Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

ÔN TẬP CUỐI KÌ

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
83,185
Điểm
113
tác giả
BỘ TÀI LIỆU Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 12 PDF, word CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 12 word về ở dưới.
YOPO.VN---- DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI...

UNIT 6
ENDANGERED SPECIES
(CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT CÓ NGUY CƠ TUYỆT CHỦNG)
A. VOCABULARY

New words
Meaning
Picture
Example
biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ (n)đa dạng sinh họcBiodiversity helps to maintain the balance of nature that we rely on for our well-being and benefit.
Đa dạng sinh học giúp duy trì sự cân bằng tự nhiên, điều mang lại lợi ích và hạnh phúc cho con người.
conservation status /ˌkɒnsəˈveɪʃnˈsteɪtəs/tình trạng bảo tồnSome species like dinosaurs are classified as EX, meaning extinct, on the conservation status scale.
Một số loài như khủng long được phân loại là EX, có nghĩa là tuyệt chủng, dựa theo thang đo tình trạng bảo tồn.
endangered species /ɪnˈdeɪndʒədˈspiːʃiːz/chủng loài có nguy cơ bị tuyệt chủngThe sea turtle is an endangered species.
Rùa biển là chủng loài có nguy cơ bị tuyệt chủng.
evolution
/ˌiːvəˈluːʃn/ (n)
sự tiến hóaDarwin's theory of evolution has helped to explain the disappearance of some species.
Thuyết tiến hóa của Darwin đã giúp giải thích cho sự biến mất của một số loài.
extinct
/ɪkˈstɪŋkt/ (adj)
tuyệt chủngMany animals are becoming extinct because of habitat destruction.
Nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng do môi trường sống bị phá hủy.
extinction
/ɪkˈstɪŋkʃn/ (n)
sự tuyệt chủngWe should find ways to save species in danger of extinction.
Chúng ta nên tìm cách để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
poach
/pəʊtʃ/ (V)
săn trộmThe elephants are poached for their tusks.
Voi bị săn trộm để lấy ngà.
rhino/ rhinoceros /ˈraɪnəʊ/ (n)hà mãRhinos are in danger of extinction in Asia.
Tê giác đang có nguy cơ tuyệt chủng ở châu Á.
sea turtle
/si: ˈtɜːtl / (n)
con rùa biểnSea turtles have lived in the world's oceans for more than 100 million years.
Rùa biển đã sống hơn 100 triệu năm ở các đại dương trên thế giới.
survival
/səˈvaɪvl/ (n)
sự sống sótThe survival of whales is bound up with the health of the ocean.
Sự sống sót của loài cá voi gắn liền với sức khỏe của đại dương.
trade
/treɪd/ (n)
việc mua bán
Giaoandethitienganh.info sưu tầm​
Increasing trade in ivory products is a threat to the survival of elephants.
Tình trạng gia tăng của việc buôn bán các sản phẩm từ ngà voi là mối đe dọa đối với sự sống còn của loài voi.
vulnerable
/ˈvʌlnərəbl/ (adj)
dễ bị tổn thương, dễ gặp nguy hiểmAnimals are at their most vulnerable when searching for food for their young.
Động vật dễ gặp nguy hiểm nhất khi tìm kiếm thức ăn cho con non của chúng.


B. GRAMMAR

I. THE FUTURE PERFECT TENSE (TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH)

1. Form (Cấu trúc)


Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn)
S + will + have + PP ...S + will + not + have + PP...Will + S + have + PP...?
He will have finished his homework before his mother comes home.He won't have finished his homework before his mother comes home.Will he have finished his homework before his mother comes home?
2. Use (Cách dùng)

- Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động sẽ được hoàn tất trước 1 thời điểm nào đó trong tương lai (be finished by a certain time in the future)

E.g:

We will have finished this house by the end of this year.

(Chúng tôi sẽ hoàn thành ngôi nhà này trước khi hết năm nay.)

Do you think you will have finished the report by next Monday?

I will have done the housework before you come here.

Lưu ý:

- By = not later than a particular time

- Thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả sự hoàn tất của hành động sau một số liên từ thời gian như: as soon as (ngay khi), after, before, when; không dùng thì tương lai hoàn thành trong trường hợp này.

E.g: When I finish/ have finished my homework, I will play soccer with you.



■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Fill in the verbs in brackets in Future Perfect.


1. When you arrive I _______ the job. (start)

2. They _______ dinner by the time we get there, (have)

3. A few centuries from now wars, I hope, _______ a thing of the past, (become)

4. "Different" species _______ by 2050, scientists claim, (evolve)

5. You _______ a lot of your work by the end of this month, (do)

6. By November all the leaves _______. (fall)

7. If he doesn't hurry, they _______ before he comes, (leave)

8. I am sure that tomorrow you _______ all these rules, (forget)

9. Be quick! The child _______ before you rescue it. (drown)

10. She _______ old before she learns the use of prepositions, (grow)

11. The airman _______ more than a thousand miles, before the end of this month, (fly)

12. If you ring me up after nine o'clock, I _______ to the doctor, (speak)

13. We _______ twenty miles more before we cross the frontier, (travel)

14. Next year we _______ together for ten years, (be)

15. lam sure they _______ the new road before April, (complete)



Bài 2: Choose the best answer in brackets.

1. Don't worry. By the time you arrive I _______ up the whole house, (will tidy/ will have tidied)

2. By this time next year I hope that I _______ a good job. (will find/ will have found)

3. Do you you know that Sarah _______ on holiday next month? (will have gone/ will go)

4. The atmosphere in the city is amazing. I think I _______ for Christmas, (will have stayed/ will stay)

5. You want to spend ten years in Europe. By that time you _______ every major city then. (will have visited/will visit)

6. There _______ some changes when the new management takes over, (will be/ will have been)

FULL THƯ MỤC

1715786302815.png


yopo.vn---I. Vocabulary _ Grammar
1715786488378.png

yopo.vn---II. Key words

1715786503186.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---I. Vocabulary _ Grammar.zip
    25.7 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---II. Key words.zip
    330.3 KB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 12 bài tập ôn 12 thì tiếng anh bài tập ôn tập tiếng anh 10 unit 12 bài tập ôn tập tiếng anh 10 unit 12 13 14 bài tập ôn tập tiếng anh 12 học kì 1 bài tập ôn tập tiếng anh lớp 3 unit 12 bài tập ôn thi tốt nghiệp tiếng anh 12 bài tập tiếng anh lớp 12 ôn thi đại học các dạng đề ôn tập tiếng anh lớp 12 file ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 file sách ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 file tài liệu tiếng anh 12 ôn tập giữa kì 1 tiếng anh 12 ôn tập giữa kì 2 tiếng anh 12 ôn tập giữa kì tiếng anh 12 ôn tập hk1 môn tiếng anh 12 ôn tập học kì 1 tiếng anh 12 thí điểm ôn tập học kì 2 tiếng anh 12 violet ôn tập kiến thức tiếng anh 12 ôn tập lý thuyết tiếng anh 12 ôn tập môn tiếng anh lớp 12 ôn tập ngữ pháp tiếng anh 12 ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 12 ôn tập tiếng anh 11 lên 12 ôn tập tiếng anh 12 ôn tập tiếng anh 12 cuối kì 1 ôn tập tiếng anh 12 giữa học kì 1 ôn tập tiếng anh 12 hk1 ôn tập tiếng anh 12 học kì 1 ôn tập tiếng anh 12 học kì 2 ôn tập tiếng anh 12 kì 1 ôn tập tiếng anh 12 theo từng unit ôn tập tiếng anh 12 thi thpt quốc gia ôn tập tiếng anh 12 unit 1 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 3 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 3 4 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 3 violet ôn tập tiếng anh 12 unit 2 ôn tập tiếng anh 12 unit 2 urbanisation ôn tập tiếng anh 12 unit 4 ôn tập tiếng anh 12 unit 4 5 6 ôn tập tiếng anh hk1 lớp 12 ôn tập tiếng anh hk2 lớp 12 ôn tập tiếng anh lớp 12 ôn tập tiếng anh lớp 12 giữa học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 12 giữa kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 12 học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 12 học kì 2 ôn tập từ vựng tiếng anh 12 ôn tập unit 1 2 3 tiếng anh 12 violet ôn tập unit 1 2 tiếng anh 12 thí điểm ôn tập unit 10 11 12 tiếng anh 12 violet ôn tập unit 4 5 6 tiếng anh 12 violet ôn tập unit 4 tiếng anh 12 mới ôn tập unit 9 10 11 tiếng anh 12 violet ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 cô trang anh ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 pdf ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 tập 1 pdf ôn tập đầu năm tiếng anh 12 sách ôn tập và kiểm tra tiếng anh lớp 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 12 tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 12 tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 12 hoàng thị lệ tài liệu chuyên tiếng anh 12 tài liệu dạy thêm tiếng anh 12 thí điểm tài liệu luyện thi tiếng anh 12 tài liệu luyện thi trắc nghiệm tiếng anh 12 tài liệu lý thuyết tiếng anh 12 tài liệu ôn tập tiếng anh 12 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 12 tài liệu ôn thi hsg tiếng anh 12 tài liệu ôn thi tiếng anh 12 tài liệu ôn thi tiếng anh lớp 12 tài liệu ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 tài liệu tiếng anh 12 tài liệu tiếng anh 12 mới tài liệu tiếng anh 12 theo unit tài liệu tiếng anh 12 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 12 tài liệu để học tốt tiếng anh 12 đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng anh 12 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 12 hk2 đề cương ôn tập ngữ pháp tiếng anh 12 đề cương ôn tập tiếng anh 12 đề cương ôn tập tiếng anh 12 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 12 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 12 thí điểm đề cương ôn tập tiếng anh lớp 12 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 12 hk1 đề ôn tập học kì 1 tiếng anh 12 đề ôn tập tiếng anh lớp 12
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    37,176
    Bài viết
    38,640
    Thành viên
    145,672
    Thành viên mới nhất
    Hoài Thương@97
    Top