- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,641
- Điểm
- 113
tác giả
DANH PHÁP HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ LỚP 11 IUPAC2018 WORD VÀ PPT NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word, ppt gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
Ví dụ: Chlorine có thể hiểu là nguyên tố clo (Cl), hoặc cũng có thể hiểu là đơn chất clo (Cl2).
II. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
1. OXIDE (OXIT)
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/ - “óoc-xai-đ”
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide - oxit bazơ):
Ví dụ:
HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ - DANH PHÁP MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
Ví dụ: Chlorine có thể hiểu là nguyên tố clo (Cl), hoặc cũng có thể hiểu là đơn chất clo (Cl2).
Z | KÍ HIỆU HÓA HỌC | TÊN GỌI | PHIÊN ÂM TIẾNG ANH | DIỄN GIẢI VIỆT HÓA | Ý NGHĨA | GHI CHÚ |
1 | H | Hydrogen | /ˈhaɪdrədʒən/ | ‘hai-đrờ-zần | Hiđro | “đr” là âm kép “đờ rờ”, phát âm nhanh. |
2 | He | Helium | /ˈhiːliəm/ | ‘hít-li-ầm | Heli | |
3 | Li | Lithium | /ˈlɪθiəm/ | ‘lít-thi-ầm | Liti | |
4 | Be | Beryllium | /bəˈrɪliəm/ | bờ-‘ri-li-ầm | Beri | |
5 | B | Boron | /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ | ‘bo-roon | Bo | Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. |
6 | C | Carbon | /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ | ‘Ka-bần | Cacbon | Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”. |
7 | N | Nitrogen | /ˈnaɪtrədʒən/ | ‘nai-trờ-zần | Nitơ | “tr” là âm kép “tờ rờ”, phất âm nhanh. |
8 | O | Oxygen | /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ | ‘óoc-xi-zần | Oxi | Âm “óoc” tương tự là âm đứng giữa hai âm “oc” và “ắc”. |
9 | F | Fluorine | /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ | ‘phlo-rìn | Flo | Âm “phl” âm kép “phờ l-”, phát âm nhanh. |
10 | Ne | Neon | /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ | ‘ni-àn | Neon | |
11 | Na | Sodium | /ˈsəʊdiəm/ | ‘sâu-đì-ầm | Natri | |
12 | Mg | Magnesium | /mæɡˈniːziəm/ | Mẹg-‘ni-zi-ầm | Magie | |
13 | Al | Aluminium | /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ | a-lờ-‘mi-ni-ầm | Nhôm | |
14 | Si | Silicon | /ˈsɪlɪkən/ | ‘sík-li-cần | Silic | |
15 | P | Phosphorus | /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ | ‘phoos-phờ-rợs | Phốt pho | Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. |
16 | S | Sulfur | /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ | ‘sâu-phờ | Lưu huỳnh | |
17 | Cl | Chlorine | /ˈklɔːriːn/ | ‘klo-rìn | Clo | Âm “kl-” là âm kép “kờ l-”, phát âm nhanh. |
18 | Ar | Argon | /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ | ‘a-gàn | Agon | |
19 | K | Potassium | /pəˈtæsiəm/ | Pờ-‘tes-zi-ầm | Kali | |
20 | Ca | Calcium | /ˈkælsiəm/ | ‘kel-si-ầm | Canxi | |
21 | Sc | Scandium | /ˈskændiəm/ | ‘sken-đì-ầm | Scanđi | |
22 | Ti | Titanium | /tɪˈteɪniəm/ /taɪˈteɪniəm/ | Tì-‘tây-ni-ầm Tài-‘tây-ni-ầm | Titan | |
23 | V | Vanadium | /vəˈneɪdiəm/ | Vờ-‘nây-đi-âm | Vanađi | |
24 | Cr | Chromium | /ˈkrəʊmiəm/ | ‘Krâu-mi-um | Crom | Tránh đọc sai thành chrominum hay chrominium. |
25 | Mn | Manganese | /ˈmæŋɡəniːz/ | ‘me-gờ-nìz | Mangan | |
26 | Fe | Iron | /ˈaɪən/ /ˈaɪərn/ | ‘ai-ần | Sắt | Kí tự “r” trong cách ghi iron là âm câm nên không phát âm. |
27 | Co | Cobalt | /ˈkəʊbɔːlt/ | ‘kâu-bol-t | Coban | Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”. Âm “t” là âm đuôi. |
28 | Ni | Nickel | /ˈnɪkl/ | ‘nik-kồl | Niken | |
29 | Cu | Copper | /ˈkɒpə(r)/ /ˈkɑːpər/ | 'kóop-pờ | Đồng | Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. |
30 | Zn | Zinc | /zɪŋk/ | zin-k | Kẽm | Âm “k” trong trường hợp này là âm đuôi. |
33 | As | Arsenic | /ˈɑːsnɪk/ /ˈɑːrsnɪk/ | ‘a-sờ-nịk | Asen | |
34 | Se | Selenium | /səˈliːniəm/ | Sờ-‘li-nì-ầm | Selen | |
35 | Br | Bromine | /ˈbrəʊmiːn/ | ‘brâu-mìn | Brom | Âm “br-” là âm kép “bờ r-”, phát âm nhanh. |
36 | Kr | Krypton | /ˈkrɪptɒn/ /ˈkrɪptɑːn/ | ‘kríp-tan | kripton | |
37 | Rb | Rubidium | /ruːˈbɪdiəm/ | Rù-‘bí-đì-âm | Rubi | |
38 | Sr | Strontium | /ˈstrɒntiəm/ /ˈstrɒnʃiəm/ /ˈstrɑːntiəm/ /ˈstrɑːnʃiəm/ | ‘Stroon-tì-um | Stronti | Âm “str” là âm kép “sờ tr-”, phát âm nhanh. Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. |
46 | Pd | Palladium | /pəˈleɪdiəm/ | Pờ-‘lây-đì-ầm | Palađi | |
47 | Ag | Silver | /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ | ‘siu-vờ | Bạc | |
48 | Cd | Cadmium | /ˈkædmiəm/ | ‘kéd-mi-ầm | Cađimi | Dựa vào cách ghi thì Cd là Cadmium chứ không phải Cadminium hay Cadiminum. |
50 | Sn | Tin | /tɪn/ | Tin | Thiếc | |
53 | I | Iodine | /ˈaɪədiːn/ /ˈaɪədaɪn/ | ‘ai-ợt-đin ‘ai-ờ-đai-n | Iot | |
54 | Xe | Xenon | /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn/ /ˈzenɑːn/ /ˈziːnɑːn/ | ‘zê-nan ‘zi-nan | Xenon | |
55 | Cs | Caesium | /ˈsiːziəm/ | si-zì-âm | Xesi | |
56 | Ba | Barium | /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ | ‘be-rì-ầm | Bari | |
78 | Pt | Platinum | /ˈplætɪnəm/ | ‘plét-ti-nầm | Platin | |
79 | Au | Gold | /ɡəʊld/ | Gâul-đ | Vàng | Khi một âm được kết thúc bằng âm tiết “l” thì âm đó sẽ cần được ôm khẩu hình lại. Âm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi. |
80 | Hg | Mercury | /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ | ‘mek-kiờ-ri | Thủy ngân | Âm “iơ” là âm ghép “i ờ”, phát âm nhanh. |
82 | Pb | Lead | /liːd/ | li-đ | Chì | Âm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi. |
87 | Fr | Francium | /ˈfrænsiəm/ | ‘phren-si-ầm | Franxi | “phr-” là âm kép “phờ r-”, cần phát âm nhanh. |
88 | Ra | Radium | /ˈreɪdiəm/ | ‘rây-đì-ầm | Rađi | |
II. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
1. OXIDE (OXIT)
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/ - “óoc-xai-đ”
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide - oxit bazơ):
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
Ví dụ:
- Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/ - /sâu-đì-ầm óoc-xai-đ/.
- MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/ - /mẹg-ni-zi-ầm óoc-xai-đ/.
KIM LOẠI | TÊN GỌI | VÍ DỤ |
Iron (Fe) | Fe (II): ferrous - /ˈferəs/ - /phe-rớs/ | FeO: iron (II) oxide - /ai-ần (tuu) óoc-xai-đ/ ferrous oxide - /phe-rớs óoc-xai-đ/ |
Fe (III): ferric - / ˈferik/ - /phe-rik/ | Fe2O3: iron (III) oxide - /ai-ần (thri) óoc-xai-đ/ ferric oxide - /phe-rik óoc-xai-đ/ | |
Copper (Cu) | Cu (I): cuprous - /ˈkyü-prəs/ - /kiu-prợs/ | Cu2O: copper (I) oxide - /cóop-pờ (woăn) óoc-xai-đ/ cuprous oxide - /kiu-prợs óoc-xai-đ/ |
Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ - /kiu-prik/ | CuO: copper (II) oxide - /cóop-pờ (tuu) óoc-xai-đ/ cupric oxide - /kiu-prik óoc-xai-đ/ | |
Chromium (Cr) | Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/ - /‘krâu-mợs/ | CrO: chromium (II) oxide - /‘krâu-mi-ầm (tuu) óoc-xai-đ/ chromous oxide - /‘krâu-mợs óoc-xai-đ/ |
Cr (III): chromic - /ˈkrəʊmik/ - /‘krâu-mik/ | Cr2O3: chromium (III) oxide - /‘krâu-mi-ầm (thri) óoc-xai-đ/ chromic oxide - /‘krâu-mik óoc-xai-đ/ |
DOWNLOAD FILE
- DANH PHÁP HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ IUPAC2018 WORD VÀ PPT.zip681.1 KB · Lượt tải : 1
- yopo.vn----Danh pháp hóa học 01 - Phát âm tên tiếng Anh nguyên.pptm1.5 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn----Danh pháp hóa học 02 - Phát âm tên tiếng Anh nguyên tố.pptx1.4 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----Danh pháp hóa học 03 - Phát âm các chất Vô Cơ.pptm2.7 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn--Danh pháp hóa học 04 - Phát âm các hợp chất Hữu Cơ.pptm4.2 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn----PHÁT ÂM MỘT SỐ TÊN HÓA HỌC.pptx980.8 KB · Lượt tải : 1