Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
Đề cương cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 Năm học 2023-2024 được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
Công thức
* Dấu hiệu nhận biết: Now, at the moment, at present, Look!, Watch out!, Be careful!, Listen!, …
3. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE)
Công thức
Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, in + thời gian ở quá khứ, last …, …
4. SO SÁNH BẰNG, KHÁC NHAU
S1 + is/am/are/ V + as + tính từ + as S2
VD: My school bag is as big as your school bag.
S1 + isn’t /am not /aren’t / + as/so + tính từ + as S2
VD: My house is not as large as his house.
S1 + don’t / doesn’t/ didn’t + V + as/so + trạng từ + as S2
VD: This dish doesn’t taste as delicious as that dish.
* Like: giống như * Different from: khác
5. SOME, ANY, A LOT OF/LOTS OF, HOW MUCH, HOW MANY
Có 1 vế câu có đầy đủ chủ ngữ và động từ.
S: chủ ngữ, V: động từ, O: tân ngữ (danh từ/cụm danh từ đứng sau động từ), Adv: trạng từ
VD: My friends eat fried tofu in the morning.
S V O Adv
7. TỪ VỰNG
Vocabulary from Unit 1 to Unit 6
8. NGỮ ÂM: Sounds: /t/, /d/and /id/, /tʃ/ and /dʒ/, /ə/ and /ɜ:/, / f/ and /v/. /∫/ and /ʒ/, /ɒ/ and /ɔ:/, /tʃ/ and /dʒ/
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
Công thức
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu hỏi | |
Chủ ngữ số ít (She, He, It, …) | S + is + Ving | S + isn’t + Ving | Is + S + Ving? |
Chủ ngữ số nhiều (You, We, They, …) | S + are + Ving | S + aren’t + Ving | Are + S + Ving? |
I | S + am + Ving | S + am not + Ving | Am + S + Ving? |
3. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE)
Công thức
| Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu hỏi |
Động từ thường | S + Ved / V2 | S + didn’t + V(nt) | Did + S + V(nt)? |
Động từ “to be” | S + was/ were … | S + wasn’t/ weren’t … | Was/Were + S …? |
4. SO SÁNH BẰNG, KHÁC NHAU
S1 + is/am/are/ V + as + tính từ + as S2
VD: My school bag is as big as your school bag.
S1 + isn’t /am not /aren’t / + as/so + tính từ + as S2
VD: My house is not as large as his house.
S1 + don’t / doesn’t/ didn’t + V + as/so + trạng từ + as S2
VD: This dish doesn’t taste as delicious as that dish.
* Like: giống như * Different from: khác
5. SOME, ANY, A LOT OF/LOTS OF, HOW MUCH, HOW MANY
| Dùng trong | Danh từ không đếm được | Danh từ số nhiều |
Some (một số, một vài) | Câu khẳng định, câu mời | P | P |
Any | Câu phủ định, câu hỏi | P | P |
A lot of/ lots of (nhiều) | Các loại câu | P | P |
- How much + danh từ không đếm được: Có bao nhiêu ….
- How many + danh từ đếm được số nhiều: Có bao nhiêu …
Có 1 vế câu có đầy đủ chủ ngữ và động từ.
S: chủ ngữ, V: động từ, O: tân ngữ (danh từ/cụm danh từ đứng sau động từ), Adv: trạng từ
VD: My friends eat fried tofu in the morning.
S V O Adv
7. TỪ VỰNG
Vocabulary from Unit 1 to Unit 6
8. NGỮ ÂM: Sounds: /t/, /d/and /id/, /tʃ/ and /dʒ/, /ə/ and /ɜ:/, / f/ and /v/. /∫/ and /ʒ/, /ɒ/ and /ɔ:/, /tʃ/ and /dʒ/