Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 543

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,419
Điểm
113
tác giả
Đề thi sinh 9 học kì 2 có đáp án RẤT HAY

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi sinh 9 học kì 2 có đáp án RẤT HAY. Đây là bộ Đề thi sinh 9 học kì 2 có đáp án.


Tìm kiếm có liên quan​


De thi giữa học kì 1 lớp 9 môn Sinh có đáp án

De kiểm tra 1 tiết
sinh 9 học kì 2 có ma trận

Tổng hợp kiến thức
sinh học 9 học kì 2

Đề kiểm tra 1 tiết sinh 9 kì 2 có MA TRẬN

De cương Sinh
9 giữa kì 2

Sinh 9 học kì 2 tự bài nào

Đề
thi giữa kì 2 Sinh 9

Đề kiểm tra Sinh giữa kì 2 lớp 9 có đáp án

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 202..-202...
Môn: SINH HỌC 9

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
Mã đề thi A
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh: ...............................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,...

Câu 1: Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hóa?

A.
Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. B. Tạo ra các cặp gen trội đồng hợp gây hại.

C. Tạo ra các cặp gen dị hợp gây hại. D. Tạo ra các tổ hợp gen đột biến trội gây hại.

Câu 2: Thế nào là ưu thế lai?

A
. Các tính trạng hình thái và năng suất ở cơ thể lai biểu hiện thấp hơn bố mẹ.

B. Các tính trạng về năng suất, chất lượng giống với bố mẹ.

C. Cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ (sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt).

D. Các tính trạng chất lượng ở cơ thể lai hơn hẳn bố mẹ, các tính trạng số lượng giảm.

Câu 3: Trong chăn nuôi người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?

A.
Lai khác dòng. B. Lai kinh tế.

C. Lai khác giống. D. Lai khác thứ.

Sử dụng hình bên trả lời câu 4, 5 sau đây:
Câu 4: Ếch thuộc sinh vật tiêu thụ cấp mấy?

A. 1.
C. 3.
B. 2.
D.
4.
Câu 5: Thức ăn của chuột là
A.
rắn, kiến.
B. châu chấu, diều hâu .
C. diều hâu, rắn.
D. châu chấu, kiến.
Câu 6: Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây?

A.
Giảm tiêu phí năng lượng. B. Giảm quang hợp.

C. Giảm cạnh tranh. D. Giảm thoát hơi nước.

Câu 7: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?

A.
Độ đa dạng. B. Tỉ lệ tử vong. C. Tỉ lệ nhóm tuổi. D. Mật độ.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về quần thể?

A.
Nhóm cá thể cùng loài, có lịch sử phát triển chung.

B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời.

C. Kiểu gen đặc trưng ổn định.

D. Có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.

Câu 9: Mối quan hệ một bên có lợi bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ

A.
hội sinh. B. hợp tác. C. cộng sinh. D. cạnh tranh.

Câu 10: Ở sinh vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?

A.
Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

B. Nhiệt độ cơ thể tăng theo nhiệt độ môi trường.

C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường.

D. Nhiệt độ cơ thể giảm theo nhiệt độ môi trường.



Câu 11: Quần thể người và quần thể sinh vật khác có những đặc điểm nào khác nhau?

A.
Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hóa.

B. Văn hóa, pháp luật, giáo dục, kinh tế, hôn nhân.

C. Văn hóa, sinh sản, tử vong, kinh tế, lứa tuổi.

D. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi.

Câu 12: Những chỉ số nào sau đây thể hiện đặc điểm về số lượng các loài trong quần xã?

(1) Độ đa dạng. (2) Độ nhiều. (3) Độ tập trung. (4) Độ thường gặp.

A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3), và (4).

Câu 13: Số lượng hươu, nai sống trong rừng bị khống chế bởi số lượng hổ thông qua mối quan hệ nào sau đây?

A.
Quan hệ hội sinh. C. Sinh vật ăn sinh vật khác.

B. Quan hệ cạnh tranh. D. Quan hệ cộng sinh.

Câu 14: Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào?

A.
Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định.

B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời.

C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể.

D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời.

Câu 15: Cho các sinh vật sau: (1): gà; (2): hổ; (3): cáo; (4): cỏ; (5): châu chấu; (6): vi khuẩn. Chuỗi thức ăn nào dưới đây được thiết lập từ các sinh vật trên là đúng?

A.
(4) → (5) → (1) → (3) → (2) → (6).

B. (4) → (5) → (1) → (6) → (2) → (3).

C. (4) → (5) → (1) → (2) → (3) → (6).

D. (4) → (5) → (2) → (3) → (1) → (6).

B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm)

Câu 1:
Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường? (2.0 điểm)

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên là gì? Có những dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu nào? Mỗi dạng tài nguyên thiên nhiên cho ví dụ minh họa? (2.0 điểm)

Câu 3: Một quần thể cây trồng ban đầu (P) có kiểu gen AA (100%). Cho tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và dị hợp của quần thể sẽ như thế nào? (1.0 điểm)





-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------




SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 202..-202...
Môn: SINH HỌC 9

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
Mã đề thi B
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh: .............................

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,...

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm)

Câu 1: Thế nào là ưu thế lai?

A
. Cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ (sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt).

B. Các tính trạng hình thái và năng suất ở cơ thể lai biểu hiện thấp hơn bố mẹ.

C. Các tính trạng chất lượng ở cơ thể lai hơn hẳn bố mẹ, các tính trạng số lượng giảm.

D. Các tính trạng về năng suất, chất lượng giống với bố mẹ.

Câu 2: Cho các sinh vật sau: (1): gà; (2): hổ; (3): cáo; (4): cỏ; (5): châu chấu; (6): vi khuẩn. Chuỗi thức ăn nào dưới đây được thiết lập từ các sinh vật trên là đúng?

A.
(4) → (5) → (1) → (6) → (2) → (3). B. (4) → (5) → (1) → (2) → (3) → (6).

C. (4) → (5) → (2) → (3) → (1) → (6). D. (4) → (5) → (1) → (3) → (2) → (6).

Câu 3: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác nhau của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau là mối quan hệ

A.
kí sinh. B. cộng sinh.

C. hội sinh. D. cạnh tranh.

Câu 4: Phương pháp chủ yếu để tạo được ưu thế lai ở cây trồng?

A.
Lai khác dòng (dòng thuần chủng). B. Lai khác thứ.

C. Lai khác thế hệ. D. Lai kinh tế.

Câu 5: Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan hệ nào sau đây?

A.
Cạnh tranh. B. Cộng sinh C. Hội sinh. D. Hợp tác.

Câu 6: Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là

A.
tỉ lệ giới tính. B. thành phần nhóm tuổi.

C. mật độ. D. tỉ lệ tử vong.

Câu 7: Ở sinh vật biến nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?

A.
Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường.

D. Nhiệt độ cơ thể tăng theo nhiệt độ môi trường.

Sử dụng hình bên trả lời câu 8, 9 sau đây:
Câu 8: Chuột tham gia vào mấy chuỗi thức ăn?

A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 9: Thức ăn của rắn là
A.
ếch, kiến.
B. châu chấu, diều hâu .
C. diều hâu, ếch.
D. chuột, ếch.
Câu 10: Quần thể người và quần thể sinh vật khác có những đặc điểm nào giống nhau?

A.
Giới tính, sinh sản, tử vong, mật độ, lứa tuổi.

B. Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hóa.

C. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, văn hóa.

D. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi.

Câu 11: Những chỉ số nào sau đây thể hiện đặc điểm về số lượng các loài trong quần xã?

(1) Độ đa dạng. (2) Độ tập trung. (3) Độ nhiều. (4) Độ thường gặp.

A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2), và (4).

Câu 12: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô?

A.
Ếch, ốc sên, lạc đà. B. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông.

C. Giun đất, ếch, ốc sên. D. Ốc sên, giun đất, thằn lằn.

Câu 13: Vào chiều tối và sáng sớm, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào?

A.
Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định.

B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời.

C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể.

D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần xã?

A.
Tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định.

B. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.

C. Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng.

D. Tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định.

Câu 15: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm mục đích là

(1) tạo dòng thuần.

(2) duy trì một số tính trạng mong muốn.

(3) phát hiện gen xấu để loại ra khỏi quần thể.

(4) lựa chọn tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau.

Phương án đúng:

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm)

Câu 1:
Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? (2.0 điểm)

Câu 2: Sử dụng tài nguyên thiên nhiên như thế nào là hợp lí? Có những dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu nào? Mỗi dạng tài nguyên thiên nhiên cho ví dụ minh họa? (2.0 điểm)

Câu 3: Một quần thể cây trồng ban đầu (P) có kiểu gen aa (100%). Cho tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và dị hợp của quần thể sẽ như thế nào? (1.0 điểm)



----------- HẾT ----------​





SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 202..-202...
Môn: SINH HỌC 9

Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi A
A. PHẦN TNKQ. (5.0 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
C
B
B
D
D
A
B
A
A
B
C
C
C
A
B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm)

Câu 1 (2.0 điểm)


Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
- Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt
0.25
- Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít gây ô nhiễm
0.25
- Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng lượng gió, năng lượng mặt trời…
0.5
- Trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu, xây dựng công viên…
0.5
- Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm.
0.5
Câu 2 (2.0 điểm)

* Tài nguyên thiên nhiên là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng cho cuộc sống.
1
* Có 3 dạng tài nguyên chủ yếu
0.25
- Tài nguyên không tái sinh. Ví dụ: Than đá, dầu lửa…
0.25
- Tài nguyên tái sinh. Ví dụ: Tài nguyên sinh vật, đất, nước...
0.25
- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Ví dụ: Năng lượng mặt trời, gió, thủy triều…
0.25
Câu 3 (1.0 điểm)

Qua 2 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc tỉ lệ kiểu gen của quần thể:
- Tỉ lệ thể đồng hợp: 100% AA
0.5
- Tỉ lệ thể dị hợp: 0%
0.5




HẾT





SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 202..-202...
Môn: SINH HỌC 9

Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi B
A. PHẦN TNKQ. (5.0 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
D
D
A
B
C
B
D
D
A
C
B
D
D
A
B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm)

Câu 1: (2.0 điểm)


Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường
- Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
0.5
- Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học.
0.5
- Ô nhiễm do chất phóng xạ.
0.25
- Ô nhiễm do các chất thải rắn.
0.5
- Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh.
0.25
Câu 2: (2.0 điểm)

* Sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí là hình thức sử dụng vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, vừa bảo đảm duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ con cháu mai sau.
1
* Có 3 dạng tài nguyên chủ yếu
0.25
- Tài nguyên không tái sinh. Ví dụ: Than đá, dầu lửa…
0.25
- Tài nguyên tái sinh. Ví dụ: Tài nguyên sinh vật, đất, nước…
0.25
- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Ví dụ: Năng lượng mặt trời, gió, thủy triều…
0.25
Câu 3: (1.0 điểm)

Qua 3 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc tỉ lệ kiểu gen của quần thể:
- Tỉ lệ thể đồng hợp: 100% aa
0.5
- Tỉ lệ thể dị hợp: 0%
0.5

1649607023895.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-De-thi-HK2-mon-Sinh-9.doc
    280 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi chuyên sinh học 9 pdf bộ đề thi sinh học 9 các dạng đề thi hsg sinh 9 đề cương ôn thi giữa kì 1 sinh 9 đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn sinh đề thi giữa kì 1 môn sinh 9 đề thi giữa kì 1 môn sinh lớp 9 đề thi giữa kì 1 sinh 9 có đáp án đề thi giữa kì 1 sinh 9 violet đề thi giữa kì sinh 9 học kì 1 đề thi hk1 sinh 9 bến tre đề thi hk1 sinh 9 đà nẵng đề thi hk2 sinh 9 đề thi hk2 sinh 9 bến tre đề thi hk2 sinh 9 violet đề thi hk2 sinh 9 đà nẵng đề thi học kì ii sinh 9 đề thi học sinh giỏi 9 đề thi học sinh giỏi 9 cấp huyện đề thi học sinh giỏi 9 môn văn đề thi học sinh giỏi 9 tiếng anh đề thi học sinh giỏi 9 văn đề thi học sinh giỏi anh 9 có file nghe đề thi học sinh giỏi công dân 9 đề thi học sinh giỏi công dân 9 cấp huyện đề thi học sinh giỏi dia 9 đề thi học sinh giỏi hóa 9 cấp thị xã đề thi học sinh giỏi hóa 9 quận cầu giấy đề thi học sinh giỏi sinh 9 đề thi học sinh giỏi sinh 9 cấp huyện đề thi học sinh giỏi sinh 9 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi sinh 9 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi sinh 9 cấp trường đề thi học sinh giỏi sinh 9 năm 2019 đề thi học sinh giỏi sinh 9 năm 2020 đề thi học sinh giỏi sinh 9 tỉnh hải dương đề thi học sinh giỏi sử 9 đề thi học sinh giỏi sử 9 bắc giang đề thi học sinh giỏi toán 9 bình dương đề thi học sinh giỏi toán 9 hải dương đề thi học sinh giỏi toán 9 huyện diễn châu đề thi học sinh giỏi toán 9 huyện yên định đề thi học sinh giỏi toán 9 phú yên đề thi học sinh giỏi toán 9 quận 1 đề thi học sinh giỏi toán 9 quận ba đình đề thi học sinh giỏi toán 9 quận cầu giấy đề thi học sinh giỏi toán 9 quận hà đông đề thi học sinh giỏi toán 9 quận hoàn kiếm đề thi học sinh giỏi toán 9 quận thanh xuân đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh hưng yên đề thi học sinh giỏi văn 9 bắc giang đề thi học sinh giỏi văn 9 phần đọc hiểu đề thi học sinh giỏi văn 9 tỉnh hưng yên đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp thị xã đề thi hsg sinh 9 cấp huyện 2020 đề thi hsg sinh 9 cấp quận đề thi hsg sinh 9 cấp thành phố đề thi hsg sinh 9 cấp thành phố hcm đề thi hsg sinh 9 cấp trường đề thi hsg sinh 9 có đáp án đề thi hsg sinh 9 hà nội đề thi hsg sinh 9 huyện thanh oai đề thi hsg sinh 9 huyện vĩnh tường đề thi hsg sinh 9 năm 2019 đề thi hsg sinh 9 năm 2020 đề thi hsg sinh 9 năm 2021 đề thi hsg sinh 9 thành phố đề thi hsg sinh 9 thành phố hà nội đề thi hsg sinh 9 tỉnh đề thi hsg sinh 9 tỉnh bắc giang đề thi hsg sinh 9 tỉnh hà tĩnh đề thi hsg sinh 9 tỉnh hải dương đề thi hsg sinh 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg sinh 9 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg sinh 9 tphcm đề thi hsg sinh 9 violet đề thi hsg sinh 9 vòng 2 đề thi ijso lớp 9 môn sinh đề thi môn sinh 9 học kì 1 đề thi môn sinh 9 học kì 2 đề thi sinh 9 đề thi sinh 9 15 phút đề thi sinh 9 cấp huyện đề thi sinh 9 cấp tỉnh đề thi sinh 9 cuối kì 1 đề thi sinh 9 cuối kì 2 đề thi sinh 9 giữa kì đề thi sinh 9 giữa kì 1 đề thi sinh 9 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi sinh 9 giữa kì 2 đề thi sinh 9 hk1 đề thi sinh 9 hk1 có đáp án đề thi sinh 9 hk2 đề thi sinh 9 hk2 có đáp án đề thi sinh 9 học kì 1 đề thi sinh 9 học kì 1 có đáp án đề thi sinh 9 học kì 2 đề thi sinh 9 học kì 2 2020 đề thi sinh 9 học kì 2 có đáp an đề thi sinh 9 hsg đề thi sinh 9 kì 1 đề thi sinh 9 kì 2 đề thi sinh giữa kì 1 lớp 9 đề thi sinh học 9 đề thi sinh học 9 giữa kì 1 đề thi sinh học 9 hk1 đề thi sinh học 9 hk2 bến tre đề thi sinh học giữa học kì 1 lớp 9 đề thi sinh học lớp 9 giữa học kì 1 đề thi sinh học sinh giỏi lớp 9 đề thi sinh lớp 9 giữa học kì 1 đề thi sinh lớp 9 hk2 đề thi sinh lớp 9 học kì 1 đề thi sinh lớp 9 học kì 1 đà nẵng đề thi thành phố sinh 9 đề thi tuyển sinh 9 lên 10 đề thi tuyển sinh lớp 9 đề thi tuyển sinh lớp 9 môn tiếng anh đề thi tuyển sinh lớp 9 môn toán đề thi tuyển sinh lớp 9 môn toán 2019 đề thi tuyển sinh lớp 9 môn toán 2020 đề thi tuyển sinh lớp 9 môn văn đề thi tuyển sinh lớp 9 năm 2020 đề thi tuyển sinh văn 9
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,408
    Bài viết
    37,877
    Thành viên
    141,048
    Thành viên mới nhất
    KIEUANHDUCTRI
    Top