- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,994
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi thử thpt quốc gia môn địa có đáp án TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 4, Đề kiểm tra tốt nghiệp THPT 2023 môn Địa Chuyên Bắc Ninh lần 4 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Kon Tum.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 4. Ngành dịch vụ nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hạn chế các ngành mà thị trường không có nhu cầu.
B. phát triển các sản phẩm có chất lượng cao và giá rẻ.
C. tập trung nguồn vốn cho phát triển giáo dục đào tạo.
D. ưu tiên phát triển các lĩnh vực thuộc kết cấu hạ tầng.
Câu 5. Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên là
A. tạo động lực phát triển kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên.
B. điều tiết dòng chảy sông, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. phát huy thế mạnh, mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
D. cung cấp năng lượng, nâng cao đời sống cho nhân dân.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính,cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 7. Cho biểu đồ:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng giá trị xuất nhập khẩu năm 2019 so với năm 2015 của một số quốc gia?
A. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng. B. Bru-nây tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Bru-nây. D. Lào tăng, Cam-pu-chia giảm.
Câu 8. Mạng lưới đường bộ nước ta hiện nay được mở rộng và hiện đại hóa chủ yếu do
A. nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu rất lớn. B. chất lượng lao động tăng lên, nhiều kĩ sư giỏi.
C. huy động được vốn, tập trung đầu tư phát triển. D. dân số đông, nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
Câu 9. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu là
A. cung cấp năng lượng, thúc đẩy công nghiệp hóa, ổn định dân cư.
B. định canh, định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, giảm thiểu lũ lụt, nâng cao dân trí.
D. nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch, khai thác tốt tài nguyên.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Ngọc Krinh. B. Vọng Phu. C. Nam Decbri. D. Lang Bian.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. Huế. B. Vinh. C. Nha Trang. D. Đà Lạt.
Câu 12. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí nguồn lợi hải sản và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết vấn đề thực phẩm.
C. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra sự liên kết sản xuất lãnh thổ.
D. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, phát triển những sản phẩm có giá trị.
Câu 13. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 14. Phân bón là sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Năng lượng.
C. Hóa chất. D. Cơ khí.
Câu 15. Loại tài nguyên cần bảo tồn, tôn tạo giá trị tài nguyên và bảo vệ cảnh quan khỏi bị ô nhiễm là
A. khoáng sản. B. nước ngọt. C. sinh vật. D. du lịch.
Câu 16. Lãnh thổ Việt Nam là nơi có
A. sự giao tranh của các khối khí theo mùa. B. các khối khí hoạt động suốt quanh năm.
C. gió Tín phong hoạt động mạnh cả năm. D. gió mùa mùa đông hoạt động trên cả nước.
Câu 17. Cho bảng số liệu
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Cam-pu-chia.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Ninh Thuận. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 19. Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển, chủ yếu do
A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
B. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
C. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 20. Việc sử dụng các giống cây trồng mới ở Đông Nam Bộ nhằm
A. giữ nước ở hồ chứa. B. mở rộng rừng.
C. tăng sản lượng. D. bảo vệ vườn quốc gia.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Mỹ Tho
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Kon Tum.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm | 2015 | 2016 | 2018 | 2020 |
Cà phê (nghìn tấn) | 87,6 | 95,4 | 107,4 | 123,4 |
Sữa tươi (triệu lít) | 1027,9 | 1105,5 | 1217,9 | 1365,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 4. Ngành dịch vụ nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hạn chế các ngành mà thị trường không có nhu cầu.
B. phát triển các sản phẩm có chất lượng cao và giá rẻ.
C. tập trung nguồn vốn cho phát triển giáo dục đào tạo.
D. ưu tiên phát triển các lĩnh vực thuộc kết cấu hạ tầng.
Câu 5. Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên là
A. tạo động lực phát triển kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên.
B. điều tiết dòng chảy sông, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. phát huy thế mạnh, mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
D. cung cấp năng lượng, nâng cao đời sống cho nhân dân.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính,cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 7. Cho biểu đồ:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng giá trị xuất nhập khẩu năm 2019 so với năm 2015 của một số quốc gia?
A. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng. B. Bru-nây tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Bru-nây. D. Lào tăng, Cam-pu-chia giảm.
Câu 8. Mạng lưới đường bộ nước ta hiện nay được mở rộng và hiện đại hóa chủ yếu do
A. nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu rất lớn. B. chất lượng lao động tăng lên, nhiều kĩ sư giỏi.
C. huy động được vốn, tập trung đầu tư phát triển. D. dân số đông, nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
Câu 9. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu là
A. cung cấp năng lượng, thúc đẩy công nghiệp hóa, ổn định dân cư.
B. định canh, định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, giảm thiểu lũ lụt, nâng cao dân trí.
D. nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch, khai thác tốt tài nguyên.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Ngọc Krinh. B. Vọng Phu. C. Nam Decbri. D. Lang Bian.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. Huế. B. Vinh. C. Nha Trang. D. Đà Lạt.
Câu 12. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí nguồn lợi hải sản và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết vấn đề thực phẩm.
C. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra sự liên kết sản xuất lãnh thổ.
D. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, phát triển những sản phẩm có giá trị.
Câu 13. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 14. Phân bón là sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Năng lượng.
C. Hóa chất. D. Cơ khí.
Câu 15. Loại tài nguyên cần bảo tồn, tôn tạo giá trị tài nguyên và bảo vệ cảnh quan khỏi bị ô nhiễm là
A. khoáng sản. B. nước ngọt. C. sinh vật. D. du lịch.
Câu 16. Lãnh thổ Việt Nam là nơi có
A. sự giao tranh của các khối khí theo mùa. B. các khối khí hoạt động suốt quanh năm.
C. gió Tín phong hoạt động mạnh cả năm. D. gió mùa mùa đông hoạt động trên cả nước.
Câu 17. Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Cam-pu-chia | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Dân số (triệu người) | 271,7 | 15,5 | 32,8 | 109,6 |
Dân thành thị (%) | 56,7 | 23,8 | 76,6 | 47,1 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Cam-pu-chia.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Ninh Thuận. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 19. Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển, chủ yếu do
A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
B. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
C. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 20. Việc sử dụng các giống cây trồng mới ở Đông Nam Bộ nhằm
A. giữ nước ở hồ chứa. B. mở rộng rừng.
C. tăng sản lượng. D. bảo vệ vườn quốc gia.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Mỹ Tho
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!