- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,062
- Điểm
- 113
tác giả
De cương on tập học kì 1 toán 6 kết nối tri thức NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 13 trang. Các bạn xem và tải de cương on tập học kì 1 toán 6 kết nối tri thức về ở dưới.
A/LÝ THUYẾT :
I. PHẦN SỐ HỌC :
* Chương I:
1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương II:
1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
2. Thứ tự trên tập số nguyên
3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
II. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 18;19;20 SGK
B/BÀI TẬP:
Câu 1: Cho tập hợp chọn khẳng định đúng?
A. 2 B.
C. D.
Câu 2: Số liền sau số 2021 là:
A. B.
C. D.
Câu 4: Số nào là ước của 10?
A.10 C.15
B.22 D.23
Câu 7. Hợp số là
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư?
A.14+ 51 B. 49 + 70
C.7 + 12 D. 10+ 16
Câu 10 Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11 Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13. Tìm tập hợp B(4) ?
A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4;-4;-8; 8; 12;-12; …}
Câu 14. Số chia hết cho 2 thì:
Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
A/LÝ THUYẾT :
I. PHẦN SỐ HỌC :
* Chương I:
1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương II:
1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
2. Thứ tự trên tập số nguyên
3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
II. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 18;19;20 SGK
B/BÀI TẬP:
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tập hợp chọn khẳng định đúng?
A. 2 B.
C. D.
Câu 2: Số liền sau số 2021 là:
- 2020 C. 2021
- 2022 D. 2023
A. B.
C. D.
Câu 4: Số nào là ước của 10?
- A. 3 C.5
- B. 7 D. 8
- A.18 C.26
- B.15 D.12
A.10 C.15
B.22 D.23
Câu 7. Hợp số là
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư?
- 25:5 C. 210:5
- 108 : 9 D. 193:3
A.14+ 51 B. 49 + 70
C.7 + 12 D. 10+ 16
Câu 10 Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11 Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13. Tìm tập hợp B(4) ?
A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4;-4;-8; 8; 12;-12; …}
Câu 14. Số chia hết cho 2 thì:
Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6