- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,672
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 môn toán kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 5 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 môn toán kết nối tri thức về ở dưới.
Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 4: (M1 - 0,5 điểm)
b) Giá trị biểu thức: 30 m 30 100 : m với m 5 (M2 - 0,5 điểm)
c) Làm tròn số 245 879 045 đến hàng trăm nghìn là: (M1 - 0,5 điểm)
d) Xếp các góc theo thứ tự tăng dần về số đo là: (M2 – 0,5 điểm)
Câu 2. Nối các phát biểu sau với dấu thích hợp, nếu đúng chọn dấu þ nếu sai chọn dấu x (M2 - 1 điểm)
Câu 3. Đọc thông tin dưới đây và trả lời câu hỏi (M2 - 1 điểm)
Câu 5: Điền dấu >, < = (M2 – 1 điểm)
Câu 6: Giải toán: Tổng cân nặng của hà mã bố, hà mã mẹ và hà mã con là 13 tấn. Tổng cân nặng của hà mã bố và hà mã mẹ là 110 tạ. Hỏi hà mã con nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (M1 – 1 điểm)
Câu 7: Giải toán: Vườn hoa Thành phố có một khu đất dạng hình chữ nhật. Diện tích khu đất là 1500 d . Ban quản lí chia thành 3 phần đều nhau.
a) Tính diện tích mỗi phần?
b) Trên mỗi phần đất, cứ 10 d ban quản lí trồng một chậu hoa. Như vậy, ban quản lí trồng được bao nhiêu chậu hoa? (M2 – 2 điểm)
………………………………………………………………………………………Câu 8. Đố vui (M3 – 0,5 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 2)
Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số liền sau của số 87 280 là: (M1 - 0,5 điểm)
87 279 B.87 290 C.87 281 D.87 282
Số nào dưới đây lớp triệu không chứa số 3: (M1 - 0,5 điểm)
A. 139 898 201 B. 30 782 981 C. 12 305 131 D. 3 481 600
Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, dân tộc Ê Đê có số dân là: 359 334 người. Em hãy làm tròn số dân đến hàng chục nghìn: (M2 - 0,5 điểm)
A. 359 000 B. 360 000 C. 360 334 D. 400 000
Mỗi ngày một cơ sở sản xuất được 42 000l nước, chứa đều vào 7 bể như nhau. Mỗi bể chứa số lít là: (M2 - 0,5 điềm)
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo). Tính chu vi hình mảnh đất hình chữ nhật với a = 17; b = 29 (M2 - 1 điểm)
Đồng hồ bên có số đo góc là: (M1 - 0,5 điểm)
Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 2. Bảng dưới đây nói về số ki – lô – gam thóc nhà bác Lan bán mỗi tuần trong tháng 7. Quan sát và điền số thích hợp vào chỗ trống (M2 - 1 điềm)
Câu 3. Đặt tính rồi tính (M1 - 1 điểm)
....................
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………………… Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4…….. Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm ......... MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 1)KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
|
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 4: (M1 - 0,5 điểm)
A. 223 441 | B. 547 414 | C. 495 514 | D. 399 410 |
256 | 200 | 56 | 1070 |
A. 246 000 000 | B. 245 889 045 | C. 245 900 000 | D. 245 800 000 |
A. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn | B. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông |
C. Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt | D. Góc nhọn, góc vuông, góc bẹt, góc tù |
Câu 2. Nối các phát biểu sau với dấu thích hợp, nếu đúng chọn dấu þ nếu sai chọn dấu x (M2 - 1 điểm)
| |
Cụ bà Nguyễn Thị Trù sinh năm 1893 – mất năm 2016 | Tính đến năm 2016, cụ bao nhiêu tuổi ? ................................................................... Cụ đã sống qua bao nhiêu thế kỉ ? ................................................................... Đó là những thế kỉ nào? .................................................................... |
- Tự luận (6 điểm)
- Câu 4: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống (M1 – 1,5 điểm)
125 = ……… ……… 2 30 m = ……… |
5 phút 15 giây = ……… giây 900 năm = ……… thế kỉ |
Câu 5: Điền dấu >, < = (M2 – 1 điểm)
42 tấn 16 tấn ………… 25 tấn 7 tạ ………… 70 yến | 25 yến 4 ………… 10 000 kg 4000 yến ………… 2400 tạ : 6 |
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 7: Giải toán: Vườn hoa Thành phố có một khu đất dạng hình chữ nhật. Diện tích khu đất là 1500 d . Ban quản lí chia thành 3 phần đều nhau.
a) Tính diện tích mỗi phần?
b) Trên mỗi phần đất, cứ 10 d ban quản lí trồng một chậu hoa. Như vậy, ban quản lí trồng được bao nhiêu chậu hoa? (M2 – 2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………Câu 8. Đố vui (M3 – 0,5 điểm)
Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Trả lời: Số đó là: .............................. | |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 2)
Điểm | Nhận xét của giáo viên …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… |
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số liền sau của số 87 280 là: (M1 - 0,5 điểm)
87 279 B.87 290 C.87 281 D.87 282
Số nào dưới đây lớp triệu không chứa số 3: (M1 - 0,5 điểm)
A. 139 898 201 B. 30 782 981 C. 12 305 131 D. 3 481 600
Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, dân tộc Ê Đê có số dân là: 359 334 người. Em hãy làm tròn số dân đến hàng chục nghìn: (M2 - 0,5 điểm)
A. 359 000 B. 360 000 C. 360 334 D. 400 000
Mỗi ngày một cơ sở sản xuất được 42 000l nước, chứa đều vào 7 bể như nhau. Mỗi bể chứa số lít là: (M2 - 0,5 điềm)
A. 60 000l | B. 600l | C. 6000l | D. 60l |
A. 146cm | B. 92cm | C. 106cm | D. 46m |
A. 90 | 120 |
C. 30 | D. 150 |
XVII B. XVIII C. XIV D. XIX | |
Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số kg thóc bán được | 852 | 645 | 783 | 920 |
- Trong tháng 7 nhà bác Lan được bán được ..................................... tạ thóc.
- Tuần ...................... số kg thóc bán được là số lẻ.
- Tuần ...................... số kg thóc bán được là số chẵn.
- Tuần bán được nhiều nhất hơn tuần bán được ít nhất ...................kg
Câu 3. Đặt tính rồi tính (M1 - 1 điểm)
a, 47 197 + 39 589 | b, 75 032 - 8 534 | c, 7062 × 4 | d, 27 235: 5 |
- Câu 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (M2 – 1 điểm)
- 3 tấn 22 tạ ……… 42 tạ x 8
- 5 dm2 57 cm2 …… 557 cm2
- 1500 yến ………. 6580 yến : 5
- 4017 mm2 ……… 4 cm2 17 mm2
188 734 881; 818 714; 188 347; 8 000 473; 80 000 473.- Từ bé đến lớn:
- Từ lớn đến bé:
Câu 6. Hưng chạy một vòng quanh sân hết 3 phút 30 giây. Hỏi nếu như chạy thế đúng 2 vòng thì Hưng chạy hết bao nhiêu giây? (M2 – 0,5 điểm)
Trả lời: Hưng chạy hết số giây là: ……………………………………
Câu 7. Giải toán (M2 - 1 điểm)
Nhà trường quyết định xây dựng thư viện xanh trên khoảng sân như hình vẽ bên. Tính diện tích khoảng sân đó?
Bài giải...............................................................................................................
Câu 8. Em hãy điền vào ô trống số phù hợp từ 1 đến 6 sao cho hàng ngang, hàng dọc, ô hình chữ nhật có đầy đủ 6 số từ 1 đến 6 không có số nào bị trùng nhau trong hàng dọc, hàng ngang hay ô hình chữ nhật (M3 – 0,5 điểm)
4632551643546623141522514
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 3)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐiểmNhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
Số gồm 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 2 nghìn và 3 đơn vị được viết là: (M1- 0,5 điểm)
A. 690 203 B. 609 203 C. 60 903 D. 692 003
A. 9118 B. 9119 C. 9121 D. 9123
33 51 81 132
XIX C. XXI
XVIII D. XX
Đôi dép có giá 289 000 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 300 000 đồng
32 165 : 877 570 : 765 038 : 5Số 407 158 032 khi làm tròn đến hàng chục nghìn ta được số 407 200 000.
Số dân của một quận là 23 414 120 người khi làm tròn đến hàng chục nghìn là 23 450 000 Chiếc máy in có giá 4 159 350 đồng khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 4 200 000 đồng. 42 906 : 411 579 : 954 670 : 323 567 : 2
Câu 3. Điền dấu >, < , = (M1 – 1 điểm)
30000 m ……… 3 d 10 tấn 15 yến = ……… 115 tạ
480 giây ……… 60 phút 1 5 c ………… 1005 c
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. Đặt tính rồi tính (M1 – 1 điểm)
73 472 + 61 689913 752 – 62 7285 143 x 347 012 : 7
........................................................................... số đo góc thích hợp. (M1 – 1 điểm)
……………………
Mặt sàn lớp học có dạng hình vuông cạnh 6 m. Các chú thợ xây dự định lát sàn căn phòng bằng các tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 6 dm và chiều rộng 2 dm. Hỏi các chú thợ xây cần dùng bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn lớp học đó?
...........................................................rả lời các câu hỏi: (M3 – 1 điểm)
Số cây cửa hàng bán được trong ngày 20/10 vừa quaCây sen đá Cây xương rồng Cây hoa hồng Cây hoa mẫu đơn Cây hoa giấy = 3 cây
Trong ngày 20/10, cửa hàng bán những loại cây nào?
..........................................................................................................
Cửa hàng bán được bao nhiêu cây xương rồng?
..........................................................................................................
Cây xương rồng bán được nhiều hơn cây hoa mẫu đơn bao nhiêu cây?
..........................................................................................................
Cửa hàng bán được số cây hoa giấy gấp mấy lần số cây sen đá?
..........................................................................................................
Câu 8. Quan sát các đồng hồ và thực hiện yêu cầu sau: (M3 - 1 điểm)
Đồng hồ F chỉ mấy giờ thì phù hợp với quy luật? Điền vào chỗ chấm
ABCDEF
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 4)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐiểmNhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 50 000? (M1 - 0,5 điểm)
65 234 56 834 36 254 425 634
7 6 50 60
2 và 4 8 và 2 4 và 8 8 và 4
A. 667 943; 6 609 943; 6 669 934; 6 670 934; 6 763 499
B. 6 763 499; 6 609 943; 667 943; 6 670 934; 6 669 934
C. 6 669 934; 6 763 499; 667 943; 6 670 934; 6 609 943
D. 6 763 499; 6 670 934; 6 669 934; 6 609 943; 667 943
Năm 1001 thuộc thế kỉ X
Thế kỉ XV kéo dài từ năm 1401 đến năm 1500
Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của anh hùng dân tộc Nguyễn Trãi được
tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trai sinh năm 1820.
Ngày Giải phóng miền Nam là 30/4/1975. Năm đó thuộc thế kỉ XVIII
56 tấn 52 kg … 5600 kg726 tạ + 109 tạ … 1000 yến320 tạ … 32 tấn
(50 phút – 15 phút) : 7 … 360 giây
2016 … 2043 d 50 … 435 d
8 1678 169………………8 177- Câu 5. Hoàn thành bảng sau (M1 – 0,5 điểm)
Tỉnh, thành phốSố dân (người)Làm tròn đến hàng trăm nghìnĐà Nẵng 1 870 200 Bình Dương 580 600
Tự luận (5 điểm)
Câu 6. Đặt tính rồi tính (M1 – 1 điểm)
137 052 + 28 456596 178 – 344 69548 203 x 614 790 : 5
Câu 7. Theo em, tại mỗi thời điểm: lúc 3 giờ, lúc 6 giờ, lúc 9 giờ thì góc giữa hai kim đó có số đo lần lượt bằng bao nhiêu? (M1 – 1 điểm)
Câu 8. Trong cuộc thi điền kinh, vận động viên chạy một vòng hết 1 phút 20 giây. Hỏi vận động viên đó chạy 2 vòng hết bao nhiêu giây? (M2 – 0,5 điểm)
Trả lời: Vận động viên đó chạy hết số giây là: ………………………………
Câu 9. Giải toán (M2 – 1,5 điểm)
Ba ô tô chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25 kg, ô tô thứ hai chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 45kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7kg. Hỏi cả ba ô tô chở được bao nhiêu ki- lô- gam hàng?
..........................................
....................................................................................................................................
Câu 10. Số cần điền vào ô trống trong phép tính sau là: (M3 – 0,5 điểm)
Trả lời: Số đó là .....................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 5)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐiểmNhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2,5 điểm)
1. Số ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư viết là: (M1 – 0,5 điểm)
300 25 000 674 3000 000 25 674 3 025 674 325 674
1700 kg 17 200 kg 1 720 kg 170 200 kg
A. 169 B. 804 C. 127 D. 1270
A. 547 820 B. 548 000 C. 550 000 D. 500 000
A. XIX B. XVIII C. XX D. XXI
Quan sát hình bên:
Hình bên không có góc vuôngHình bên không có góc tù Hình bên có 5 góc nhọn Số đo góc đỉnh A cạnh AB, AC là 90
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (M1 – 0,5 điểm)
2545; 2547; 2749; ……; ……; ……; 2757; ……; ……
Tự luận (6 điểm)
Câu 4. Đặt tính rồi tính (M1 – 1 điểm)
a) 27 668 + 47 445b) 233 567 – 97 883c) 1378 Í 6d) 7925: 5
83 219; 39 291; 11 023; 91 543…………….……………….....................................
QuậnBa ĐìnhHoàn KiếmTây HồLong BiênCầu GiấyDân số221 893135 618160 495322 549292 536- Quận nào có số dân đông nhất?.........................................................................
- Quận nào có số dân ít nhất? ..............................................................................
- Số dân của quận Tây Hồ ít hơn số dân của những quận nào trong những quận trên? ..................................................................................................................
- Số dân quận Cầu Giấy ít hơn số dân quận Long Biên bao nhiêu?
- ...........................................................................................................................
-
- Câu 7. Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 500 viên gạch hình chữ nhật có chiều dài là 30cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng có diện tích bao nhiêu mét vuông (biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể) (M2 – 0,5 điểm)
Trả lời: Căn phòng có diện tích là:
..................................................................
Câu 8. Giải toán (M2 – 2 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!