- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,062
- Điểm
- 113
tác giả
De cương on tập toán 8 học kì 1 có đáp an kết nối tri thức năm 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A/ LÝ THUYẾT:
* ĐẠI SỐ:
1. Đơn thức: Đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ đơn thức đồng dạng.
2. Đa thức:Khái niệm đa thức, thu gọn đa thức?
3. Phép cộng, trừ đa thúc?
4. Phép nhân đa thức:Nhân đơn thúc vơi đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thúc với đa thức?
5. Chia đa thức cho đơn thức:Chia đơn thúc cho đơn thức, chia đa thúc cho đơn thức?
6. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?
7. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
8. Nêu các phương pháp phân tích thành nhân tử.
9. Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức? Lấy ví dụ minh họa.
* HÌNH HỌC:
1. Định lí tổng các góc của một tứ giác.
2. Khái niệm, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thang, thang cân, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
3. Định lý Thales, Thales đảo.
4. Đường trung bình của tam giác.
5. Tính chát đường phân giác của tam giác.
B/ PHẦN BÀI TẬP:
C. . D. .
Khai triển hằng đẳng thức ta được:
A. . B. . C. . D. .
Viết biểu thức dưới dạng bình phương một hiệu là:
A. B. C. D.
Rút gọn biểu thức được là:
A. . B. . C. . D. .
Viết dưới dạng tích ta được:
A. . B. .
C. . D. .
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được:
A. . B. . C. . D. .
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
A. B. C. D.
Cho tứ giác có . Khi đó số đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 |
* ĐẠI SỐ:
1. Đơn thức: Đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ đơn thức đồng dạng.
2. Đa thức:Khái niệm đa thức, thu gọn đa thức?
3. Phép cộng, trừ đa thúc?
4. Phép nhân đa thức:Nhân đơn thúc vơi đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thúc với đa thức?
5. Chia đa thức cho đơn thức:Chia đơn thúc cho đơn thức, chia đa thúc cho đơn thức?
6. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?
7. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
8. Nêu các phương pháp phân tích thành nhân tử.
9. Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức? Lấy ví dụ minh họa.
* HÌNH HỌC:
1. Định lí tổng các góc của một tứ giác.
2. Khái niệm, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thang, thang cân, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
3. Định lý Thales, Thales đảo.
4. Đường trung bình của tam giác.
5. Tính chát đường phân giác của tam giác.
B/ PHẦN BÀI TẬP:
- sXem lại tất cả các bài tập trong sách SGK
- Một số bài tập tam khảo:
- Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
- A. . B. . C. . D. .
- Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
- Phần hệ số của đơn thức là
- A. . B. . C. . D. .
- SGAN23-24-GV56Kết quả phép cộng hai đơn thức là
- A. . B. . C. . D. .
- Kết quả phép nhân hai đơn thức là
- A. . B. . C. . D. .
- Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. . D. .
Khai triển hằng đẳng thức ta được:
A. . B. . C. . D. .
Viết biểu thức dưới dạng bình phương một hiệu là:
A. B. C. D.
Rút gọn biểu thức được là:
A. . B. . C. . D. .
Viết dưới dạng tích ta được:
A. . B. .
C. . D. .
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được:
A. . B. . C. . D. .
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
A. B. C. D.
Cho tứ giác có . Khi đó số đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!