7 giáo án phụ đạo môn tiếng anh 7 giáo án phụ đạo tiếng anh 7 giáo án phụ đạo tiếng anh 7 học kì 1 giáo án phụ đạo tiếng anh 7 thí điểm giáo án powerpoint tiếng anh 7 giáo án tích hợp môn tiếng anh 7 giáo án tích hợp môn tiếng anh 7 violet giáo án tiếng anh 10 unit 7 speaking giáo án tiếng anh 11 unit 7 reading giáo án tiếng anh 11 unit 7 speaking giáo án tiếng anh 7 giáo án tiếng anh 7 bài 12 giáo án tiếng anh 7 chương trình cũ theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 7 chương trình mới giáo án tiếng anh 7 cũ giáo án tiếng anh 7 cũ theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 7 hệ 10 năm giáo án tiếng anh 7 mới giáo án tiếng anh 7 mới nhất giáo án tiếng anh 7 review 1 giáo án tiếng anh 7 sách cũ giáo án tiếng anh 7 sách cũ theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 7 sách mới giáo án tiếng anh 7 tập 1 giáo án tiếng anh 7 theo công văn 4040 giáo án tiếng anh 7 theo công văn 5512 giáo an tiếng anh 7 theo công văn 5512 violet giáo án tiếng anh 7 thí điểm giáo án tiếng anh 7 thí điểm 5512 giáo án tiếng anh 7 thí điểm cả năm giáo án tiếng anh 7 thí điểm học kỳ 2 giáo án tiếng anh 7 thí điểm minh pham giáo an tiếng anh 7 thí điểm theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 7 thí điểm unit 11 giáo án tiếng anh 7 thí điểm unit 12 giáo án tiếng anh 7 thí điểm unit 2 giáo án tiếng anh 7 thí điểm violet giáo án tiếng anh 7 unit 1 giáo án tiếng anh 7 unit 10 a1 giáo án tiếng anh 7 unit 10 getting started giáo án tiếng anh 7 unit 11 b4 giáo án tiếng anh 7 unit 11 skill 2 giáo án tiếng anh 7 unit 11 travelling in the future giáo án tiếng anh 7 unit 12 an overcrowded world giáo án tiếng anh 7 unit 13 b1 b2 giáo án tiếng anh 7 unit 2 giáo án tiếng anh 7 unit 2 a closer look 1 giáo án tiếng anh 7 unit 2 a closer look 2 giáo án tiếng anh 7 unit 3 giáo án tiếng anh 7 unit 4 giáo án tiếng anh 7 unit 4 music and arts giáo án tiếng anh 7 unit 5 giáo án tiếng anh 7 unit 6 giáo án tiếng anh 7 unit 8 b3 4 giáo án tiếng anh 7 unit 8 films giáo án tiếng anh 7 unit 9 a2 giáo án tiếng anh 9 unit 7 read giáo án tiếng anh 9 unit 7 write giáo án tiếng anh bài 7 lớp 6 giáo án tiếng anh lớp 10 unit 7 reading giáo án tiếng anh lớp 11 unit 7 language focus giáo án tiếng anh lớp 11 unit 7 phần writing giáo án tiếng anh lớp 11 unit 7 reading giáo án tiếng anh lớp 4 bài 7 giáo án tiếng anh lớp 7 giáo án tiếng anh lớp 7 chương trình cũ giáo án tiếng anh lớp 7 chương trình mới giáo án tiếng anh lớp 7 học kì 2 giáo án tiếng anh lớp 7 kì 2 giáo án tiếng anh lớp 7 mới giáo án tiếng anh lớp 7 sách mới giáo án tiếng anh lớp 7 thí điểm giáo án tiếng anh lớp 7 thí điểm trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 7 thí điểm unit 4 giáo án tiếng anh lớp 7 trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 7 unit 1 giáo án tiếng anh lớp 7 unit 1 back to school giáo án tiếng anh lớp 7 unit 1 my hobbies giáo án tiếng anh lớp 7 unit 10 sources of energy giáo án tiếng anh lớp 7 unit 2 giáo án tiếng anh lớp 7 unit 3 at home giáo án tiếng anh lớp 7 unit 6 giáo án tiếng anh lớp 7 unit 8 giáo án tiếng anh lớp 7 violet giáo án tiếng anh lớp 8 unit 7 pollution giáo án tiếng anh lớp 9 unit 7 language focus giáo án tiếng anh lớp 9 unit 7 read giáo án tiếng anh thí điểm lớp 7 cả năm giáo án trải nghiệm sáng tạo môn tiếng anh 7 giáo án tự chọn tiếng anh 7 thí điểm giáo án điện tử tiếng anh 8 unit 7 read soạn giáo án tiếng anh 7 đáp án sách giáo khoa tiếng anh 7
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,430
    Bài viết
    37,899
    Thành viên
    141,286
    Thành viên mới nhất
    thehien22

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top