Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,441
Điểm
113
tác giả
Đề thi cuối kì 1 môn lý 11 Trường THPT Quốc Oai CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi cuối kì 1 môn lý 11 Trường THPT Quốc Oai CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021. Đây là bộ Đề thi cuối kì 1 môn lý 11.


Tìm kiếm có liên quan​


De thi học kì 1 Vật lý 11 trắc nghiệm

De
thi học kì 1 Vật lý 11 có đáp án

De
thi giữa kì 1 Vật lý 11 trắc nghiệm

De
thi Vật lý 11 học kì 1 có đáp an

De
thi trắc nghiệm Vật lý 11 học kì 1 có đáp an

De cương on tập Vật
lý 11 học kì 1 có đáp án

de kiểm tra vật
lý 11 học1: tự luận

De
thi Vật lý 11 học2 có đáp an

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT QUỐC OAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Mã đề: 003
MÔN: VẬT LÝ 11
Năm học 2020 - 2021
Thời gian: 45 phút
Họ tên: …………………………………………………. Lớp: …………………………………

Học sinh ghi đáp án vào bảng sau:

1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
13​
14​
15​
16​
17​
18​
19​
20​
21​
22​
23​
24​
25​
26​
27​
28​
29​
30


Câu 1: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để:

A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.

Câu 2 : Điện phân dung dịch AgNO3 với dòng điện có cường độ I = 5 A. Sau bao lâu thì lượng Ag bám vào catot là 5,4g ?

A. 965 s B. 2700 s C. 1930 s D. 9650 s

Câu 3: Dòng điện không đổi là dòng điện có:

A. cường độ không đổi

B. chiều không thay đổi

C. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

D. số hạt mang điện chuyển qua không đổi

Câu 4: Xét một nguồn điện có suất đện động E = 10V, điện trở trong r = 2 W. Nếu có hiện tượng đoản mạch xảy ra thì cường độ dòng điện qua mạch bằng:

A. 20A B. 10A C. 12 A D. 5A

Câu 5: Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện có suất điện động E = 8V, điện trở trong r = 4Ω được mắc với mạch ngoài gồm điện trở R = 4Ω tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là :

A. PN = 4 W B. PN = 3,5 W C. PN = 7 W D. PN = 3,75 W

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất điện động ξ = 6V; r = 2Ω; Đ: 3V – 3W. Điều chỉnh R để đèn sáng bình thường. Giá trị của R là:
A. 1,5Ω B. 1 Ω C. 0,5Ω D.
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, hai nguồn giống nhau có E = 4 V;
r = 2W. Mạch ngoài gồm , hiệu điện thế UMN bằng:
A. 0,8V B. -0,8V C. -5,6V D. 5,6V
Câu 8:Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (E, r) tính bởi biểu thức nào sau đây?

A. UN = E + I.r. B. UN = Ir. C. UN =E – I.r. D. UN = I(RN + r).

Câu 9: Biểu thức tính suất điện động của nguồn điện là

A. B. C. D.

Câu 10: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.

A. 1,02375.1018. B. 1,02375.1020 C. 1,02375.1019. D. 1,02375.1021.

Câu 11: Một bóng đèn có ghi 12V – 6W, điện trở của bóng đèn này bằng bao nhiêu?

A. 24 B. 6 C. 12 D. 2

Câu 12: Trên vỏ một tụ điện có ghi 100µF-150V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là:

A. 5.10-4C B. 15.10-3C C. 5000C D. 15C



Câu 13:
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:

A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.

B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ lớn.

C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.

D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 (K).

Câu 14: Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện. Học sinh đó lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được kết quả trong bảng số liệu. Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở trong của nguồn là

Lần đoBiến trở R (Ω)U (V)
Lần đo 136
Lần đo 225
A. E = 12 V; r = 1 Ω

B. E = 8 V; r = 2 Ω

C. E = 10 V; r = 2 Ω

D.
E = 6 V; r = 1 Ω

Câu 15: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng 1,5A. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn trong 1 giờ là

A. 48600J B. 32400J C. 21600J D. 194400J

Câu 16: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A. dòng các ion âm và dương chuyển động theo hai chiều ngược nhau.

B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.

C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.

D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.

Câu 17: Công thức của định luật Jun – Len-xơ là:

A. B. C. D.

Câu 18: Quả cầu nhỏ mang điện tích 2nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 4cm là

A. 1250V/m B.11250V/m C. 5.103V/m D.5625V/m

Câu 19: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (µF), C2 = 15 (µF), C3 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:

A. Cb = 5 (µF). B. Cb = 10 (µF). C. Cb = 15 (µF). D. Cb = 55 (µF).

Câu 20: Một sợi dây đồng có điện trở R=74Ω ở 20oC, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 100oC là:

A. 98,3Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω

Câu 21: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong , mạch ngoài gồm biến trở R, biết hiệu suất của nguồn bằng 75%. Công suất của nguồn điện đó bằng

A. 12 W B. 36W C. 9W D. 27W

Câu 22: Hai của cầu kim loại giống hệt nhau mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với:

A. q= q1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= D. q=

Câu 23: Cho hai điện tích q1=1nC, q2=8nC đặt tại hai điểm A,B theo thứ tự trong chân không cách nhau một khoảng AB=60cm. Gọi , là vecto cường độ điện trường tổng hợp và cường độ điện trường do q1 gây ra tại C, biết =3. Xác định vị trí C?

A. C nằm ngoài đoạn AB , về phía A, CA=60cm

B. C nằm ngoài đoạn AB , về phía B, CB=60cm

C. C nằm trong đoạn AB , CA=20cm

D. C nằm trong đoạn AB , CA=40cm

Câu 24: Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin E = 12V, điện trở trong r =2W. Mạch ngoài có hiệu điện thế U=120V và công suất P =360W. Khi đó m, n bằng

A. n = 12; m = 3 B. n = 3; m = 12 C. n = 4; m = 9 D. n = 9; m =4





Câu 25: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, Biết , R2 là một biến trở. Điều chỉnh biến trở R2 để công suất trên nó là lớn nhất, khi đó công suất trên R2 bằng 4 lần công suất trên R1. Điện trở R1 có giá trị nào sau đây?
A. 6W. B. 7W.
C.
8W. D. 9W.


Câu 27: Hai điện tích điểm = 2.10-9 C ; = 4.10-9C, đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn:

A. 9.10-5 N. B. 8.10-5 N. C. 9.10-6N. D. 8.10-9N.

Câu 28: Có 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

A. B. C. D.

Câu 29: Tại một điểm trên trục ox người ta đặt một điện tích Q > 0 trong chân không. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ điện trường tại các điểm trên trục ox theo x. M là một điểm trên trục ox có tọa độ x = 6 cm. Cường độ điện trường tại M là:
A. 3,2.104 V/m. B. 2,5.104 V/m.
C. 4,4.104 V/m. D. 10.104 V/m.

Câu 30:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân và điện lượng tải qua bình. Đương lượng điện hóa của chất điện phân trong bình này là
  • A. 11,18.10-6 kg/C B. 1,118.10-6 kg/C
  • C. 1,118.10-6 kg.C D. 11,18.10-6 kg.C.




















SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT QUỐC OAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Mã đề: 004
MÔN: VẬT LÝ 11
Năm học 2020 - 2021
Thời gian: 45 phút
Họ tên: …………………………………………………. Lớp: …………………………………

Học sinh ghi đáp án vào bảng sau:

123456789101112131415161718192021222324252627282930



Câu 1:
Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện (E, r) tính bởi biểu thức nào sau đây?

A. UN = E + I.r. B. UN = Ir. C. UN =E – I.r. D. UN = I(RN + r).

Câu 2: Biểu thức tính suất điện động của nguồn điện là

A. B. C. D.

Câu 3: Trên vỏ một tụ điện có ghi 100µF-150V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là:

A. 5.10-4C B. 15.10-3C C. 5000C D. 15C

Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện. Học sinh đó lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được kết quả trong bảng số liệu. Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở trong của nguồn là

Lần đoBiến trở R (Ω)U (V)
Lần đo 136
Lần đo 225
A. E = 12 V; r = 1 Ω

B. E = 8 V; r = 2 Ω

C. E = 10 V; r = 2 Ω

D.
E = 6 V; r = 1 Ω

Câu 5: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng 1,5A. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn trong 1 giờ là

A. 48600J B. 32400J C. 21600J D. 194400J

Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A. dòng các ion âm và dương chuyển động theo hai chiều ngược nhau.

B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.

C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.

D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.

Câu 7: Công thức của định luật Jun – Len-xơ là:

A. B. C. D.

Câu 8: Quả cầu nhỏ mang điện tích 2nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 4cm là

A. 1250V/m B.11250V/m C. 5.103V/m D. 5625V/m

Câu 9: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để:

A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.

Câu 10: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:

A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.

B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ lớn.

C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.

D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 (K).

Câu 11 : Điện phân dung dịch AgNO3 với dòng điện có cường độ I = 5 A. Sau bao lâu thì lượng Ag bám vào catot là 5,4g ?

A. 965 s B. 2700 s C. 1930 s D. 9650 s



Câu 12
: Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện có suất điện động E = 8V, điện trở trong r = 4Ω được mắc với mạch ngoài gồm điện trở R = 4Ω tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là :

A. PN = 4 W B. PN = 3,5 W C. PN = 7 W D. PN = 3,75 W

Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất điện động ξ = 6V; r = 2Ω; Đ: 3V – 3W. Điều chỉnh R để đèn sáng bình thường. Giá trị của R là:
A. 1,5Ω B. 1 Ω C. 0,5Ω D.
Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, hai nguồn giống nhau có E = 4 V;
r = 2W. Mạch ngoài gồm , hiệu điện thế UMN bằng:
A. 0,8V B. -0,8V C. -5,6V D. 5,6V
Câu 15: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong , mạch ngoài gồm biến trở R, biết hiệu suất của nguồn bằng 75%. Công suất của nguồn điện đó bằng

A. 12 W B. 36W C. 9W D. 27W

Câu 16: Dòng điện không đổi là dòng điện có:

A. cường độ không đổi

B. chiều không thay đổi

C. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

D. số hạt mang điện chuyển qua không đổi

Câu 17: Xét một nguồn điện có suất đện động E = 10V, điện trở trong r = 2 W. Nếu có hiện tượng đoản mạch xảy ra thì cường độ dòng điện qua mạch bằng:

A. 20A B. 10A C. 12 A D. 5A

Câu 18: Hai của cầu kim loại giống hệt nhau mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với:

A. q= q1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= D. q=

Câu 19: Cho hai điện tích q1=1nC, q2=8nC đặt tại hai điểm A,B theo thứ tự trong chân không cách nhau một khoảng AB=60cm. Gọi , là vecto cường độ điện trường tổng hợp và cường độ điện trường do q1 gây ra tại C, biết =3. Xác định vị trí C?

A. C nằm ngoài đoạn AB , về phía A, CA=60cm

B. C nằm ngoài đoạn AB , về phía B, CB=60cm

C. C nằm trong đoạn AB , CA=20cm

D. C nằm trong đoạn AB , CA=40cm

Câu 20: Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin E = 12V, điện trở trong r =2W. Mạch ngoài có hiệu điện thế U=120V và công suất P =360W. Khi đó m, n bằng

A. n = 12; m = 3 B. n = 3; m = 12 C. n = 4; m = 9 D. n = 9; m =4

Câu 21: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (µF), C2 = 15 (µF), C3 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:

A. Cb = 5 (µF). B. Cb = 10 (µF). C. Cb = 15 (µF). D. Cb = 55 (µF).

Câu 22: Một sợi dây đồng có điện trở R=74Ω ở 20oC, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 100oC là:

A. 98,3Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω

Câu 23: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, Biết , R2 là một biến trở. Điều chỉnh biến trở R2 để công suất trên nó là lớn nhất, khi đó công suất trên R2 bằng 4 lần công suất trên R1. Điện trở R1 có giá trị nào sau đây?
A. 6W. B. 7W.
C.
8W. D. 9W.


Câu 25: Hai điện tích điểm = 2.10-9 C ; = 4.10-9C, đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn:

A. 9.10-5 N. B. 8.10-5 N. C. 9.10-6N. D. 8.10-9N.

Câu 26: Có 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

A. B. C. D.

Câu 27: Tại một điểm trên trục ox người ta đặt một điện tích Q > 0 trong chân không. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ điện trường tại các điểm trên trục ox theo x. M là một điểm trên trục ox có tọa độ x = 6 cm. Cường độ điện trường tại M là:
A. 3,2.104 V/m. B. 2,5.104 V/m.
C. 4,4.104 V/m. D. 10.104 V/m.

Câu 28:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân và điện lượng tải qua bình. Đương lượng điện hóa của chất điện phân trong bình này là
  • A. 11,18.10-6 kg/C B. 1,118.10-6 kg/C
  • C. 1,118.10-6 kg.C D. 11,18.10-6 kg.C.
Câu 29: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.

A. 1,02375.1018. B. 1,02375.1020 C. 1,02375.1019. D. 1,02375.1021.

Câu 30: Một bóng đèn ghi 12V – 6W, điện trở của bóng đèn này bằng bao nhiêu?

A. 24 B. 6 C. 12 D. 2

ĐÁP ÁN THI HK I - VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2020 - 2021

MÃ ĐỀ 003:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
CACDABBCABABCCBAABAABCABCDBBBB
MÃ ĐỀ 004

123456789101112131415161718192021222324252627282930
CABCBAABCCAABBBCDCABAACDBBBBBA
1648727891775.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-De-thi-HK1-Vat-Li-11-Quoc-Oai-20-21.docx
    284.6 KB · Lượt xem: 6
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập vật lý 11 học kì 1 các chuyên đề vật lý 11 nâng cao chủ đề stem vật lý 11 chuyên đề lý 11 chuyên đề lý 11 nâng cao chuyên đề mắt vật lý 11 chuyên đề vật lý 11 file word chuyên đề vật lý 11 vietjack chuyên đề vật lý 11 violet công thức vật lý 11 giữa kì 1 công thức vật lý 11 học kì 1 de thi vật lý 11 học kì 1 de thi vật lý 11 học kì 1 có đáp an giải đề cương vật lý 11 học kì 1 kiến thức vật lý 11 học kì 1 lý thuyết vật lí 11 học kì 1 lý thuyết vật lý 11 học kì 1 tphcm trắc nghiệm vật lý 11 giữa kì 1 trắc nghiệm vật lý 11 học kì 1 vật lý 11 học kì 1 vật lý 11 theo chuyên đề vật lý 11 trong đề thi đại học vật lý học kì 1 lớp 11 đề bài tập lý 11 đề cương lý 11 hk1 đề cương lý 11 học kì 1 đề cương lý 11 học kì 2 đề cương lý lớp 11 đề cương lý thuyết hóa 11 học kì 1 đề cương lý thuyết sinh 11 đề cương môn vật lý 11 kì 2 đề cương ôn tập lý 11 giữa học kì 1 đề cương ôn tập lý 11 học kì 1 đề cương ôn tập vật lý 11 giữa kì 1 đề cương on tập địa lý 11 học kì 1 đề cương vật lý 11 giữa học kì 1 đề cương vật lý 11 học kì 1 đề cương vật lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa lý 11 giữa học kì 1 đề cương địa lý 11 học kì 1 đề cương địa lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa lý lớp 11 giữa học kì 1 đề lý 11 giữa học kì 1 có đáp án đề khảo sát lý 11 đề khảo sát vật lý 11 lần 1 đề khảo sát vật lý 11 lần 2 đề khảo sát vật lý 11 trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết lý 11 học kì 2 đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 11 môn lý đề kiểm tra giữa kì 1 môn lý 11 đề kiểm tra giữa kì 1 môn lý lớp 11 đề kiểm tra giữa kì 1 môn vật lý 11 đề kiểm tra giữa kì 1 vật lý 11 violet đề kiểm tra giữa kì 1 địa lý 11 đề kiểm tra học kì 1 môn lý 11 đề kiểm tra lý 11 giữa kì 1 đề kiểm tra lý 11 giữa kì 2 đề kiểm tra lý 11 học kì 1 đề kiểm tra lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề kiểm tra vật lý 11 giữa kì 1 đề kiểm tra vật lý 11 học kì 1 violet đề kiểm tra địa lí 11 học kì 1 đề kiểm tra địa lý 11 giữa học kì 1 đề kt 15 phút lý 11 đề kt giữa kì 1 vật lý 11 đề kt lý giữa kì 1 lớp 11 đề lý 11 chương 1 đề lý 11 chương 2 đề lý 11 cuối kì 1 đề lý 11 giữa học kì 1 đề lý 11 giữa học kì 2 đề lý 11 giữa kì 1 đề lý 11 hk1 đề lý 11 hk2 đề lý 11 học kì 1 đề lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề lý 11 học kì 2 đề lý 11 kiểm tra 1 tiết đề lý 11 thi học kì 1 đề lý giữa kì 1 lớp 11 đề lý hk1 lớp 11 đề lý hk2 lớp 11 đề lý học kì 1 lớp 11 đề lý lớp 11 đề lý lớp 11 học kì 1 đề ôn tập lý 11 học kì 1 đề thi giữa học kì 1 môn lý 11 đề thi giữa học kì 1 môn vật lý 11 đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn lý đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn địa lý đề thi giữa kì 1 lý 11 có đáp án đề thi giữa kì 1 lý 11 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 môn lý 11 đề thi giữa kì 1 môn lý lớp 11 đề thi giữa kì 1 môn vật lý 11 đề thi giữa kì 1 môn vật lý lớp 11 đề thi giữa kì 1 môn địa lý lớp 11 đề thi giữa kì 1 vật lý 11 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 vật lý 11 violet đề thi giữa kì lý 11 học kì 1 đề thi hk1 lý 11 cơ bản đề thi hk1 môn lý 11 đề thi hk2 lý 11 trắc nghiệm đề thi hk2 môn lý 11 đề thi hk2 vật lý 11 violet đề thi học kì 1 môn lý 11 đề thi học kì 1 môn vật lý 11 violet đề thi hsg lý 11 cấp tỉnh đề thi hsg lý 11 cấp trường đề thi hsg môn lý 11 đề thi khảo sát lý 11 đề thi lý 11 đề thi lý 11 cuối kì 2 đề thi lý 11 giữa học kì 1 đề thi lý 11 giữa học kì 2 đề thi lý 11 giữa kì 2 đề thi lý 11 hk2 quảng nam đề thi lý 11 học kì 1 đề thi lý 11 học kì 1 có đáp án đề thi lý 11 học kì 2 đề thi lý giữa học kì 1 lớp 11 đề thi lý giữa kì 1 lớp 11 đề thi lý lớp 11 đề thi lý lớp 11 hk2 đề thi lý lớp 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi môn lý lớp 11 học kì 1 đề thi môn vật lý lớp 11 học kì 1 đề thi môn địa lý lớp 11 học kì 1 đề thi olympic lý 11 đề thi olympic lý 11 không chuyên đề thi olympic vật lý 11 tphcm đề thi olympic vật lý 11 tphcm 2018 đề thi olympic địa lý 11 đề thi olympic địa lý 11 2018 tphcm đề thi olympic địa lý 11 2019 đề thi olympic địa lý 11 có đáp án đề thi trắc nghiệm lý 11 học kì 1 đề thi vật lý 11 cuối năm đề thi vật lý 11 giữa học kì 1 đề thi vật lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi vật lý 11 kì 2 đề thi vật lý lớp 11 giữa học kì 1 đề thi vật lý lớp 11 học kì 1 đề thi địa lý 11 giữa học kì 1 đề thi địa lý 11 học kì 1 đề thi địa lý lớp 11 giữa học kì 1 đề thi địa lý lớp 11 học kì 1 đề trắc nghiệm lý 11 đề trắc nghiệm lý 11 chương 1 đề trắc nghiệm lý 11 học kì 1 đề trắc nghiệm lý 11 học kì 2 đề trắc nghiệm địa lý 11 bài 9 đề vật lý 11 đề vật lý 11 chương 1 đề vật lý 11 học kì 1 đề vật lý 11 học kì 2 đề vật lý lớp 11 đề vật lý lớp 11 cơ bản
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,430
    Bài viết
    37,899
    Thành viên
    141,284
    Thành viên mới nhất
    Ashley.109

    Thành viên Online

    Top