- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 9 NĂM 2021 - 2022 UPDATE MỚI NHẤT
ÔN TẬP TOÁN 7 – HK2
ĐẠI SỐ
Thu thập số liệu thống kê – Tần số
1 ) Tuổi nghề của các công nhân trong một toán thợ được biết như sau :
Hãy cho biết :
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
2 ) Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một khu phố được ghi nhận như sau :
Hãy cho biết :
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
3 ) Điểm kiểm tra Toán của một số học sinh được ghi nhận như sau :
Hãy cho biết :
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
4 ) Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được
ghi lại trong bảng :
Hãy cho biết :
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
5 ) Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một khu phố được cho trong bảng sau :
Hãy cho biết :
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Lập bảng tần số, tìm và Mo .
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
6 ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau :
Hãy cho biết :
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
7 ) Một nhân viên sở điện đã ghi các số điện tiêu thụ của 30 gia đình trong một tháng (đơn vị là kW/h) ở bảng sau :
Hãy cho biết :
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu
Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
Số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Giá trị có tần số lớn nhất (giá trị thuộc vào khoảng nào chiếm tỉ lệ cao)
Tính số trung bình cộng, tìm mốt
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
2 ) Tuổi nghề của các công nhân trong một toán thợ được biết như sau
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu
Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
Số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Giá trị có tần số lớn nhất (giá trị thuộc vào khoảng nào chiếm tỉ lệ cao)
Tính số trung bình cộng, tìm mốt
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
3 ) Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một khu phố được ghi nhận như sau :
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu
Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
Số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
ÔN TẬP TOÁN 7 – HK2
Năm học 2021 – 2022
ĐẠI SỐ
Thu thập số liệu thống kê – Tần số
1 ) Tuổi nghề của các công nhân trong một toán thợ được biết như sau :
7 4 | 3 7 | 2 3 | 5 6 | 7 2 | 2 4 | 8 8 | 1 8 | 5 2 | 2 1 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
2 ) Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một khu phố được ghi nhận như sau :
2 2 | 1 3 | 0 4 | 4 0 | 5 2 | 3 5 | 2 2 | 2 4 | 3 4 | 1 2 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
3 ) Điểm kiểm tra Toán của một số học sinh được ghi nhận như sau :
7 6 | 8 7 | 4 9 | 2 5 | 5 10 | 6 9 | 7 2 | 5 4 | 9 7 | 6 8 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
4 ) Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được
ghi lại trong bảng :
8 10 10 | 9 7 7 | 10 10 9 | 9 9 9 | 9 8 9 | 10 10 8 | 8 8 7 | 7 9 10 | 9 8 9 | 9 8 9 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
5 ) Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một khu phố được cho trong bảng sau :
2 4 | 2 5 | 2 2 | 2 2 | 2 2 | 3 3 | 2 1 | 1 2 | 0 0 | 3 1 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Lập bảng tần số, tìm và Mo .
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
6 ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau :
10 5 9 | 5 7 8 | 8 8 9 | 8 10 9 | 9 9 9 | 7 8 9 | 8 10 10 | 9 7 5 | 14 14 5 | 8 8 14 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
7 ) Một nhân viên sở điện đã ghi các số điện tiêu thụ của 30 gia đình trong một tháng (đơn vị là kW/h) ở bảng sau :
85 70 70 | 85 100 46 | 125 94 70 | 70 46 200 | 94 85 85 | 32 70 100 | 50 125 94 | 46 70 200 | 55 85 125 | 100 70 50 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
Bảng tần số – Biểu đồ - Số trung bình cộng
1 ) Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau :8 10 8 | 9 7 9 | 10 10 10 | 9 9 10 | 9 8 10 | 10 10 9 | 8 8 9 | 7 9 9 | 9 8 8 | 8 8 7 |
Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
Số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Giá trị có tần số lớn nhất (giá trị thuộc vào khoảng nào chiếm tỉ lệ cao)
Tính số trung bình cộng, tìm mốt
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
2 ) Tuổi nghề của các công nhân trong một toán thợ được biết như sau
7 4 | 3 7 | 2 3 | 5 6 | 7 2 | 2 4 | 8 8 | 1 8 | 5 2 | 2 1 |
Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
Số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Giá trị có tần số lớn nhất (giá trị thuộc vào khoảng nào chiếm tỉ lệ cao)
Tính số trung bình cộng, tìm mốt
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
3 ) Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một khu phố được ghi nhận như sau :
2 2 | 1 3 | 0 4 | 4 0 | 5 2 | 3 5 | 2 2 | 2 4 | 3 4 | 1 2 |
Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
Số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất