Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
Đề thi thử môn sinh thpt quốc gia 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi thử môn sinh thpt quốc gia 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1 . Đây là bộ Đề thi thử môn sinh thpt quốc gia 2022, De thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh có đáp AN chi tiết,Bộ de thi THPT Quốc gia môn Sinh 2021,,De thi Sinh THPT Quốc gia 2021 PDF,,35 de thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Sinh học pdf,50 đề minh họa 2022 môn Sinh học,,35 de thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh học pdf,De thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Sinh có đáp án chi tiết,De thi thử môn Sinh 2021 của Bộ Giáo dục,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi thử môn sinh thpt quốc gia 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1 tại mục đính kèm.


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: Sinh học 12

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)​
Mã đề 212


Câu 81: Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường nội bào.

B. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường nội bào.

C. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường nội bào.

D. G mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào.

Câu 82: Một loài có 2n = 4. Trong các kiểu gen sau, có bao nhiêu kiểu gen được cho là của dạng đột biến thể ba?

I. AaaBb II. aBb III. AAABbb IV. aaBBb

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 83: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong

A. cơ quan. B. tế bào. C. D. cơ thể.

Câu 84: Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.

B. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.

C. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội được gọi là thể đột biến.

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

Câu 85: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là

A. nuclêôxôm. B. sợi cơ bản. C. crômatit. D. sợi nhiễm sắc.

Câu 86: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thường không được áp dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về

A. thân B. C. rễ củ D. hạt

Câu 87: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon)?

A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.

Câu 88: Trong hệ tiêu hóa của động vật, quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu được diễn ra ở đâu?.
A. dạ dày. B. ruột non. C. ruột già. D. ống tiêu hoá

Câu 89: Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền là sai?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là 1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin.

B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit.

C. Mã di truyền có tính đặc thù riêng cho từng loài.

D. Mã di truyền mang tính thoái hoá.

Câu 90: Timin là nucleotit cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. mARN. B. ADN. C. ARN. D. Protein.

Câu 91: Loài A có kiểu gen là AAdd lai với loài B có kiểu gen bbEE. Khi cho 2 loài này lai với nhau rồi gây đa bội hóa cơ thể lai thì kiểu gen của thể song nhị bội là:

A. AAbbddEE B. AbdE

C. AAAAbbbbddddEEEE D. AaBbDdEe

Câu 92: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là gì?

A. Codon. B. Gen. C. Anticodon. D. Mã di truyền.

Câu 93: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?

A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. AAA, XXA, TAA, TXX.

C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. TAG, GAA, ATA, ATG.

Câu 94: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có các phát biểu sau:

I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể xảy ra do tác nhân vật lí như tia phóng xạ.

II. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra do rối loạn trong quá trình phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể.

III. Ở người, hội chứng tiếng mèo kêu và hội chứng Đao có nguyên nhân gây bệnh đều do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

IV. Đột biến đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại.

Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 95: Trong chu kì tế bào, các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?

A. Pha G1. B. Pha G1 và pha G2.

C. Pha G2. D. Pha S.

Câu 96: Các cơ thể nào sau đây tạo ra giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50%? (Biết rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường).

A. Aa và bb. B. Aa và Bb. C. aa và Bb. D. aa và bb.

Câu 97: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?

A. Diệp lục a và carôten. B. Diệp lục a và phicôbilin.

C. Diệp lục a và xantôphyl. D. Diệp lục a và diệp lục b.

Câu 98: Dạng đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng 2 liên kết?

A. Mất một cặp (A – T). B. Thay thế cặp một (G – X) bằng cặp một (A – T).

C. Thêm một cặp (A – T). D. Thêm một cặp (G – X).

Câu 99: Ở một loài có 2n = 12. Thể tam bội của loài đó có số lượng nhiễm sắc thể là

A. 48. B. 36. C. 18. D. 24.

Câu 100: Hình thức thụ tinh ngoài có ở loài động vật nào sau đây?

A. Rắn hổ mang B. Mèo nhà C. Gà lôi rừng D. Ếch

Câu 101: Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?

A. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ thấp đến cao.

B. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.

C. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).

D. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

Câu 102: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?

A. Mang thông tin quy định prôtein ức chế. B. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza.

C. Nơi liên kết với prôtein điều hòa. D. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza.

Câu 103: Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất?

A. Thay thế một cặp nucleotit. B. Đột biến đảo đoạn NST.

C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thêm một cặp nucleotit.

Câu 104: Một người vừa trở về từ vùng có dịch COVID-19, chưa có triệu chứng bệnh, phải thực hiện bao nhiêu việc sau đây?

I. Khai báo y tế. II. Cách li theo quy định. III. Kiểm tra thân nhiệt hàng ngày.

IV. Làm các xét nghiệm theo yêu cầu của cơ quan chức năng.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 105: Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.

B. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X

C. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.

D. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.

Câu 106: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBBDd × aaBbDd (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội hoàn toàn) có thể thu được kết quả nào sau đây?

A. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen. B. 4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.

C. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen. D. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen.

Câu 107: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân ly độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, có mấy kết luận đúng về kết quả của phép lai AaBbDdEe × AaBbDdEe?

I. Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm 9/256

II. Có 8 dòng thuần chủng được tạo ra từ phép lai trên

III. Tỉ lệ có kiểu gen khác bố mẹ là 3/4

IV. Tỷ lệ con có kiểu gen chứa 2 cặp gen đồng hợp tử lặn và 2 cặp gen dị hợp tử là 3/32

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 108: Gen có chiều dài 2550 Ao và có 1900 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến khi tự sao 4 lần là

A. A =T = 5265 và G = X = 6015 B. A =T = 5250 và G = X = 6000

C. A =T = 5265 và G = X = 6000 D. A =T = 5250 và G = X = 6015

Câu 109: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho P dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị ở đực và cái là như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2 có tối đa 10 loại kiểu gen.

II. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.

III. Trong số các cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể thuần chủng là 2/27.

IV. F1 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình vượt trội về 2 tính trạng.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 110: Một cá thể đực có kiểu gen, biết không xảy ra đột biến và các gen liên kết hoàn toàn. Cơ thể này giảm phân bình thường sẽ cho các loại giao tử với tỷ lệ

A. 3:1. B. 4:4:1:1. C. 1:1:1:1. D. 1:1.

Câu 111: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 cặp gen qui định. Cho lai giữa cây hoa đỏ với cây hoa trắng thu được 100% cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ ở đời F1 lai với cây hoa trắng P thu được Fa. Cho các cây Fa tạp giao với nhau, ở F2 thu được tỷ lệ kiểu hình 56,25% cây hoa trắng: 43,75% cây hoa đỏ. Tính xác suất để chọn được 4 cây hoa đỏ ở F2 mà khi cho các cây này tự thụ phấn thì tỷ lệ hạt mọc thành cây hoa trắng chiếm 12,5%

A. 1296/2401 B. 216/2401 C. 24/2401 D. 864/2401

Câu 112: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở thể ba của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là

A. 24 B. 18. C. 25. D. 17.

Câu 113: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A,a; B,b cùng nằm trên 1 cặp NST. Phép lai P: Cây dị hợp 2 cặp gen x Cây dị hợp 1 cặp gen, thu được F1. Theo lí thuyết, số cây dị hợp 1 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ.

A. 12,5%. B. 37,5%. C. 25%. D. 50%.

Câu 114: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do 1 cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) có kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 9% số cây hoa đỏ, quả bầu dục thuần chủng. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2 có 10 loại kiểu gen.

II. F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

III. Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm tỉ lệ 18%.

IV. Nếu cho 1 cây P lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây hoa đỏ, quả tròn chiếm 20%.

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 115: Hai tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen giảm phân bình thường tạo giao tử. Trong số giao tử được tạo ra có 12,5% số giao tử mang 3 alen trội. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử mang 2 alen trội có thể là trường hợp nào sau đây?

A. 37,50%. B. 6,25%. C. 18,75%. D. 50%.

Câu 116: Một phân tử ADN mạch kép có 600 nuclêôtit loại X và số lượng nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của ADN. Phân tử ADN này có bao nhiêu liên kết hidro?

A. 3000. B. 3600. C. 1500. D. 3900

Câu 117: Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường?

I. Khiêng vật nặng. II. Hồi hộp, lo âu.

III. Cơ thể bị mất nhiều máu. IV. Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu chảy.

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 118: Trong các phát biểu sau về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực.

I. Thành phần của nhiễm sắc thể gồm ADN và chủ yếu là prôtêin histon.

II. Mỗi nuclêôxôm gồm một đoạn ADN có khoảng 146 nuclêôtit quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon.

III. Nhiễm sắc thể bị đột biến thường gây hại cho sinh vật.

IV. Lặp đoạn nhiễm sắc thể có thể tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 119: Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là

A. 18/36 B. 3/36 C. 33/36 D. 34/36

Câu 120: Để chuẩn bị cho tiết thực hành vào ngày hôm sau, 4 nhóm học sinh đã bảo quản ếch theo các cách sau:

- Nhóm 1: Cho ếch vào thùng xốp có nhiều lỗ nhỏ, bên trong lót 1 lớp đất ẩm dày 5cm.

- Nhóm 2: Cho ếch vào thùng xốp có nhiều lỗ nhỏ, bên trong lót 1 lớp mùn cưa khô dày 5cm.

- Nhóm 3: Cho ếch vào thùng xốp kín, bên trong lót 1 lớp đất khô dày 5cm.

- Nhóm 4: Cho ếch vào thùng xốp kín, bên trong lót 1 lớp đất ẩm dày 5cm.

Cho biết thùng xốp có kích thước như nhau. Nhóm nào đã bảo quản ếch đúng cách?

A. Nhóm 3. B. Nhóm 2. C. Nhóm 1. D. Nhóm 4.

-----------------------------------------------

1647169472472.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-De-thi-thu-TNTHPT-2022-mon-SinhTran-Phu-Lan-1-co-dap-an.docx
    86.1 KB · Lượt xem: 4
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ tài liệu chuyên sinh thpt các chuyên đề ôn thi thpt quốc gia môn sinh các đề thi sinh thpt quốc gia các đề thi thpt quốc gia môn sinh các đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn sinh de thi sinh thpt quốc gia 2021 pdf de thi sinh thpt quốc gia 2021 pdf đợt 2 de thi thpt quốc gia 2021 môn sinh pdf giải đề thi sinh thpt quốc gia 2019 giải đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh ma trận đề thi sinh thpt quốc gia 2018 ma trận đề thi sinh thpt quốc gia 2019 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh thpt tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý thpt tài liệu chuyên sinh học thpt tài liệu chuyên sinh học thpt pdf tài liệu chuyên sinh học thpt sinh học tế bào tài liệu chuyên sinh học thpt sinh học tế bào pdf tài liệu chuyên sinh học thpt vi sinh vật học tài liệu chuyên sinh học thpt vi sinh vật học pdf tài liệu chuyên sinh thpt tài liệu hướng nghiệp cho học sinh thpt tài liệu môn sinh tài liệu ôn thi sinh học thpt tài liệu ôn thi thpt 2021 môn sinh tài liệu ôn thi thpt môn sinh tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn sinh học tài liệu ôn thi thptqg môn sinh học tài liệu sinh học thpt tài liệu sinh thpt đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2019 đề cương ôn tập môn sinh thi đại học đề cương ôn tập sinh thpt đề cương sinh lớp 10 đề cương sinh thpt đề thi anh tuyển sinh lớp 10 thpt đề thi chính thức thpt quốc gia 2020 môn sinh đề thi học sinh giỏi sinh thpt cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi tiếng anh thpt đề thi học sinh giỏi tin học thpt cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi toán thpt cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi vật lý thpt cấp tỉnh đề thi môn sinh thpt quốc gia 2019 pdf đề thi sinh thpt đề thi sinh thpt 2021 đề thi sinh thpt quốc gia 2018 đề thi sinh thpt quốc gia 2018 có đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2018 đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2019 đề thi sinh thpt quốc gia 2019 có đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2019 mã 201 đề thi sinh thpt quốc gia 2019 mã 203 đề thi sinh thpt quốc gia 2019 pdf đề thi sinh thpt quốc gia 2020 đề thi sinh thpt quốc gia 2020 chính thức đề thi sinh thpt quốc gia 2020 có đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2021 đề thi sinh thpt quốc gia 2021 có đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2021 đợt 2 đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh file word đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh mã 201 đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh mã đề 202 đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh pdf đề thi thpt quốc gia 2019 môn sinh file pdf đề thi thpt quốc gia 2019 môn sinh học pdf đề thi thpt quốc gia 2019 môn sinh mã 201 đề thi thpt quốc gia môn sinh các năm đề thi thử sinh thpt quốc gia 2019 đề thi thử thpt quốc gia 2018 môn sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh 2019 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh 2020 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh 2021 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh an giang đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh chuyên đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh nghệ an đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh violet đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên amsterdam đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên bắc giang đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên bắc ninh đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên thái bình đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt môn tiếng anh đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt thái bình đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt thái bình 2019 đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt thái bình 2020 đề thi tuyển sinh thpt chuyên ngoại ngữ 2016 đề thi tuyển sinh thpt môn tiếng anh đề thi tuyển sinh thpt quốc gia 2019 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên anh đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt môn anh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,763
    Thành viên mới nhất
    VuHaAnhh

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top