- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,407
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi công nghệ lớp 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi công nghệ lớp 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI. Đây là bộ Đề thi công nghệ lớp 9 học kì 2, đề thi công nghệ 9 học kì 2, một số đề thi công nghệ 9 học kì 2, đề thi học kì 2 công nghệ 9 trồng cây, đề thi học kì 2 công nghệ 9 nấu ăn...được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Đề thi công nghệ lớp 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI tại mục đính kèm.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì II:
- Món nấu
- Món hấp
- Món rán
- Món xào
2. Năng lực
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo, tư duy, hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ công nghệ, phân tích và tổng hợp thông tin
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ ôn tập, tự học.
- Trung thực, tự tin và có tinh thần vượt khó
II. MA TRẬN ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món xào ?
A. Nguyên liệu thực vật vừa chín tới, không cứng, mềm nhũn, còn màu tươi
B. Nguyên liệu động vật chín mềm, không dai
C. Món ăn ít nước, có thể hơi sền sệt, vị vừa ăn
D. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
Câu 2. Khi thực hiện món xào, cần đun lửa như thế nào?
A. Lửa to trong khoảng 15 phút B. Lửa nhỏ trong 5 phút
C. Lửa to trong thời gian tương đối ngắn D. Lửa to trong 10 phút
Câu 3. Trong các món sau, đâu là món nấu?
A. Bò nướng chanh B. Chả đùm C. Chè hoa cau D. Xôi vò
Câu 4. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp:
A. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau
B. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước
C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
D. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn
Câu 5. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món nấu?
A. Màu vàng nâu, không cháy sém
B. Tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp
C. Nguyên liệu thực phẩm chín mềm, không rã nát
D. Mùi vị thơm ngon, đậm đà
Câu 6. Đâu là yêu cầu kĩ thuật chung của món xào?
A. Thực phẩm chín mềm, ráo B. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
C. Món ăn còn ít nước có thể hơi sệt D. Màu vàng nâu, không cháy sém
Câu 7. : Đâu là món xào ?
A. Sườn xào chua ngọt B. Ngao sốt thái
C. Đậu rán sốt cà chua D. Nem rán
Câu 8. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9. Quy trình thực hiện món xào là :
A. Sơ chế-> xào-> sáng tạo cá nhân B. Xào-> sơ chế-> sáng tạo cá nhân
C. Sơ chế-> sáng tạo cá nhân-> xào D. Sáng tạo cá nhân-> sơ chế-> xào
Câu 10. Món xào là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun lửa to trong thời gian tương đối ngắn.
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
D. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
Câu 11. Trong món xào, cần lượng chất béo như thế nào?
A. Nhiều B. Rất ít
C. 50% lượng thực phẩm D. Vừa phải
Câu 12. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món rán, là tiến hành làm công việc gì?
A. Cắt thái phù hợp B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Tẩm ướp D. Làm sạch nguyên liệu
Câu 13. Khi nấu món chè hoa cau nếu không có bột đao thì có thể thay thế bằng bột gì?
A. Bột mì B. Bột sắn dây C. Bột nếp D. Bột gạo
Câu 14. Trong các món sau, đâu là món rán?
A. Nem rán B. Thịt bò kho C. Gà nấu đậu D. Bún riêu cua
Câu 15. Món hấp là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
Câu 16. Trong các món sau, đâu là món hấp?
A. Bánh đậu xanh nướng B. Chè hoa cau
C. Chả đùm D. Súp ngô cua
Câu 17. Đâu Không phải món xào ?
A. Sườn xào chua ngọt B. Chả đùm
C. Mì xào giòn D. Xào thập cẩm
Câu 18. Chọn nhận định SAI. Yêu cầu kỹ thuật của món rán là:
A. Màu vàng nâu, không cháy sém
B. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
C. Món ăn còn ít nước, có thể hơi sệt
D. Hương vị thơm ngon, vừa ăn
Câu 19. Bước chế biến món xào KHÔNG có giai đoạn nào sau đây?
A. Cho thực phẩm vào chảo thêm ít chất béo
B. Cho thực phẩm vào rán trong nhiều chất béo
C. Xào nguyên liệu thực vật chín tới
D. Đổ nguyên liệu động vật vào trộn đều
Câu 20. Món xào cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 21. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 22. Đâu không phải món nấu?
A. Gà nấu đậu B. Bún riêu cua C. Nem rán D. Thịt bò kho
Câu 23. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Chất béo C. Khô D. Nước
Câu 24. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Khô
C. Nước D. Chất béo rất ít
Câu 25. Món rán là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
D. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm
Câu 26. Món nấu thực hiện trong môi trường:
A. Khô B. Chất béo
C. Nước và chất béo D. Nước
Câu 27. Khi nấu súp ngô cua, có thể thay bột đao (bột năng) bằng bột gì?
A. Bột bắp B. Bột mì C. Bột nếp D. Bột gạo
Câu 28. Đâu không phải món rán?
A. Trứng ốp B. Xôi vò
C. Nem rán D. Đậu phụ rán sốt cà chua
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món xào. (2 điểm)
Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món rán. (1 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp:
A. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
B. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn
C. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước
D. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau
Câu 2. Trong các món sau, đâu là món nấu?
A. Xôi vò B. Bò nướng chanh C. Chả đùm D. Chè hoa cau
Câu 3. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Chất béo rất ít
C. Nước D. Khô
Câu 4. Đâu là yêu cầu kĩ thuật chung của món xào?
A. Món ăn còn ít nước có thể hơi sệt
B. Màu vàng nâu, không cháy sém
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Thực phẩm chín mềm, ráo
Câu 5. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 6. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món rán, là tiến hành làm công việc gì?
A. Cắt thái phù hợp B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Tẩm ướp D. Làm sạch nguyên liệu
Câu 7. Món nấu thực hiện trong môi trường:
A. Khô B. Chất béo
C. Nước D. Nước và chất béo
Câu 8. Chọn nhận định SAI. Yêu cầu kỹ thuật của món rán là:
A. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều B. Món ăn còn ít nước, có thể hơi sệt
C. Hương vị thơm ngon, vừa ăn D. Màu vàng nâu, không cháy sém
Câu 9. : Đâu là món xào ?
A. Ngao sốt thái B. Nem rán
C. Sườn xào chua ngọt D. Đậu rán sốt cà chua
Câu 10. Đâu không phải món rán?
A. Xôi vò B. Đậu phụ rán sốt cà chua
C. Trứng ốp D. Nem rán
Câu 11. Trong các món sau, đâu là món hấp?
A. Súp ngô cua B. Bánh đậu xanh nướng
C. Chả đùm D. Chè hoa cau
Câu 12. Món xào cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14. Món rán là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
Câu 15. Khi nấu súp ngô cua, có thể thay bột đao (bột năng) bằng bột gì?
A. Bột bắp B. Bột nếp C. Bột gạo D. Bột mì
Câu 16. Trong các món sau, đâu là món rán?
A. Bún riêu cua B. Nem rán C. Thịt bò kho D. Gà nấu đậu
Câu 17. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món xào ?
A. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
B. Món ăn ít nước, có thể hơi sền sệt, vị vừa ăn
C. Nguyên liệu thực vật vừa chín tới, không cứng, mềm nhũn, còn màu tươi
D. Nguyên liệu động vật chín mềm, không dai
Câu 18. Món hấp là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
Câu 19. Quy trình thực hiện món xào là :
A. Sơ chế-> sáng tạo cá nhân-> xào B. Xào-> sơ chế-> sáng tạo cá nhân
C. Sơ chế-> xào-> sáng tạo cá nhân D. Sáng tạo cá nhân-> sơ chế-> xào
Câu 20. Đâu Không phải món xào ?
A. Chả đùm B. Mì xào giòn
C. Sườn xào chua ngọt D. Xào thập cẩm
Câu 21. Bước chế biến món xào KHÔNG có giai đoạn nào sau đây?
A. Đổ nguyên liệu động vật vào trộn đều
B. Cho thực phẩm vào rán trong nhiều chất béo
C. Cho thực phẩm vào chảo thêm ít chất béo
D. Xào nguyên liệu thực vật chín tới
Câu 22. Khi nấu món chè hoa cau nếu không có bột đao thì có thể thay thế bằng bột gì?
A. Bột sắn dây B. Bột mì C. Bột nếp D. Bột gạo
Câu 23. Món xào là:
A. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian tương đối ngắn.
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
Câu 24. Khi thực hiện món xào, cần đun lửa như thế nào?
A. Lửa nhỏ trong 5 phút B. Lửa to trong thời gian tương đối ngắn
C. Lửa to trong khoảng 15 phút D. Lửa to trong 10 phút
Câu 25. Trong món xào, cần lượng chất béo như thế nào?
A. Nhiều B. Rất ít
C. Vừa phải D. 50% lượng thực phẩm
Câu 26. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Nước C. Khô D. Chất béo
Câu 27. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món nấu?
A. Tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp
B. Nguyên liệu thực phẩm chín mềm, không rã nát
C. Màu vàng nâu, không cháy sém
D. Mùi vị thơm ngon, đậm đà
Câu 28. Đâu không phải món nấu?
A. Gà nấu đậu B. Nem rán C. Bún riêu cua D. Thịt bò kho
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món xào. (2 điểm)
Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món rán. (1 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ?
A. Khô B. Chất béo rất ít
C. Hơi nước D. Nước
Câu 2. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món xào ?
A. Nguyên liệu động vật chín mềm, không dai
B. Món ăn ít nước, có thể hơi sền sệt, vị vừa ăn
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Nguyên liệu thực vật vừa chín tới, không cứng, mềm nhũn, còn màu tươi
Câu 3. Món nấu thực hiện trong môi trường:
A. Chất béo B. Nước và chất béo
C. Nước D. Khô
Câu 4. Món hấp là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
B. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
D. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
Câu 5. Trong các món sau, đâu là món rán?
A. Thịt bò kho B. Bún riêu cua C. Nem rán D. Gà nấu đậu
Câu 6. Món rán là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
B. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
Câu 7. Khi thực hiện món xào, cần đun lửa như thế nào?
A. Lửa to trong khoảng 15 phút
B. Lửa to trong thời gian tương đối ngắn
C. Lửa nhỏ trong 5 phút
D. Lửa to trong 10 phút
Câu 8. Khi nấu súp ngô cua, có thể thay bột đao (bột năng) bằng bột gì?
A. Bột bắp B. Bột nếp C. Bột gạo D. Bột mì
Câu 9. : Đâu là món xào ?
A. Đậu rán sốt cà chua B. Ngao sốt thái
C. Sườn xào chua ngọt D. Nem rán
Câu 10. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp:
A. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
B. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau
C. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn
D. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước
Câu 11. Trong các món sau, đâu là món hấp?
A. Chè hoa cau B. Súp ngô cua
C. Bánh đậu xanh nướng D. Chả đùm
Câu 12. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món nấu?
A. Mùi vị thơm ngon, đậm đà
B. Màu vàng nâu, không cháy sém
C. Tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp
D. Nguyên liệu thực phẩm chín mềm, không rã nát
Câu 13. Món xào cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 14. Quy trình thực hiện món xào là :
A. Sơ chế-> sáng tạo cá nhân-> xào B. Sơ chế-> xào-> sáng tạo cá nhân
C. Sáng tạo cá nhân-> sơ chế-> xào D. Xào-> sơ chế-> sáng tạo cá nhân
Câu 15. Bước chế biến món xào KHÔNG có giai đoạn nào sau đây?
A. Cho thực phẩm vào chảo thêm ít chất béo
B. Cho thực phẩm vào rán trong nhiều chất béo
C. Xào nguyên liệu thực vật chín tới
D. Đổ nguyên liệu động vật vào trộn đều
Câu 16. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 17. Đâu là yêu cầu kĩ thuật chung của món xào?
A. Màu vàng nâu, không cháy sém
B. Món ăn còn ít nước có thể hơi sệt
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Thực phẩm chín mềm, ráo
Câu 18. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ?
A. Khô B. Hơi nước C. Chất béo D. Nước
Câu 19. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món rán, là tiến hành làm công việc gì?
A. Tẩm ướp B. Cắt thái phù hợp
C. Tất cả các đáp án đều đúng D. Làm sạch nguyên liệu
Câu 20. Trong món xào, cần lượng chất béo như thế nào?
A. Vừa phải B. 50% lượng thực phẩm
C. Nhiều D. Rất ít
Câu 21. Trong các món sau, đâu là món nấu?
A. Xôi vò B. Chè hoa cau C. Bò nướng chanh D. Chả đùm
Câu 22. Khi nấu món chè hoa cau nếu không có bột đao thì có thể thay thế bằng bột gì?
A. Bột gạo B. Bột sắn dây C. Bột mì D. Bột nếp
Câu 23. Đâu Không phải món xào ?
A. Xào thập cẩm B. Chả đùm
C. Mì xào giòn D. Sườn xào chua ngọt
Câu 24. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 25. Món xào là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian tương đối ngắn.
C. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
D. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
Câu 26. Chọn nhận định SAI. Yêu cầu kỹ thuật của món rán là:
A. Món ăn còn ít nước, có thể hơi sệt
B. Hương vị thơm ngon, vừa ăn
C. Màu vàng nâu, không cháy sém
D. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
Câu 27. Đâu không phải món rán?
A. Trứng ốp B. Nem rán
C. Đậu phụ rán sốt cà chua D. Xôi vò
Câu 28. Đâu không phải món nấu?
A. Nem rán B. Thịt bò kho C. Bún riêu cua D. Gà nấu đậu
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món xào. (2 điểm)
Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món rán. (1 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đâu không phải món nấu?
A. Gà nấu đậu B. Bún riêu cua C. Nem rán D. Thịt bò kho
Câu 2. Món rán là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
C. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
D. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm
Câu 3. : Đâu là món xào ?
A. Sườn xào chua ngọt B. Ngao sốt thái
C. Đậu rán sốt cà chua D. Nem rán
Câu 4. Bước chế biến món xào KHÔNG có giai đoạn nào sau đây?
A. Cho thực phẩm vào chảo thêm ít chất béo
B. Đổ nguyên liệu động vật vào trộn đều
C. Cho thực phẩm vào rán trong nhiều chất béo
D. Xào nguyên liệu thực vật chín tới
Câu 5. Trong các món sau, đâu là món hấp?
A. Bánh đậu xanh nướng B. Chè hoa cau
C. Súp ngô cua D. Chả đùm
Câu 6. Khi nấu súp ngô cua, có thể thay bột đao (bột năng) bằng bột gì?
A. Bột mì B. Bột gạo C. Bột nếp D. Bột bắp
Câu 7. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món rán, là tiến hành làm công việc gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng B. Cắt thái phù hợp
C. Tẩm ướp D. Làm sạch nguyên liệu
Câu 8. Trong các món sau, đâu là món nấu?
A. Chả đùm B. Chè hoa cau C. Xôi vò D. Bò nướng chanh
Câu 9. Chọn nhận định SAI. Yêu cầu kỹ thuật của món rán là:
A. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
B. Hương vị thơm ngon, vừa ăn
C. Màu vàng nâu, không cháy sém
D. Món ăn còn ít nước, có thể hơi sệt
Câu 10. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ?
A. Khô B. Nước C. Chất béo D. Hơi nước
Câu 11. Trong món xào, cần lượng chất béo như thế nào?
A. 50% lượng thực phẩm B. Nhiều
C. Vừa phải D. Rất ít
Câu 12. Món xào cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 13. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp:
A. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau
B. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn
C. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước
D. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
Câu 14. Đâu Không phải món xào ?
A. Xào thập cẩm B. Mì xào giòn
C. Chả đùm D. Sườn xào chua ngọt
Câu 15. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món nấu?
A. Màu vàng nâu, không cháy sém
B. Tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp
C. Nguyên liệu thực phẩm chín mềm, không rã nát
D. Mùi vị thơm ngon, đậm đà
Câu 16. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món xào ?
A. Nguyên liệu động vật chín mềm, không dai
B. Nguyên liệu thực vật vừa chín tới, không cứng, mềm nhũn, còn màu tươi
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Món ăn ít nước, có thể hơi sền sệt, vị vừa ăn
Câu 17. Món xào là:
A. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian tương đối ngắn.
Câu 18. Khi thực hiện món xào, cần đun lửa như thế nào?
A. Lửa to trong thời gian tương đối ngắn
B. Lửa to trong khoảng 15 phút
C. Lửa nhỏ trong 5 phút
D. Lửa to trong 10 phút
Câu 19. Món nấu thực hiện trong môi trường:
A. Chất béo B. Khô
C. Nước và chất béo D. Nước
Câu 20. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Nước
C. Khô D. Chất béo rất ít
Câu 21. Trong các món sau, đâu là món rán?
A. Nem rán B. Bún riêu cua C. Thịt bò kho D. Gà nấu đậu
Câu 22. Khi nấu món chè hoa cau nếu không có bột đao thì có thể thay thế bằng bột gì?
A. Bột gạo B. Bột mì C. Bột nếp D. Bột sắn dây
Câu 23. Món hấp là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
B. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
Câu 24. Đâu là yêu cầu kĩ thuật chung của món xào?
A. Thực phẩm chín mềm, ráo
B. Màu vàng nâu, không cháy sém
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Món ăn còn ít nước có thể hơi sệt
Câu 25. Đâu không phải món rán?
A. Trứng ốp B. Nem rán
C. Xôi vò D. Đậu phụ rán sốt cà chua
Câu 26. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 27. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 28. Quy trình thực hiện món xào là :
A. Sáng tạo cá nhân-> sơ chế-> xào B. Sơ chế-> sáng tạo cá nhân-> xào
C. Sơ chế-> xào-> sáng tạo cá nhân D. Xào-> sơ chế-> sáng tạo cá nhân
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món xào. (2 điểm)
Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món rán. (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi công nghệ lớp 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI. Đây là bộ Đề thi công nghệ lớp 9 học kì 2, đề thi công nghệ 9 học kì 2, một số đề thi công nghệ 9 học kì 2, đề thi học kì 2 công nghệ 9 trồng cây, đề thi học kì 2 công nghệ 9 nấu ăn...được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Đề thi công nghệ lớp 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI tại mục đính kèm.
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONGBIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : CÔNG NGHỆ 9 Tiết theo PPCT : Tiết 35 NĂM HỌC 2021-2022 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Tiết theo PPCT : Tiết 9 NĂM HỌC 2021-2022 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Tiết theo PPCT : Tiết 9 NĂM HỌC 2021-2022 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Tiết theo PPCT : Tiết 9 MônN Nămhọc: 2021 – 2022 Môn : Công nghệ 6 | |||||
1. Kiến thức
Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì II:
- Món nấu
- Món hấp
- Món rán
- Món xào
2. Năng lực
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo, tư duy, hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ công nghệ, phân tích và tổng hợp thông tin
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ ôn tập, tự học.
- Trung thực, tự tin và có tinh thần vượt khó
II. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ Nội dung | Nhận biết ( 40%) | Thông hiểu (30%) | Vận dụng (20%) | Vận dụng cao (10%) | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Món nấu | Biết được nguyên tắc chung, yêu cầu kĩ thuật khi thực hành làm món nấu | Ứng dụng được nguyên tắc chung vào việc thực hành chế biến món nấu cụ thể | Phân biệt được nguyên liệu, cách chế biến món nấu | Nhận biết được các nguyên liệu thay thế khi chế biến món ăn | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 8 2 20% | ||||
Món hấp | Biết được nguyên tắc chung, yêu cầu kĩ thuật khi thực hành làm món hấp | Ứng dụng được nguyên tắc chung vào việc thực hành chế biến món hấp cụ thể | Phân biệt được nguyên liệu, cách chế biến món hấp | Nhận biết được các nguyên liệu thay thế khi chế biến món ăn | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 8 2 20% | ||||
Món rán | Biết được nguyên tắc chung, yêu cầu kĩ thuật khi thực hành làm món rán | Ứng dụng được nguyên tắc chung vào việc thực hành chế biến món rán cụ thể | Phân biệt được nguyên liệu, cách chế biến món rán | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 1 1 10% | 2 0,5 5% | 7 2,5 25% | ||||
Món xào | Biết được nguyên tắc chung, yêu cầu kĩ thuật khi thực hành làm món xào | Ứng dụng được nguyên tắc chung vào việc thực hành chế biến món xào cụ thể | Phân biệt được nguyên liệu, cách chế biến món xào | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,5 5% | 1 2 20% | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 7 3,5 35% | ||||
Tổng | 9 4 40% | 9 3 30% | 8 2 20% | 4 1 10% | 30 10 100% |
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI -------------------- Mã đề 101 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món xào ?
A. Nguyên liệu thực vật vừa chín tới, không cứng, mềm nhũn, còn màu tươi
B. Nguyên liệu động vật chín mềm, không dai
C. Món ăn ít nước, có thể hơi sền sệt, vị vừa ăn
D. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
Câu 2. Khi thực hiện món xào, cần đun lửa như thế nào?
A. Lửa to trong khoảng 15 phút B. Lửa nhỏ trong 5 phút
C. Lửa to trong thời gian tương đối ngắn D. Lửa to trong 10 phút
Câu 3. Trong các món sau, đâu là món nấu?
A. Bò nướng chanh B. Chả đùm C. Chè hoa cau D. Xôi vò
Câu 4. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp:
A. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau
B. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước
C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
D. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn
Câu 5. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món nấu?
A. Màu vàng nâu, không cháy sém
B. Tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp
C. Nguyên liệu thực phẩm chín mềm, không rã nát
D. Mùi vị thơm ngon, đậm đà
Câu 6. Đâu là yêu cầu kĩ thuật chung của món xào?
A. Thực phẩm chín mềm, ráo B. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
C. Món ăn còn ít nước có thể hơi sệt D. Màu vàng nâu, không cháy sém
Câu 7. : Đâu là món xào ?
A. Sườn xào chua ngọt B. Ngao sốt thái
C. Đậu rán sốt cà chua D. Nem rán
Câu 8. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9. Quy trình thực hiện món xào là :
A. Sơ chế-> xào-> sáng tạo cá nhân B. Xào-> sơ chế-> sáng tạo cá nhân
C. Sơ chế-> sáng tạo cá nhân-> xào D. Sáng tạo cá nhân-> sơ chế-> xào
Câu 10. Món xào là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun lửa to trong thời gian tương đối ngắn.
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
D. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
Câu 11. Trong món xào, cần lượng chất béo như thế nào?
A. Nhiều B. Rất ít
C. 50% lượng thực phẩm D. Vừa phải
Câu 12. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món rán, là tiến hành làm công việc gì?
A. Cắt thái phù hợp B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Tẩm ướp D. Làm sạch nguyên liệu
Câu 13. Khi nấu món chè hoa cau nếu không có bột đao thì có thể thay thế bằng bột gì?
A. Bột mì B. Bột sắn dây C. Bột nếp D. Bột gạo
Câu 14. Trong các món sau, đâu là món rán?
A. Nem rán B. Thịt bò kho C. Gà nấu đậu D. Bún riêu cua
Câu 15. Món hấp là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
Câu 16. Trong các món sau, đâu là món hấp?
A. Bánh đậu xanh nướng B. Chè hoa cau
C. Chả đùm D. Súp ngô cua
Câu 17. Đâu Không phải món xào ?
A. Sườn xào chua ngọt B. Chả đùm
C. Mì xào giòn D. Xào thập cẩm
Câu 18. Chọn nhận định SAI. Yêu cầu kỹ thuật của món rán là:
A. Màu vàng nâu, không cháy sém
B. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
C. Món ăn còn ít nước, có thể hơi sệt
D. Hương vị thơm ngon, vừa ăn
Câu 19. Bước chế biến món xào KHÔNG có giai đoạn nào sau đây?
A. Cho thực phẩm vào chảo thêm ít chất béo
B. Cho thực phẩm vào rán trong nhiều chất béo
C. Xào nguyên liệu thực vật chín tới
D. Đổ nguyên liệu động vật vào trộn đều
Câu 20. Món xào cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 21. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 22. Đâu không phải món nấu?
A. Gà nấu đậu B. Bún riêu cua C. Nem rán D. Thịt bò kho
Câu 23. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Chất béo C. Khô D. Nước
Câu 24. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Khô
C. Nước D. Chất béo rất ít
Câu 25. Món rán là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
D. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm
Câu 26. Món nấu thực hiện trong môi trường:
A. Khô B. Chất béo
C. Nước và chất béo D. Nước
Câu 27. Khi nấu súp ngô cua, có thể thay bột đao (bột năng) bằng bột gì?
A. Bột bắp B. Bột mì C. Bột nếp D. Bột gạo
Câu 28. Đâu không phải món rán?
A. Trứng ốp B. Xôi vò
C. Nem rán D. Đậu phụ rán sốt cà chua
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món xào. (2 điểm)
Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món rán. (1 điểm)
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI -------------------- Mã đề 102 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp:
A. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
B. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn
C. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước
D. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau
Câu 2. Trong các món sau, đâu là món nấu?
A. Xôi vò B. Bò nướng chanh C. Chả đùm D. Chè hoa cau
Câu 3. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Chất béo rất ít
C. Nước D. Khô
Câu 4. Đâu là yêu cầu kĩ thuật chung của món xào?
A. Món ăn còn ít nước có thể hơi sệt
B. Màu vàng nâu, không cháy sém
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Thực phẩm chín mềm, ráo
Câu 5. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 6. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món rán, là tiến hành làm công việc gì?
A. Cắt thái phù hợp B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Tẩm ướp D. Làm sạch nguyên liệu
Câu 7. Món nấu thực hiện trong môi trường:
A. Khô B. Chất béo
C. Nước D. Nước và chất béo
Câu 8. Chọn nhận định SAI. Yêu cầu kỹ thuật của món rán là:
A. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều B. Món ăn còn ít nước, có thể hơi sệt
C. Hương vị thơm ngon, vừa ăn D. Màu vàng nâu, không cháy sém
Câu 9. : Đâu là món xào ?
A. Ngao sốt thái B. Nem rán
C. Sườn xào chua ngọt D. Đậu rán sốt cà chua
Câu 10. Đâu không phải món rán?
A. Xôi vò B. Đậu phụ rán sốt cà chua
C. Trứng ốp D. Nem rán
Câu 11. Trong các món sau, đâu là món hấp?
A. Súp ngô cua B. Bánh đậu xanh nướng
C. Chả đùm D. Chè hoa cau
Câu 12. Món xào cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14. Món rán là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
Câu 15. Khi nấu súp ngô cua, có thể thay bột đao (bột năng) bằng bột gì?
A. Bột bắp B. Bột nếp C. Bột gạo D. Bột mì
Câu 16. Trong các món sau, đâu là món rán?
A. Bún riêu cua B. Nem rán C. Thịt bò kho D. Gà nấu đậu
Câu 17. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món xào ?
A. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
B. Món ăn ít nước, có thể hơi sền sệt, vị vừa ăn
C. Nguyên liệu thực vật vừa chín tới, không cứng, mềm nhũn, còn màu tươi
D. Nguyên liệu động vật chín mềm, không dai
Câu 18. Món hấp là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
Câu 19. Quy trình thực hiện món xào là :
A. Sơ chế-> sáng tạo cá nhân-> xào B. Xào-> sơ chế-> sáng tạo cá nhân
C. Sơ chế-> xào-> sáng tạo cá nhân D. Sáng tạo cá nhân-> sơ chế-> xào
Câu 20. Đâu Không phải món xào ?
A. Chả đùm B. Mì xào giòn
C. Sườn xào chua ngọt D. Xào thập cẩm
Câu 21. Bước chế biến món xào KHÔNG có giai đoạn nào sau đây?
A. Đổ nguyên liệu động vật vào trộn đều
B. Cho thực phẩm vào rán trong nhiều chất béo
C. Cho thực phẩm vào chảo thêm ít chất béo
D. Xào nguyên liệu thực vật chín tới
Câu 22. Khi nấu món chè hoa cau nếu không có bột đao thì có thể thay thế bằng bột gì?
A. Bột sắn dây B. Bột mì C. Bột nếp D. Bột gạo
Câu 23. Món xào là:
A. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian tương đối ngắn.
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
Câu 24. Khi thực hiện món xào, cần đun lửa như thế nào?
A. Lửa nhỏ trong 5 phút B. Lửa to trong thời gian tương đối ngắn
C. Lửa to trong khoảng 15 phút D. Lửa to trong 10 phút
Câu 25. Trong món xào, cần lượng chất béo như thế nào?
A. Nhiều B. Rất ít
C. Vừa phải D. 50% lượng thực phẩm
Câu 26. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Nước C. Khô D. Chất béo
Câu 27. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món nấu?
A. Tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp
B. Nguyên liệu thực phẩm chín mềm, không rã nát
C. Màu vàng nâu, không cháy sém
D. Mùi vị thơm ngon, đậm đà
Câu 28. Đâu không phải món nấu?
A. Gà nấu đậu B. Nem rán C. Bún riêu cua D. Thịt bò kho
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món xào. (2 điểm)
Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món rán. (1 điểm)
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI -------------------- Mã đề 103 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ?
A. Khô B. Chất béo rất ít
C. Hơi nước D. Nước
Câu 2. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món xào ?
A. Nguyên liệu động vật chín mềm, không dai
B. Món ăn ít nước, có thể hơi sền sệt, vị vừa ăn
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Nguyên liệu thực vật vừa chín tới, không cứng, mềm nhũn, còn màu tươi
Câu 3. Món nấu thực hiện trong môi trường:
A. Chất béo B. Nước và chất béo
C. Nước D. Khô
Câu 4. Món hấp là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
B. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
D. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
Câu 5. Trong các món sau, đâu là món rán?
A. Thịt bò kho B. Bún riêu cua C. Nem rán D. Gà nấu đậu
Câu 6. Món rán là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
B. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
Câu 7. Khi thực hiện món xào, cần đun lửa như thế nào?
A. Lửa to trong khoảng 15 phút
B. Lửa to trong thời gian tương đối ngắn
C. Lửa nhỏ trong 5 phút
D. Lửa to trong 10 phút
Câu 8. Khi nấu súp ngô cua, có thể thay bột đao (bột năng) bằng bột gì?
A. Bột bắp B. Bột nếp C. Bột gạo D. Bột mì
Câu 9. : Đâu là món xào ?
A. Đậu rán sốt cà chua B. Ngao sốt thái
C. Sườn xào chua ngọt D. Nem rán
Câu 10. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp:
A. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
B. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau
C. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn
D. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước
Câu 11. Trong các món sau, đâu là món hấp?
A. Chè hoa cau B. Súp ngô cua
C. Bánh đậu xanh nướng D. Chả đùm
Câu 12. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món nấu?
A. Mùi vị thơm ngon, đậm đà
B. Màu vàng nâu, không cháy sém
C. Tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp
D. Nguyên liệu thực phẩm chín mềm, không rã nát
Câu 13. Món xào cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 14. Quy trình thực hiện món xào là :
A. Sơ chế-> sáng tạo cá nhân-> xào B. Sơ chế-> xào-> sáng tạo cá nhân
C. Sáng tạo cá nhân-> sơ chế-> xào D. Xào-> sơ chế-> sáng tạo cá nhân
Câu 15. Bước chế biến món xào KHÔNG có giai đoạn nào sau đây?
A. Cho thực phẩm vào chảo thêm ít chất béo
B. Cho thực phẩm vào rán trong nhiều chất béo
C. Xào nguyên liệu thực vật chín tới
D. Đổ nguyên liệu động vật vào trộn đều
Câu 16. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 17. Đâu là yêu cầu kĩ thuật chung của món xào?
A. Màu vàng nâu, không cháy sém
B. Món ăn còn ít nước có thể hơi sệt
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Thực phẩm chín mềm, ráo
Câu 18. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ?
A. Khô B. Hơi nước C. Chất béo D. Nước
Câu 19. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món rán, là tiến hành làm công việc gì?
A. Tẩm ướp B. Cắt thái phù hợp
C. Tất cả các đáp án đều đúng D. Làm sạch nguyên liệu
Câu 20. Trong món xào, cần lượng chất béo như thế nào?
A. Vừa phải B. 50% lượng thực phẩm
C. Nhiều D. Rất ít
Câu 21. Trong các món sau, đâu là món nấu?
A. Xôi vò B. Chè hoa cau C. Bò nướng chanh D. Chả đùm
Câu 22. Khi nấu món chè hoa cau nếu không có bột đao thì có thể thay thế bằng bột gì?
A. Bột gạo B. Bột sắn dây C. Bột mì D. Bột nếp
Câu 23. Đâu Không phải món xào ?
A. Xào thập cẩm B. Chả đùm
C. Mì xào giòn D. Sườn xào chua ngọt
Câu 24. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 25. Món xào là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian tương đối ngắn.
C. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
D. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
Câu 26. Chọn nhận định SAI. Yêu cầu kỹ thuật của món rán là:
A. Món ăn còn ít nước, có thể hơi sệt
B. Hương vị thơm ngon, vừa ăn
C. Màu vàng nâu, không cháy sém
D. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
Câu 27. Đâu không phải món rán?
A. Trứng ốp B. Nem rán
C. Đậu phụ rán sốt cà chua D. Xôi vò
Câu 28. Đâu không phải món nấu?
A. Nem rán B. Thịt bò kho C. Bún riêu cua D. Gà nấu đậu
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món xào. (2 điểm)
Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món rán. (1 điểm)
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI -------------------- Mã đề 104 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Đâu không phải món nấu?
A. Gà nấu đậu B. Bún riêu cua C. Nem rán D. Thịt bò kho
Câu 2. Món rán là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
B. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
C. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
D. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm
Câu 3. : Đâu là món xào ?
A. Sườn xào chua ngọt B. Ngao sốt thái
C. Đậu rán sốt cà chua D. Nem rán
Câu 4. Bước chế biến món xào KHÔNG có giai đoạn nào sau đây?
A. Cho thực phẩm vào chảo thêm ít chất béo
B. Đổ nguyên liệu động vật vào trộn đều
C. Cho thực phẩm vào rán trong nhiều chất béo
D. Xào nguyên liệu thực vật chín tới
Câu 5. Trong các món sau, đâu là món hấp?
A. Bánh đậu xanh nướng B. Chè hoa cau
C. Súp ngô cua D. Chả đùm
Câu 6. Khi nấu súp ngô cua, có thể thay bột đao (bột năng) bằng bột gì?
A. Bột mì B. Bột gạo C. Bột nếp D. Bột bắp
Câu 7. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món rán, là tiến hành làm công việc gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng B. Cắt thái phù hợp
C. Tẩm ướp D. Làm sạch nguyên liệu
Câu 8. Trong các món sau, đâu là món nấu?
A. Chả đùm B. Chè hoa cau C. Xôi vò D. Bò nướng chanh
Câu 9. Chọn nhận định SAI. Yêu cầu kỹ thuật của món rán là:
A. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
B. Hương vị thơm ngon, vừa ăn
C. Màu vàng nâu, không cháy sém
D. Món ăn còn ít nước, có thể hơi sệt
Câu 10. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ?
A. Khô B. Nước C. Chất béo D. Hơi nước
Câu 11. Trong món xào, cần lượng chất béo như thế nào?
A. 50% lượng thực phẩm B. Nhiều
C. Vừa phải D. Rất ít
Câu 12. Món xào cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 13. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp:
A. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau
B. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn
C. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước
D. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
Câu 14. Đâu Không phải món xào ?
A. Xào thập cẩm B. Mì xào giòn
C. Chả đùm D. Sườn xào chua ngọt
Câu 15. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món nấu?
A. Màu vàng nâu, không cháy sém
B. Tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp
C. Nguyên liệu thực phẩm chín mềm, không rã nát
D. Mùi vị thơm ngon, đậm đà
Câu 16. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món xào ?
A. Nguyên liệu động vật chín mềm, không dai
B. Nguyên liệu thực vật vừa chín tới, không cứng, mềm nhũn, còn màu tươi
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Món ăn ít nước, có thể hơi sền sệt, vị vừa ăn
Câu 17. Món xào là:
A. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian tương đối ngắn.
Câu 18. Khi thực hiện món xào, cần đun lửa như thế nào?
A. Lửa to trong thời gian tương đối ngắn
B. Lửa to trong khoảng 15 phút
C. Lửa nhỏ trong 5 phút
D. Lửa to trong 10 phút
Câu 19. Món nấu thực hiện trong môi trường:
A. Chất béo B. Khô
C. Nước và chất béo D. Nước
Câu 20. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ?
A. Hơi nước B. Nước
C. Khô D. Chất béo rất ít
Câu 21. Trong các món sau, đâu là món rán?
A. Nem rán B. Bún riêu cua C. Thịt bò kho D. Gà nấu đậu
Câu 22. Khi nấu món chè hoa cau nếu không có bột đao thì có thể thay thế bằng bột gì?
A. Bột gạo B. Bột mì C. Bột nếp D. Bột sắn dây
Câu 23. Món hấp là:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
B. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu
Câu 24. Đâu là yêu cầu kĩ thuật chung của món xào?
A. Thực phẩm chín mềm, ráo
B. Màu vàng nâu, không cháy sém
C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
D. Món ăn còn ít nước có thể hơi sệt
Câu 25. Đâu không phải món rán?
A. Trứng ốp B. Nem rán
C. Xôi vò D. Đậu phụ rán sốt cà chua
Câu 26. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 27. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 28. Quy trình thực hiện món xào là :
A. Sáng tạo cá nhân-> sơ chế-> xào B. Sơ chế-> sáng tạo cá nhân-> xào
C. Sơ chế-> xào-> sáng tạo cá nhân D. Xào-> sơ chế-> sáng tạo cá nhân
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món xào. (2 điểm)
Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món rán. (1 điểm)
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI | ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút |
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
ĐỀ 101
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | C | C | A | A | C | A | A | A | B | B | B | B | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | C | C | B | C | B | A | A | C | B | A | C | C | A | B |
ĐỀ 102
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | D | A | A | A | B | D | B | C | A | C | B | D | B |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | A | B | A | C | C | A | B | A | C | B | B | D | C | B |
ĐỀ 103
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | C | B | B | C | A | B | A | C | B | D | B | A | B |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | B | C | C | D | B | B | B | C | B | A | D | A |
ĐỀ 104
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | B | A | C | D | D | A | B | D | C | D | A | A | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | A | C | D | A | C | A | A | D | C | D | C | A | D | C |
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài | Đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | Quy trình thực hiện món XÀO : Bước 1 : Chuẩn bị
Cho món xào vào đĩa, trình bày đẹp mắt, sáng tạo | 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (1 điểm) | Yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món rán :
| 1 điểm |
GV ra đề Bùi Thị Quỳnh | TTCM duyệt Đinh Thị Như Quỳnh | BGH duyệt Đặng Thị Tuyết Nhung |
XEM THÊM:
- Đề cương ôn tập môn công nghệ lớp 9 hk2
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LỚP 9
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn CÔNG NGHỆ Lớp: 9
- Đề trắc nghiệm công nghệ 9 nấu ăn
- Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Công Nghệ 9
- GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ LỚP 9 THEO CV5512
- Giáo án công nghệ 9 soạn theo 5 bước
- Giáo án công nghệ 9 mới nhất
- Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 9
- Đề thi trắc nghiệm công nghệ 9 học kì 2