- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG Câu hỏi trắc nghiệm toán 10 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN KẾT NỐI TRI THỨC 2022 - 2023, Trắc nghiệm ôn tập HK1 Toán 10 sách Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Các em giỏi lắm! B. Huế là thủ đô của Việt Nam.
C. bằng mấy? D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số là số nguyên tố. B. .
C. Số không là số chính phương. D. .
Câu 3. Phủ định của mệnh đề: là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. B. chia hết cho 11.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D. chia hết cho 4.
Câu 6. Cho tập hợp. Chọn đáp án đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tập hợp . Phần tử nào sau đây thuộc tập ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tập có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. B. C. D.
Câu 10. Cho , là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
Câu 11. Cho hai tập hợp và . Khi đó là
A. B. . C. . D. .
Câu 12. Cho là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ; là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hai tập hợp và .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một lớp có học sinh giỏi môn Anh Văn hoặc Văn. Trong đó có học sinh giỏi Anh Văn, học sinh giỏi Văn. Số học sinh giỏi cả hai môn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tập hợp. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho ba tập hợp .Tính tích các phần tử của tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào?
Câu 18. Cho hai tập hợp và Hãy xác định .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho ; . Tìm mệnh đề sai.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để .
A. B. C. D.
Câu 21. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. D. .
Câu 22. Điểm không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình: là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A. B.
C. D.
Câu 24. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng và ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm và . Một tấn sản phẩm loại lãi triệu đồng, một tấn sản phẩm loại lãi triệu đồng. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại cần máy thứ nhất làm việc trong giờ, máy thứ hai làm việc trong giờ. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại cần máy thứ nhất làm việc trong giờ, máy thứ hai làm việc trong giờ. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá giờ, máy thứ hai làm việc không quá giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất là bao nhiêu?
A. triệu. B. triệu. C. triệu. D. triệu.
Câu 26. Cho góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho . Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Biết . Hỏi giá trị của bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho có , , . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. Cho tam giác có . Giá trị bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tam giác có và . Tính độ dài cạnh .
A. B. C. D.
Câu 32. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho tam giác có , trung tuyến . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho tam giác có . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho tam giác có , , . Khi đó đường trung tuyến của tam giác có độ dài bằng bao nhiêu?
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MỆNH ĐỀ
NĂM HỌC 2022-2023
MỆNH ĐỀ
Câu 1. Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Các em giỏi lắm! B. Huế là thủ đô của Việt Nam.
C. bằng mấy? D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số là số nguyên tố. B. .
C. Số không là số chính phương. D. .
Câu 3. Phủ định của mệnh đề: là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. B. chia hết cho 11.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D. chia hết cho 4.
TẬP HỢP
Câu 6. Cho tập hợp. Chọn đáp án đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tập hợp . Phần tử nào sau đây thuộc tập ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tập có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. B. C. D.
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
Câu 10. Cho , là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .Câu 11. Cho hai tập hợp và . Khi đó là
A. B. . C. . D. .
Câu 12. Cho là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ; là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hai tập hợp và .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một lớp có học sinh giỏi môn Anh Văn hoặc Văn. Trong đó có học sinh giỏi Anh Văn, học sinh giỏi Văn. Số học sinh giỏi cả hai môn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tập hợp. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho ba tập hợp .Tính tích các phần tử của tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào?
A. B. C. D. Câu 18. Cho hai tập hợp và Hãy xác định .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho ; . Tìm mệnh đề sai.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để .
A. B. C. D.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 21. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. D. .
Câu 22. Điểm không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình: là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A. B.
C. D.
Câu 24. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng và ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm và . Một tấn sản phẩm loại lãi triệu đồng, một tấn sản phẩm loại lãi triệu đồng. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại cần máy thứ nhất làm việc trong giờ, máy thứ hai làm việc trong giờ. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại cần máy thứ nhất làm việc trong giờ, máy thứ hai làm việc trong giờ. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá giờ, máy thứ hai làm việc không quá giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất là bao nhiêu?
A. triệu. B. triệu. C. triệu. D. triệu.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC GÓC BẤT KỲ
Câu 26. Cho góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho . Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Biết . Hỏi giá trị của bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 29. Cho có , , . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. Cho tam giác có . Giá trị bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tam giác có và . Tính độ dài cạnh .
A. B. C. D.
Câu 32. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho tam giác có , trung tuyến . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho tam giác có . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho tam giác có , , . Khi đó đường trung tuyến của tam giác có độ dài bằng bao nhiêu?