- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 30 Đề thi toán cuối năm lớp 1 có đáp án NĂM 2023-2024 UPDATE LINK DRIVE được soạn dưới dạng file pdf gồm 35 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
30 ĐỀ THI TOÁN CUỐI NĂM LỚP 1
Họ và tên...............................................................................................lớp............................
Bài1: Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3 ;
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 :An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
Bài 5: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
Bài 6.
Số bé nhất có hai chữ số là:
Số lớnnhất có hai chữ số là:
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên...............................................................................................lớp............................
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
b) Tính 58cm + 40cm = ….. ..... . . 57 + 2 - 4 = …. ............
Bài 3.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
< ?
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..Bài 7..Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ …………… giờ
Họ và tên...............................................................................................lớp............................
1. a) Viết thµnh các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười xăng ti mét: …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
...................................................................................................
2) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ …………… giờ
4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
5. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..…
Họ và tên............................................................................................lớp............................
BÀI 1 : Viết số
Viết các số từ 89 đến 100 :
Link tải: (PDF). BẢN FILE WORD TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
30 ĐỀ THI TOÁN CUỐI NĂM LỚP 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1
Họ và tên...............................................................................................lớp............................
Bài1: Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3 ;
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
Bài 3 a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 :An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
Bài 5: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
| |
Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
Bài 6.
Số bé nhất có hai chữ số là:
Số lớnnhất có hai chữ số là:
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên...............................................................................................lớp............................
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
b) Tính 58cm + 40cm = ….. ..... . . 57 + 2 - 4 = …. ............
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
< ?
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..Bài 7..Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ …………… giờ
ĐỀ SỐ 3
Họ và tên...............................................................................................lớp............................
1. a) Viết thµnh các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười xăng ti mét: …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
...................................................................................................
2) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ …………… giờ
4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
5. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..…
ĐỀ SỐ 4
Họ và tên............................................................................................lớp............................
BÀI 1 : Viết số
Viết các số từ 89 đến 100 :
Link tải: (PDF). BẢN FILE WORD TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT