- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra gdcd 6 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU, UBND HUYỆN BUÔN ĐÔN được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
UBND HUYỆN BUÔN ĐÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Môn: Giáo dục công dân- Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Tích cực giúp đỡ người nghèo là việc làm thể hiện truyền thống gì của gia đình và dòng họ?
A. Yêu nước. B. Nhân ái
C. Hiếu học. D. Cần cù lao động.
Câu 2. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống văn hóa tốt đẹp của gia đình dòng họ?
A. Qua cầu rút ván. B. Giấy rách phải giữ lấy lề.
C. Vung tay quá trán. D. Có đi có lại mới toại lòng nhau.
Câu 3: Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất cho con người, nhất là những lúc:
A. Cần đánh bóng tên tuổi. B. Mưu cầu lợi ích cá nhân.
C. Gặp khó khăn và hoạn nạn. D. Vì mục đích vụ lợi
Câu 4. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách:
A. Nông nổi. B. Lười biếng. C. Cần cù. D. Hời hợt.
Câu 5: Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ:
A. Sự thật. B. Tự do. C. Số đông. D. Số ít.
Câu 6: Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người không biết tôn trọng sự thật?
A. Bảo vệ ý kiến của mình đến cùng.
B. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất.
C. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo.
D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn ngay nói thẳng” nói về biểu hiện của:
A. Tôn trọng người khác. B. Tôn trọng sự thât.
C. Tôn sư trọng đạo. D. Tôn trọng bản thân.
Câu 8. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
A.Thực hiện công việc được giao khi được nhắc nhắc nhở.
B. Tự hoàn thành những nhiệm vụ được giao.
C. Luôn tìm cách nhờ người khác giúp hoàn thành công việc cá nhân.
D. Luôn tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập?
A. Giúp con người sống tích cực hơn
UBND HUYỆN BUÔN ĐÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Môn: Giáo dục công dân- Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT | Chủ đề | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổng điểm | |||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | | ||||||||
1 | Giáo dục đạo đức | Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ | 1 câu | 1 câu 1/2 câu | 1 câu | 1/2 câu | 1 câu | 0.25 | ||||||||||
Yêu thương con người | 2 câu | 2 câu | 0.5 | |||||||||||||||
Siêng năng kiên trì | 1 câu | 1 câu | 0.25 | |||||||||||||||
Tôn trọng sự thật | 2 câu | 2 câu | 1 câu | 2.5 | ||||||||||||||
Tự lập | 2 câu | 2 câu | 1 câu | 2.5 | ||||||||||||||
2 | Giáo dục kĩ năng sống | Tự nhận thức bản thân | 4 câu | 4 câu | 1 câu | 4.0 | ||||||||||||
Tổng | 12 | 3/2 | 1 | 1/2 | 12 | 3 | 10 điểm | |||||||||||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | 30% | 70% | ||||||||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% | |||||||||||||||
II. BẢN ĐẶC TẢ
TT | Mạch nội dung | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Giá trị đạo đức | Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ | Nhận biết: Nêu được một số tuyền thống của gia đình, dòng họ. Thông hiểu Xác định được một số biểu hiện của tuyền thống của gia đình, dòng họ trong tình huống cụ thể. | 1TN | 1TN | ||
Yêu thương con người | Nhận biết: Nêu được khái niệm tình yêu thương con người | 1TN | | ||||
Siêng năng kiên trì | Nhận biết Nêu được biểu hiện siêng năng kiên trì | 1TN | | | | ||
Tôn trọng sự thật | Nhận biết: Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu - Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. - Giải thích được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện tôn trọng sự thật. Vận dụng - Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách giải quyết đúng thể tôn trọng sự thật - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. | 2TN | 1TN 1/2TL | 1/2TL | | ||
Tự lập | Nhận biết: Nêu được khái niệm tự lập. Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tự lập. | 2TN 1/2TL | 1TN 1/2TL | | | ||
2 | Tự nhận thức bản thân | Nhận biết Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu: Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. Vận dụng Đánh giá được hành thể hiện khả năng tự nhận thức bản thân của người khác. Vận dụng cao Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách giải quyết đúng thể hiện biết tự nhân thức bản thân. | 2TN | | 1/2TL | 1/2TL | |
Tổng | 8TN 1/2TL | 4TN 1TL | 1TL | 1/2TL | |||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 40% | ||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
III. ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Tích cực giúp đỡ người nghèo là việc làm thể hiện truyền thống gì của gia đình và dòng họ?
A. Yêu nước. B. Nhân ái
C. Hiếu học. D. Cần cù lao động.
Câu 2. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống văn hóa tốt đẹp của gia đình dòng họ?
A. Qua cầu rút ván. B. Giấy rách phải giữ lấy lề.
C. Vung tay quá trán. D. Có đi có lại mới toại lòng nhau.
Câu 3: Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất cho con người, nhất là những lúc:
A. Cần đánh bóng tên tuổi. B. Mưu cầu lợi ích cá nhân.
C. Gặp khó khăn và hoạn nạn. D. Vì mục đích vụ lợi
Câu 4. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách:
A. Nông nổi. B. Lười biếng. C. Cần cù. D. Hời hợt.
Câu 5: Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ:
A. Sự thật. B. Tự do. C. Số đông. D. Số ít.
Câu 6: Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người không biết tôn trọng sự thật?
A. Bảo vệ ý kiến của mình đến cùng.
B. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất.
C. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo.
D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn ngay nói thẳng” nói về biểu hiện của:
A. Tôn trọng người khác. B. Tôn trọng sự thât.
C. Tôn sư trọng đạo. D. Tôn trọng bản thân.
Câu 8. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
A.Thực hiện công việc được giao khi được nhắc nhắc nhở.
B. Tự hoàn thành những nhiệm vụ được giao.
C. Luôn tìm cách nhờ người khác giúp hoàn thành công việc cá nhân.
D. Luôn tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập?
A. Giúp con người sống tích cực hơn