- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra sinh học lớp 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP, PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra sinh học lớp 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP, PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC. Đây là bộ Đề kiểm tra sinh học lớp 7 học kì 2, đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2, đề kiểm tra 45 phút sinh học 7 kì 2.......được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Đề kiểm tra sinh học lớp 7 học kì 2 tại mục đính kèm.
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ RA
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu pha. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 2: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật cao nhiệt. B. động vật đẳng nhiệt.
C. động vật biến nhiệt. D. động vật hằng nhiệt.
Câu 4: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Da khô có vảy sừng bao bọc.
C. Có cổ dài. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 5: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. Thủy tức. B. San hô. C. Hải quỳ. D. Rươi.
Câu 6: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Cá chép. B. Cá sấu. C. Rết. D. Ếch.
Câu 7: Động vật phát triển qua biến thái là
A. thằn lằn bóng đuôi dài. B. Châu chấu.
C. Chim bồ câu. D. Thỏ rừng.
Câu 8: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu pha. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 1
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu pha. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 2: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật cao nhiệt. B. động vật đẳng nhiệt.
C. động vật biến nhiệt. D. động vật hằng nhiệt.
Câu 4: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Da khô có vảy sừng bao bọc.
C. Có cổ dài. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 5: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. Thủy tức. B. San hô. C. Hải quỳ. D. Rươi.
Câu 6: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Cá chép. B. Cá sấu. C. Rết. D. Ếch.
Câu 7: Động vật phát triển qua biến thái là
A. thằn lằn bóng đuôi dài. B. Châu chấu.
C. Chim bồ câu. D. Thỏ rừng.
Câu 8: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu pha. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 2
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu đỏ thẩm. B. Máu pha.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 2: Động vật phát triển qua biến thái là
A. thằn lằn bóng đuôi dài. B. Chim bồ câu.
C. Châu chấu. D. Thỏ rừng.
Câu 3: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Ếch. B. Cá sấu. C. Cá chép. D. Rết.
Câu 4: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. Rươi. B. San hô. C. Hải quỳ. D. Thủy tức.
Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Có cổ dài.
C. Da khô có vảy sừng bao bọc. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 6: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật cao nhiệt. B. động vật đẳng nhiệt.
C. động vật hằng nhiệt. D. động vật biến nhiệt.
Câu 7: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
B. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 8: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu pha. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 3
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. Hải quỳ. B. San hô. C. Thủy tức. D. Rươi.
Câu 2: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Cá chép. B. Cá sấu. C. Ếch. D. Rết.
Câu 3: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu đỏ thẩm, máu pha. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu pha.
Câu 4: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu pha.
C. Máu đỏ thẩm. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 5: Động vật phát triển qua biến thái là
A. thằn lằn bóng đuôi dài. B. Thỏ rừng.
C. Chim bồ câu. D. Châu chấu.
Câu 6: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
Câu 7: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Da khô có vảy sừng bao bọc. B. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
C. Có cổ dài. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 8: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật cao nhiệt. B. động vật biến nhiệt.
C. động vật đẳng nhiệt. D. động vật hằng nhiệt.
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 4
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Động vật phát triển qua biến thái là
A. Châu chấu. B. thằn lằn bóng đuôi dài.
C. Chim bồ câu. D. Thỏ rừng.
Câu 2: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
C. Có cổ dài. D. Da khô có vảy sừng bao bọc.
Câu 3: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 4: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu đỏ thẩm. B. Máu đỏ tươi.
C. Máu pha. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 5: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Cá chép. B. Ếch. C. Rết. D. Cá sấu.
Câu 6: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ thẩm, máu pha. D. Máu pha.
Câu 7: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật biến nhiệt. B. động vật đẳng nhiệt.
C. động vật cao nhiệt. D. động vật hằng nhiệt.
Câu 8: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. San hô. B. Thủy tức. C. Hải quỳ. D. Rươi.
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH& THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021-2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 35 phút ( Không tính thời gian phát đề)
II) PHẦN TỰ LUẬN: ( 6.0 điểm )
Câu 1: (1.0 điểm) Vì sao gọi thằn lằn là bò sát?
Câu 2: (2.0 điểm) So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn?
Câu 3: (1.0 điểm) Bản thân em đã làm gì để thực hiện các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm?
Câu 4: (2.0 điểm) Nêu vai trò của thú.
Lưu ý: Học sinh có thể trình bày, giải thích theo phương án khác. Nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra sinh học lớp 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP, PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC. Đây là bộ Đề kiểm tra sinh học lớp 7 học kì 2, đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2, đề kiểm tra 45 phút sinh học 7 kì 2.......được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Đề kiểm tra sinh học lớp 7 học kì 2 tại mục đính kèm.
Đề kiểm tra sinh học lớp 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP, PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC
PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP | MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2021 – 2022 Môn : Sinh Lớp 7 Thời gian: 45 phút |
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | ||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TN KQ | TL | TNKQ | TL | ||||||||||||
Lớp Lưỡng cư | - Đặc điểm chung của Lưỡng cư. - Đặc điểm cấu tạo của ếch đồng thích nghi với đời sống. - Mô tả được tính đa dạng của lớp lưỡng cư. - Nêu được vai trò của lớp lưỡng cư trong tự nhiện và đời sống con người. | - Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái. - Trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với đời sống lưỡng cư (ếch đồng ). Trình bày được hoạt động tập tính của ếch đồng. - Phân biệt được ba bộ trong lớp lưỡng cư. | - Giải thích được lí do số lượng lưỡng cư ngày càng giảm. - Giải thích được sự thích nghi với môi trường sống của ếch. | Giải thích được kết quả thí nghiệm, hiện tượng thực tế liên quan. | |||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 1.5 15% | | | | | | | | 3 1.5 15% | ||||||||||
Lớp Bò sát | - Đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài. - Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. | - Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp bò sát. - Phân biệt được ba bộ thường gặp ( có vảy, rùa, cá sấu). - Vai trò của bò sát trong tự nhiên và tác dụng của nó đối với con người. - Đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của đại diện ( thằn lằn bóng đuôi dài). - Sự khác nhau về cấu tạo của các hệ cơ quan của bò sát so với lưỡng cư. | Giải thích được hình thái cấu tạo phù hợp với đời sống bò sát. | - Phân biệt được rắn độc và rắn lành. - Biết cách sơ cứu khi bị rắn độc cắn. - Giải thích lí do gọi thằn lằn là bò sát. | |||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.5 5% | | | | | | | 1 1.0 10% | 2 1.5 15% | ||||||||||
Lớp Chim | - Nắm được sự đa dạng của lớp chim. - Nắm được các đặc điểm cấu tạo giúp chim thích nghi với đời sống bay. - Mô tả được cấu tạo, di chuyển của chim bồ câu. - Nêu được vai trò của lớp chim trong tự nhiên và đối với con người. | - Trình bày cấu tạo phù hợp với chức năng di chuyển trong không khí của chim. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn. - Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của đại diện những bộ chim khác nhau. - So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn | Xác định được kiểu bay của các loài chim khác nhau. | Đề xuất biện pháp bảo vệ và giúp chim phát triển. | |||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | | | | 1 2.0 20% | | | | | 1 2.0 20% | ||||||||||
Lớp Thú | - Nắm được sự đa dạng của lớp Thú. - Mô tả được đặc điểm cấu tạo,chức năng các hệ cơ quan, hoạt động tập tính của thỏ. - Đời sống của thỏ. - Vai trò của lớp thú đối với tự nhiên và đối với con người, nhất là những thú nuôi. | - Trình bày tính đa dạng và thống nhất của lớp thú. - Tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau. - Đặc điểm của các bộ ở lớp thú. | Đề xuất các biện pháp đa dạng các loài thú. | - Liên hệ thực tế về tập tính, di chuyển của thỏ. - Giải thích được dơi là động vật gieo hạt lí tưởng nhất. | |||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | | 1 20%2.0 | | | | | | | 1 2.0 20% | ||||||||||
Sự tiến hóa của động vật | - Đặc điểm của lưỡng cư cổ, chim cổ. - Nêu được ý nghĩa của cây phát sinh giới động vật. - Sự tiến hóa thể hiện ở sự di chuyển, vận động cơ thể, tổ chức cơ thể, các hình thức sinh sản từ thấp đến cao của các ngành động vật. - Nắm được cây phát sinh giới động vật. - Các hình thức di chuyển của động vật. | - Sự tiến hóa về tổ chức cơ thể của động vật. - So sánh các hình thức sinh sản ở động vật. - Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính. | - Chứng minh Thú là lớp động vật tiến hóa nhất. | - So sánh được đặc điểm sinh sản của động vật, từ đó thấy được sự tiến hóa. | |||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1.0 10% | | 1 0.5 5% | | | | | | 3 1.5 15% | ||||||||||
Động vật và đời sống con người. | - Nắm được khái niệm động vật quý hiếm. - Nêu được khái niệm đa dạng sinh học, ý nghĩa bảo vệ sự đa dạng sinh học. - Nêu được khái niệm và các biện pháp đấu tranh sinh học. - Nêu được ưu điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học. - Đa dạng sinh học động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa. | - Các nguyên dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học. - Vai trò của động vật trong đời sống con người. - Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh, hoang mạc đới nóng. | - Giải thích được sự thích nghi của động vật ở các môi trường khí hậu khác nhau. - Áp dụng các biện pháp đấu tranh sinh học trong sản xuất nông nghiệp. - Đề xuất các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm. | - Đề xuất hướng phát triển các động vật có tầm quan trọng ở địa phương. - Giải quyết được các tình huống thực tiễn liên quan đến việc bảo vệ một số động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng. - Ứng dụng các biện pháp đấu tranh sinh học trong nông nghiệp | |||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | | 1 0.5 5% | | | 1 1.0 10% | | | 2 1.5 15% | |||||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 7 5.0 50% | 3 3.0 30% | 1 1.0 10% | 1 1.0 10% | 12 10.0 100% | ||||||||||||||
Duyệt của HT Trần Thị Kim Dung | Duyệt của TTCM Phạm Thị Thùy Mến | Người ra ma trận Vũ Thị Liên |
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ RA
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu pha. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 2: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật cao nhiệt. B. động vật đẳng nhiệt.
C. động vật biến nhiệt. D. động vật hằng nhiệt.
Câu 4: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Da khô có vảy sừng bao bọc.
C. Có cổ dài. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 5: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. Thủy tức. B. San hô. C. Hải quỳ. D. Rươi.
Câu 6: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Cá chép. B. Cá sấu. C. Rết. D. Ếch.
Câu 7: Động vật phát triển qua biến thái là
A. thằn lằn bóng đuôi dài. B. Châu chấu.
C. Chim bồ câu. D. Thỏ rừng.
Câu 8: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu pha. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
-Hết-
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 1
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu pha. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 2: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật cao nhiệt. B. động vật đẳng nhiệt.
C. động vật biến nhiệt. D. động vật hằng nhiệt.
Câu 4: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Da khô có vảy sừng bao bọc.
C. Có cổ dài. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 5: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. Thủy tức. B. San hô. C. Hải quỳ. D. Rươi.
Câu 6: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Cá chép. B. Cá sấu. C. Rết. D. Ếch.
Câu 7: Động vật phát triển qua biến thái là
A. thằn lằn bóng đuôi dài. B. Châu chấu.
C. Chim bồ câu. D. Thỏ rừng.
Câu 8: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu pha. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
-Hết-
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 2
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu đỏ thẩm. B. Máu pha.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 2: Động vật phát triển qua biến thái là
A. thằn lằn bóng đuôi dài. B. Chim bồ câu.
C. Châu chấu. D. Thỏ rừng.
Câu 3: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Ếch. B. Cá sấu. C. Cá chép. D. Rết.
Câu 4: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. Rươi. B. San hô. C. Hải quỳ. D. Thủy tức.
Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Có cổ dài.
C. Da khô có vảy sừng bao bọc. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 6: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật cao nhiệt. B. động vật đẳng nhiệt.
C. động vật hằng nhiệt. D. động vật biến nhiệt.
Câu 7: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
B. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 8: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu pha. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
-Hết-
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 3
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. Hải quỳ. B. San hô. C. Thủy tức. D. Rươi.
Câu 2: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Cá chép. B. Cá sấu. C. Ếch. D. Rết.
Câu 3: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu đỏ thẩm, máu pha. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ tươi. D. Máu pha.
Câu 4: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu pha.
C. Máu đỏ thẩm. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 5: Động vật phát triển qua biến thái là
A. thằn lằn bóng đuôi dài. B. Thỏ rừng.
C. Chim bồ câu. D. Châu chấu.
Câu 6: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
Câu 7: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Da khô có vảy sừng bao bọc. B. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
C. Có cổ dài. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
Câu 8: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật cao nhiệt. B. động vật biến nhiệt.
C. động vật đẳng nhiệt. D. động vật hằng nhiệt.
-Hết-
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021 – 2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 10 phút ( Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 4
( Đề gồm có 01 trang )
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4.0 điểm)
Câu 1: Động vật phát triển qua biến thái là
A. Châu chấu. B. thằn lằn bóng đuôi dài.
C. Chim bồ câu. D. Thỏ rừng.
Câu 2: Đặc điểm nào của thằn lằn giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
C. Có cổ dài. D. Da khô có vảy sừng bao bọc.
Câu 3: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn.
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.
C. Tim có 3 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 4: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh?
A. Máu đỏ thẩm. B. Máu đỏ tươi.
C. Máu pha. D. Máu đỏ thẩm, máu pha.
Câu 5: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Cá chép. B. Ếch. C. Rết. D. Cá sấu.
Câu 6: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẩm.
C. Máu đỏ thẩm, máu pha. D. Máu pha.
Câu 7: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là
A. động vật biến nhiệt. B. động vật đẳng nhiệt.
C. động vật cao nhiệt. D. động vật hằng nhiệt.
Câu 8: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. San hô. B. Thủy tức. C. Hải quỳ. D. Rươi.
-Hết-
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH& THCS HÀ HUY TẬP Năm học: 2021-2022.
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 35 phút ( Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ RA
( Đề gồm có 01 trang )
( Đề gồm có 01 trang )
II) PHẦN TỰ LUẬN: ( 6.0 điểm )
Câu 1: (1.0 điểm) Vì sao gọi thằn lằn là bò sát?
Câu 2: (2.0 điểm) So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn?
Câu 3: (1.0 điểm) Bản thân em đã làm gì để thực hiện các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm?
Câu 4: (2.0 điểm) Nêu vai trò của thú.
-Hết-
Duyệt của HT Trần Thị Kim Dung | Duyệt của TTCM Phạm Thị Thùy Mến | Người ra đề Vũ Thị Liên |
PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG TH &THCS HÀ HUY TẬP | ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỄM – HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Sinh 7 Năm học: 2021 – 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CÂU | ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM | BIỂU ĐIỂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4.0 đ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trong mỗi mã đề, mỗi đáp án đúng 0.5 đ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỰ LUẬN ( 6.0 đ ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 (1.0 đ) | * Gọi thằn lằn là bò sát vì: Chân của chúng quá ngắn và bé không thể nâng cơ thể lên được nên khi chuyển toàn thân áp sát xuống. | 1.0 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 (2.0 đ) |
| 1.0 đ 1.0 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 (2.0 đ) | * Bản thân em đã làm: - Tuyên truyền cho mọi người biết vai trò của động vật quý hiếm đối với đời sống con người. - Vận động mọi người cùng tham gia bảo vệ động vật quý hiếm. - Nói không với việc sử dụng sản phẩm làm từ động vật quý hiếm. - Khi phát hiện các hành vi săn bắn, buôn bán, vận chuyển các loài động vật quý hiếm cần báo ngay cho cơ quan chức năng. | 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 (2.0 đ) | * Vai trò của thú: - Cung cấp thực phẩm, sức kéo: trâu, bò, ngựa,… - Cung cấp nguồn dược liệu quý: sừng, nhung của hươu, nai, mật gấu,… - Làm đồ mỹ nghệ có giá trị: ngà voi, da, lông hổ, báo,… - Làm vật liệu thí nghiệm: chuột nhắt, khỉ,...; Tiêu diệt gặm nhấm có hại: chồn, cày. | 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Duyệt của HT Trần Thị Kim Dung | Duyệt của TTCM Phạm Thị Thùy Mến | Người ra đáp án Vũ Thị Liên |
XEM THÊM
- Đề thi học kì 2 môn sinh học lớp 7
- Đề cương ôn tập môn sinh học lớp 7 hk2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 7 HK2
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 7
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ SINH HỌC LỚP 7 CV 5512
- Đề kiểm tra 45 phút sinh học 7 kì 2
- Đề thi giữa kì 2 sinh 7 trắc nghiệm
- Giáo án sinh học 7 theo chủ đề
- Đề cương ôn tập sinh học 7 học kì 2
- Đề thi trắc nghiệm sinh lớp 7 học kì 2
- Đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2
- Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 học kì 2 có ma trận
- Đề thi cuối học kì 2 môn sinh 7
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT