- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,408
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ ÔN LUYỆN HÓA HỌC LỚP 12 HÈ 2021 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM được soạn dưới dạng file word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ ÔN LUYỆN KHÓA HÈ 2021 – ONLINE LẦN 10.
Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. Metyl axetat. B. Metyl fomat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat.
Tên gọi của este CH3COOC2H3 là
A. Etyl fomat. B. Vinyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Trong phân tử este X no, đơn chức mạch hở, cacbon chiếm 48,65% khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử X:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cho HCOOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH. B. HCOONa và CH3COOH.
C. HCOOH và CH3ONa. D. HCOONa và CH3OH.
Thủy phân este CH3COOCH=CH2, thu được anđehit có công thức là
A. CH3COOH. B. HCHO. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Số nguyên tử hiđro có trong phân tử axit panmitic là
A. 36. B. 31. C. 34. D. 32.
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Cho 8,4 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 9,52 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Dung dịch glucozơ không cho được phản ứng nào dưới đây:
A. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
B. Mất màu nước brom.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng tráng gương.
Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. H2 (xúc t
THẦY CÔ TẢI NHÉ?!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ ÔN LUYỆN KHÓA HÈ 2021 – ONLINE LẦN 10.
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. Metyl axetat. B. Metyl fomat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat.
Tên gọi của este CH3COOC2H3 là
A. Etyl fomat. B. Vinyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Trong phân tử este X no, đơn chức mạch hở, cacbon chiếm 48,65% khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử X:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cho HCOOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH. B. HCOONa và CH3COOH.
C. HCOOH và CH3ONa. D. HCOONa và CH3OH.
Thủy phân este CH3COOCH=CH2, thu được anđehit có công thức là
A. CH3COOH. B. HCHO. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
- Thủy phân hoàn toàn 42,72 gam chất béo bằng dung dịch chứa 0,144 mol NaOH, đun nóng, thu được a gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
- A. 38,240. B. 44,064. C. 19,040. D. 36,720.
- Số nguyên tử hiđro có trong phân tử triolein là
Số nguyên tử hiđro có trong phân tử axit panmitic là
A. 36. B. 31. C. 34. D. 32.
- Thể tích V lít H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 47,736 gam olein thành stearin là bao nhiêu?
- A. 3,0240. B. 2,6880. C. 3,6288. D. 4,0320.
- Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
- A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
- Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Cho 8,4 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 9,52 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Dung dịch glucozơ không cho được phản ứng nào dưới đây:
A. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
B. Mất màu nước brom.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng tráng gương.
Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. H2 (xúc t
THẦY CÔ TẢI NHÉ?!