- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,374
- Điểm
- 113
tác giả
Chuyên đề hoá vô cơ 12 CÓ ĐÁP ÁN, chuyên đề hoá vô cơ 12, các dạng bài tập hoá vô cơ 12 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: (TH) Cho phản ứng sau: . Vậy X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và CaCO3.
C. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. D. Na2CO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 2: (TH) Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3: (TH) Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ?
A. NaOH, KNO3,KCl. B. CuSO4, HCl, NaNO3.
C. NaCl, BaCl2, HCl. D. KCl, KOH, HNO3.
Câu 4: (TH) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl B. HNO3, KHSO4
C. NaCl, KHSO4. D. KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 5: (TH) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Al,Mg. B. NaHCO3, AlCl3. C. KOH, NaOH. D. KHCO3, Al(OH)3
Câu 6: (TH) Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) Trong điều kiện không có không khí thu được kết tủa gồm.
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
Câu 7: (TH) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: (TH) Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. H2S và N2. B. Cl2 và O2. C. NH3 và Cl2. D. CO và O2
Câu 9: (TH) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 10: (TH) Cho các dung dịch NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2SO4, NaNO3,Na2CO3, ZnCl2, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 3 B.2 C.5 D.4
Câu 11: (TH) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4(tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở anot là
A. khí Cl2 B.khí H2 và O2 C.khí Cl2 và H2 D.khí Cl2và O2
Câu 12: (TH) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. Cl2, HNO3, CO2.
Câu 13: (TH) Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà không làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là
A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. Hg(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 14: (TH) Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6.
Câu 15TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
Câu 16: (TH) Chất khí A được điều chế và thu bằng phương pháp dời chỗ nước. Khí A không thể là:
A. O2 B. N2 C. NH3 D. O2
Câu 17TH) Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng
(b) Nung nóng NH4NO2
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho Na vào H2O.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra đơn chất ở thể khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng với nước
(b) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước
(c) NaHCO3 có tính lưỡng tính.
(d) Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa
Số phát biểu đúng là.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19: (TH) : Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Câu 20: (TH) : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
Câu 21 (VD): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và CrO trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22 (VD): Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là
A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 23 (VD): Cho các cặp chất sau: KOH và H2SO4; Ba(HCO3)2 và H2SO4; Ba(OH)2 và HNO3; Ba(OH)2 và H2SO4; Ca(HCO3)2 và Na2SO4. Thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỷ lệ mol):
(a) X1 + X2 (dư) → X3 + X4↓ + H2O. (b) X1 + X3 → X5 + H2O.
(c) X2 + X5 → X4 + 2X3. (d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O.
Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2 và X6 trong sơ đồ là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 24 (VD): Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2SO4, NaOH B. CO2, Na2SO4. C. NaHCO3, HCl. D. Na2CO3, HC1.
Câu 25 (VD): Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3 B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3 D. T là dung dịch (NH4)2CO3
Câu 26 (VD): Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + H2SO4 X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaSO4. B. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, BaSO4. D. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2.
Câu 27 (VD): Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
(6) Quặng boxit có công thức Al2O3.2H2O
(7) Quặng manhetit có công thức Fe3O4
(8) Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 28 (VD): Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Dung dịch chất Y là
A. KHSO4 B. NaOH C. AlCl3 D. Ba(HCO3)2
Câu 29 (VD): Cho sơ đồ chuyển hóa sau (X, Y, Z, T là sắt và hợp chất của sắt; mỗi mũi tên ứng với một phản ứng):
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30 (VD): Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. BaCl2. B. CuSO4. C. Mg(NO3)2 D. FeCl2.
Câu 31 (VD): Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(3) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(5) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
CHUYÊN ĐỀ: TỔNG HỢP VÔ CƠ
Câu 1: (TH) Cho phản ứng sau: . Vậy X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và CaCO3.
C. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. D. Na2CO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 2: (TH) Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3: (TH) Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ?
A. NaOH, KNO3,KCl. B. CuSO4, HCl, NaNO3.
C. NaCl, BaCl2, HCl. D. KCl, KOH, HNO3.
Câu 4: (TH) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl B. HNO3, KHSO4
C. NaCl, KHSO4. D. KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 5: (TH) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Al,Mg. B. NaHCO3, AlCl3. C. KOH, NaOH. D. KHCO3, Al(OH)3
Câu 6: (TH) Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) Trong điều kiện không có không khí thu được kết tủa gồm.
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
Câu 7: (TH) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: (TH) Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. H2S và N2. B. Cl2 và O2. C. NH3 và Cl2. D. CO và O2
Câu 9: (TH) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 10: (TH) Cho các dung dịch NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2SO4, NaNO3,Na2CO3, ZnCl2, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 3 B.2 C.5 D.4
Câu 11: (TH) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4(tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở anot là
A. khí Cl2 B.khí H2 và O2 C.khí Cl2 và H2 D.khí Cl2và O2
Câu 12: (TH) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. Cl2, HNO3, CO2.
Câu 13: (TH) Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà không làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là
A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. Hg(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 14: (TH) Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6.
Câu 15TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
Câu 16: (TH) Chất khí A được điều chế và thu bằng phương pháp dời chỗ nước. Khí A không thể là:
A. O2 B. N2 C. NH3 D. O2
Câu 17TH) Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng
(b) Nung nóng NH4NO2
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho Na vào H2O.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra đơn chất ở thể khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng với nước
(b) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước
(c) NaHCO3 có tính lưỡng tính.
(d) Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa
Số phát biểu đúng là.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19: (TH) : Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Câu 20: (TH) : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
Câu 21 (VD): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và CrO trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22 (VD): Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là
A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 23 (VD): Cho các cặp chất sau: KOH và H2SO4; Ba(HCO3)2 và H2SO4; Ba(OH)2 và HNO3; Ba(OH)2 và H2SO4; Ca(HCO3)2 và Na2SO4. Thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỷ lệ mol):
(a) X1 + X2 (dư) → X3 + X4↓ + H2O. (b) X1 + X3 → X5 + H2O.
(c) X2 + X5 → X4 + 2X3. (d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O.
Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2 và X6 trong sơ đồ là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 24 (VD): Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2SO4, NaOH B. CO2, Na2SO4. C. NaHCO3, HCl. D. Na2CO3, HC1.
Câu 25 (VD): Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Hiện tượng | Kết tủa trắng | Khí mùi khai | Không hiện tượng | Kết tủa trắng, khí mùi khai |
A. Z là dung dịch NH4NO3 B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3 D. T là dung dịch (NH4)2CO3
Câu 26 (VD): Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + H2SO4 X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaSO4. B. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, BaSO4. D. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2.
Câu 27 (VD): Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
(6) Quặng boxit có công thức Al2O3.2H2O
(7) Quặng manhetit có công thức Fe3O4
(8) Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 28 (VD): Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất | X | Y | Z | T |
Quỳ tím | Xanh | đỏ | Xanh | đỏ |
Dung dịch HCl | Khí bay ra | đồng nhất | Đồng nhất | Đồng nhất |
Dung dịch Ba(OH)2 | Kết tủa trắng | Kết tủa trắng | Đồng nhất | Kết tủa trắng, sau tan |
Dung dịch chất Y là
A. KHSO4 B. NaOH C. AlCl3 D. Ba(HCO3)2
Câu 29 (VD): Cho sơ đồ chuyển hóa sau (X, Y, Z, T là sắt và hợp chất của sắt; mỗi mũi tên ứng với một phản ứng):
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30 (VD): Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. BaCl2. B. CuSO4. C. Mg(NO3)2 D. FeCl2.
Câu 31 (VD): Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(3) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(5) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.