- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối kì 1 gdcd 6 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS MINH TIẾN được soạn dưới dạng file word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chủ đề 4, 5, 6.
1. Kiến thức.
- Nhận biết được: một số biểu hiện của tôn trọng sự thật, tự lập, kể về hành vi ỷ lại, dựa dẫm và phụ thuộc vào người khác, tự nhận thức bản thân.
- Hiểu được: Hiểu và phân biệt được một số biểu hiện của sự thật, biểu hiện của của tính tự lập và khái niệm Tự lập, Thế nào là tự nhận thức bản thân, Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.
- Vận dụng xử lý tình huống và liên hệ được thực tế trong cuộc sống, rút ra bài học từ những hành vi ỷ lại, dựa dẫm và phụ thuộc vào người. Là học sinh em cần rèn luyện tính tự lập bằng cách nào.
2. Năng lực.
- Điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức, những giá trị của tôn trọng sự thật.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động, thực hiện được những việc làm thể hiện tôn trọng sự thật, tự lập, tự nhận thức bản thân.
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về tôn trọng sự thật, tự lập, tự nhận thức bản thân.
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa giữ gìn và phát huy được giá trị của tôn trọng sự thật.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, với truyền thống và những giá trị của tôn trọng sự thật.
- Nhân ái: Luôn cổ gắng vươn lên đạt kết quà tốt trong học tập; tích cực chủ động tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để góp phần vun đắp giá trị của tự nhận thức bản thân.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
- Kết hợp TNKQ và tự luận
- HS làm bài ở lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRƯỜNG THCS MINH TIẾN ĐỀ CHÍNH THỨC | KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: GDCD LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chủ đề 4, 5, 6.
1. Kiến thức.
- Nhận biết được: một số biểu hiện của tôn trọng sự thật, tự lập, kể về hành vi ỷ lại, dựa dẫm và phụ thuộc vào người khác, tự nhận thức bản thân.
- Hiểu được: Hiểu và phân biệt được một số biểu hiện của sự thật, biểu hiện của của tính tự lập và khái niệm Tự lập, Thế nào là tự nhận thức bản thân, Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.
- Vận dụng xử lý tình huống và liên hệ được thực tế trong cuộc sống, rút ra bài học từ những hành vi ỷ lại, dựa dẫm và phụ thuộc vào người. Là học sinh em cần rèn luyện tính tự lập bằng cách nào.
2. Năng lực.
- Điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức, những giá trị của tôn trọng sự thật.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động, thực hiện được những việc làm thể hiện tôn trọng sự thật, tự lập, tự nhận thức bản thân.
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về tôn trọng sự thật, tự lập, tự nhận thức bản thân.
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi chưa giữ gìn và phát huy được giá trị của tôn trọng sự thật.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, với truyền thống và những giá trị của tôn trọng sự thật.
- Nhân ái: Luôn cổ gắng vươn lên đạt kết quà tốt trong học tập; tích cực chủ động tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để góp phần vun đắp giá trị của tự nhận thức bản thân.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
- Kết hợp TNKQ và tự luận
- HS làm bài ở lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN.
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dung | Cộng | |||||
Vận dụng thấp | Vận dung cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề: Tôn trọng sự thật | Biết được: một số biểu hiện của tôn trọng sự thật (C1,2,3,4) | Hiểu và phân biệt được một số biểu hiện của sự thật (C5,6,7) | Vận dụng để xử lý một số tình huống (C8,9,10) | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 4 10%1 | 3 0,75 7,5% | 3 0,75 7,5% | 10 2,5 25% | |||||
Chủ đề: Tự lập | Biết được: Biểu hiện của tính tự lập. Kể về hành vi ỷ lại, dựa dẫm và phụ thuộc vào người khác (C11,12, 17) | Hiểu và phân biệt được biểu hiện của của tính tự lập và khái niệm Tự lập là gì? (C13,18) | Vận dụng để xử lý tình huống (C14) | Vận dụng rút ra bài học từ những hành vi ỷ lại, dựa dẫm và phụ thuộc vào người. Là học sinh em cần rèn luyện tính tự lập bằng cách nào? (17,18) | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 2+1/2 1,5 10% | 1+1/2 1,25 2,5% | 1 0,25 2,5% | ½+1/2 20%2 | 6 5 50% | ||||
Chủ đề: Tự nhận thức bản thân. | Biết được: Biểu hiện của tự nhận thức bản thân. (C15,16) | Thế nào là tự nhận thức bản thân? Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân? (C19) | |||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 2 0,5 5% | | 1 20%2 | 3 2,5 25% | |||||
TS câu: TS điểm: Tỉ lệ: | 8+1/2 3 30% | 5+1/2 4 40% | 5 3 30% | 19 10 100% |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: