- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,351
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi toán lớp 1 cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải đề thi toán lớp 1 cuối học kì 2 về ở dưới.
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài Bài 1 :. . . /1đ So sánh số: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ 22 < b/ = 77
22 B. 20 C. 24 A. 67 B. 77 C. 87
Bài Bài 2 :. . . /1đ Số? Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ 50 + 5 = b/ 64 - 2 =
65 B. 45 C. 55 A. 62 B. 61 C. 60
Bài 3: . . . /1đ Điền số thích hợp vào các ô còn trống:
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 4 : Bài 4: . . . /1đ Viết vào chỗ chấm:
a/ Chín mươi lăm: .………… b/ 40: ………………………………
Bài 2 :. Bài 5: . . . /1đ Viết số vào chỗ chấm:
.…… a/ b/
……. cm ……. cm
… Bài 6: . . . /1đ Viết số vào chỗ chấm:
……. giờ ……. giờ
Bài 7:…../1đ Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô vuông:
a/ 20 + 4 24 - 0 b/ 87 - 5 85 + 2
Bài 8:…../1đ Tính:
a/ b/
Bài 9:…../1đ Xem tờ lịch rồi viết vào chỗ chấm:
a/ Tờ lịch hôm nay là Thứ …………………ngày ….
b/ Vậy tuần sau là Thứ ……… …………ngày ….
Bài 10: . . ./1đ Viết phép tính và viết số vào câu trả lời:
Giải
Trả lời: Tất cả có…………….con gà.
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm ) So sánh số: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng đạt 0,5đ
(0,5 × 2 = 1 điểm).
a/ C. 24 b/ B. 77
Bài 2: (1 điểm ) Số? Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ C. 55 b/ A. 62
Bài 3: (1 điểm ) Điền số đúng vào mỗi vào mỗi ô đạt 0,5đ (0,5 × 2 = 1 điểm)
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 4: (1 điểm ) Viết đúng vào mỗi câu đạt 0,5đ (0,5 × 2 = 1 điểm ).
a/ Chín mươi lăm: 95 b/ 40: bốn mươi
Bài 5: (1 điểm ) Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm đạt 0,5đ ( 0,5 × 2 = 1 điểm).
a/ 7cm b/ 4cm
Bài 6: (1 điểm ) Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm đạt 0,5đ ( 0,5 × 2 = 1 điểm).
a/ 3 giờ b/ 10 giờ
Bài 7: (1 điểm ) Điền dấu ( >, <, = ) đúng vào mỗi ô vuông đạt 0,5đ ( 0,5 × 2 = 1 điểm).
a/ 20 + 4 24 - 0 b/ 87 - 5 85 + 2
Bài 8: (1 điểm ) Tính đúng mỗi bài đạt 0,5đ ( 0,5đ x 4 = 2đ).
a/ b/
Bài 9: (1 điểm) Viết đúng vào chỗ chấm của mỗi câu đạt 0,5đ ( 0,5 × 2 = 1 điểm ).
a/ Tờ lịch hôm nay là Thứ Tư ngày 1. b/ Vậy tuần sau là Thứ Tư ngày 8.
Bài 10 : (1 điểm )
Viết đúng phép tính đạt 0,5đ và viết đúng số vào câu trả lời đạt 0,5đ (0,5 × 2 = 1 điểm).
Trả lời: Tất cả có 56 con gà.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỚP: MỘT… HỌC VÀ TÊN HỌC SINH: ................................................................. NGÀY KIỂM TRA: ………………… | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 35 PHÚT | SỐ THỨ TỰ |
GIÁM THỊ 1 | GIÁM THỊ 2 |
ĐIỂM | NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO | GIÁM KHẢO 1 | GIÁM KHẢO 2 | |
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
|
|
a/ 22 < b/ = 77
22 B. 20 C. 24 A. 67 B. 77 C. 87
|
|
a/ 50 + 5 = b/ 64 - 2 =
65 B. 45 C. 55 A. 62 B. 61 C. 60
Bài 3: . . . /1đ Điền số thích hợp vào các ô còn trống:
65 | 67 | 68 | 70 |
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
|
|
a/ Chín mươi lăm: .………… b/ 40: ………………………………
Bài 2 :. Bài 5: . . . /1đ Viết số vào chỗ chấm:
.…… a/ b/
……. cm ……. cm
… Bài 6: . . . /1đ Viết số vào chỗ chấm:
……. giờ ……. giờ
Bài 7:…../1đ Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô vuông:
|
|
a/ 20 + 4 24 - 0 b/ 87 - 5 85 + 2
|
|
a/ b/
Bài 9:…../1đ Xem tờ lịch rồi viết vào chỗ chấm:
a/ Tờ lịch hôm nay là Thứ …………………ngày ….
b/ Vậy tuần sau là Thứ ……… …………ngày ….
Bài 10: . . ./1đ Viết phép tính và viết số vào câu trả lời:
|
Giải
Trả lời: Tất cả có…………….con gà.
ĐÁP ÁN TOÁN - LỚP: MỘT
BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2022 - 2023
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm ) So sánh số: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng đạt 0,5đ
(0,5 × 2 = 1 điểm).
a/ C. 24 b/ B. 77
Bài 2: (1 điểm ) Số? Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ C. 55 b/ A. 62
Bài 3: (1 điểm ) Điền số đúng vào mỗi vào mỗi ô đạt 0,5đ (0,5 × 2 = 1 điểm)
65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 4: (1 điểm ) Viết đúng vào mỗi câu đạt 0,5đ (0,5 × 2 = 1 điểm ).
a/ Chín mươi lăm: 95 b/ 40: bốn mươi
Bài 5: (1 điểm ) Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm đạt 0,5đ ( 0,5 × 2 = 1 điểm).
a/ 7cm b/ 4cm
Bài 6: (1 điểm ) Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm đạt 0,5đ ( 0,5 × 2 = 1 điểm).
a/ 3 giờ b/ 10 giờ
Bài 7: (1 điểm ) Điền dấu ( >, <, = ) đúng vào mỗi ô vuông đạt 0,5đ ( 0,5 × 2 = 1 điểm).
|
|
a/ 20 + 4 24 - 0 b/ 87 - 5 85 + 2
|
|
Bài 9: (1 điểm) Viết đúng vào chỗ chấm của mỗi câu đạt 0,5đ ( 0,5 × 2 = 1 điểm ).
a/ Tờ lịch hôm nay là Thứ Tư ngày 1. b/ Vậy tuần sau là Thứ Tư ngày 8.
Bài 10 : (1 điểm )
Viết đúng phép tính đạt 0,5đ và viết đúng số vào câu trả lời đạt 0,5đ (0,5 × 2 = 1 điểm).
52 | + | 4 | = | 56 |
Trả lời: Tất cả có 56 con gà.
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT