- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,122
- Điểm
- 113
tác giả
File học bạ tiểu học theo thông tư 27 NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file pdf gồm 30 trang. Các bạn xem và tải file học bạ tiểu học theo thông tư 27 học bạ tiểu học về ở dưới.
Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối học kì I và cuối năm học của học sinh. Khi ghi Học bạ, giáo viên cần
nghiên cứu kĩ Thông tư số ......................... /2014/TT-BGDĐT ngày ........................................................... của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Quy định
đánh giá học sinh tiểu học.
1. Trang 1, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.
2. Căn cứ Sổ theo dõi đánh giá học sinh, giáo viên ghi :
a) Phần Các môn học và hoạt động giáo dục
Cột “Nhận xét”
- Những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với môn học, hoạt động giáo dục của học sinh
trong học kì hoặc cả năm học.
- Những nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong môn học, hoạt động giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ.
- Mức độ Hoàn thành hoặc Chưa hoàn thành của học sinh theo chuẩn kiến thức và kĩ năng của môn học, hoạt động
giáo dục.
- Đối với các môn học có Bài kiểm tra định kì (KTĐK) : ghi kết quả cuối cùng mà học sinh đạt được và lưu ý đặc biệt nếu có.
b) Phần Các năng lực
- Kí hiệu x vào ô Đạt hoặc Chưa đạt (nếu có đánh giá bổ sung thì ghi kết quả cuối cùng).
- Nhận xét các biểu hiện, sự tiến bộ, mức độ đạt được về sự hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh.
Ghi các ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị nếu có.
Ví dụ :
+ Tự phục vụ, tự quản : thực hiện được một số việc phục vụ cho bản thân (vệ sinh thân thể, ăn, mặc,...) ; một số
việc phục vụ cho học tập (chuẩn bị đồ dùng học tập ở lớp, ở nhà,...) ;....
+ Giao tiếp, hợp tác : mạnh dạn khi giao tiếp ; trình bày rõ ràng, ngắn gọn; nói đúng nội dung cần trao đổi ; ngôn
ngữ phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng ;...
+ Tự học và giải quyết vấn đề : khả năng tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, làm việc trong nhóm,
tổ, lớp ; khả năng tự học có sự giúp đỡ hoặc không cần giúp đỡ ;...
c) Phần Các phẩm chất
- Kí hiệu x vào ô Đạt hoặc Chưa đạt (nếu có đánh giá bổ sung thì ghi kết quả cuối cùng).
- Nhận xét các biểu hiện, sự tiến bộ, mức độ đạt được về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh.
Ghi cả các ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị nếu có.
Ví dụ :
+ Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục: đi học đầy đủ, đúng giờ; thường xuyên trao đổi bài
với bạn, thầy giáo, cô giáo và người lớn ;...
+ Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm : mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân ; tự chịu
trách nhiệm về các việc làm, không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng ;...
+ Trung thực, kỉ luật, đoàn kết : không nói dối ; không nói sai về bạn ; tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa ;...
+ Yêu gia đình, bạn bè và những người khác ; yêu trường, lớp, quê hương, đất nước: quan tâm chăm sóc ông bà,
cha mẹ, anh em, bạn bè ; kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo,...
3. Mục Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ
- Ghi lại các thành tích nổi bật trong các mặt hoạt động giáo dục mà học sinh đạt được trong học kì I, trong năm học ;
và những điều lưu ý học sinh cần phải khắc phục hoặc cần được giúp đỡ.
- Ghi rõ nhiệm vụ giáo dục học kì II (hoặc năm học tiếp theo) của học sinh (kể cả trong trường hợp học sinh đã được
đánh giá Hoàn thành).
Ví dụ :
Em cần phát âm chính xác và viết đúng chính tả đối với chữ l/n trong năm học lớp 3.
4. Mục Khen thưởng
Ghi lại những thành tích mà học sinh đạt được.
Ví dụ :
- Được Hiệu trưởng tặng Giấy khen vì đã có thành tích trong học tập môn Tiếng Việt.
- Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện/tỉnh/quốc gia.
5. Mục Hoàn thành chương trình lớp học/tiểu học
Ghi Hoàn thành chương trình lớp....../tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp....../tiểu học.
Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học hoặc
vì lí do nào đó mà phải thôi học.
HƯỚNG DẪN GHI HỌC BẠ
1
HỌC BẠ
Họ và tên học sinh : ................................................................................................................... Giới tính : ............................
Ngày, tháng, năm sinh : ............................................................... Dân tộc : ........................ Quốc tịch : ...........................
Nơi sinh : ............................................................................................................................................................................................
Quê quán : ..........................................................................................................................................................................................
Nơi ở hiện nay : ................................................................................................................................................................................
Họ và tên cha : ......................................................................... ĐT : .................................. Email : ..........................................
Họ và tên mẹ : .......................................................................... ĐT : .................................. Email : ..........................................
Người giám hộ (nếu có) : .................................................... ĐT : ................................. Email : ..........................................
.................., ngày ............. tháng ........... năm 20........
HIỆU TRƯỞNG
(Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Năm học Lớp Tên trường Số đăng bộ Ngày nhập học
hoặc chuyển đến trường
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
2
Họ và tên học sinh : .............................................................................................................................................................
Chiều cao : ........................... Cân nặng : ...................... Sức khoẻ : .........................
Số ngày nghỉ : ...................... Có phép : ........................ Không phép : ....................
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20..... - 20.....
Môn học
và hoạt động giáo dục Nhận xét Điểm
KTĐK
Tiếng Việt
Toán
Tự nhiên và Xã hội/
Khoa học
Lịch sử và
Địa lí
Ngoại ngữ
..........................................
Tin học
Tiếng dân tộc
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công/Kĩ thuật
Thể dục
3
Phẩm chất Nhận xét
Chăm học, chăm làm, tích cực tham
gia hoạt động giáo dục
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm
Trung thực, kỉ luật, đoàn kết
Yêu gia đình, bạn bè và những
người khác
Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ : ..............................................................................
...............................................................................................................................................................................
Khen thưởng : .....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Năng lực Nhận xét
Tự phục vụ, tự quản
Giao tiếp, hợp tác
Tự học và giải quyết vấn đề
Trường : ................................................................................................................................... Lớp : ......................................
II. Các năng lực Đạt Chưa đạt
III. Các phẩm chất Đạt Chưa đạt
...................., ngày .......... tháng .......... năm 20..........
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí và ghi rõ họ tên)
4
Họ và tên học sinh : .............................................................................................................................................................
Chiều cao : ........................... Cân nặng : ...................... Sức khoẻ : .........................
Số ngày nghỉ : ...................... Có phép : ........................ Không phép : ....................
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM HỌC 20..... - 20.....
Môn học
và hoạt động giáo dục Nhận xét Điểm
KTĐK
Tiếng Việt
Toán
Tự nhiên và Xã hội/
Khoa học
Lịch sử và
Địa lí
Ngoại ngữ
..........................................
Tin học
Tiếng dân tộc
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công/Kĩ thuật
Thể dục
5
Xác nhận của Hiệu trưởng
(Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Phẩm chất Nhận xét
Chăm học, chăm làm, tích cực tham
gia hoạt động giáo dục
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm
Trung thực, kỉ luật, đoàn kết
Yêu gia đình, bạn bè và những
người khác
Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ : ..............................................................................
...............................................................................................................................................................................
Khen thưởng : .....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình lớp học : ..................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Năng lực Nhận xét
Tự phục vụ, tự quản
Giao tiếp, hợp tác
Tự học và giải quyết vấn đề
Trường : ................................................................................................................................... Lớp : ......................................
II. Các năng lực Đạt Chưa đạt
III. Các phẩm chất Đạt Chưa đạt
...................., ngày .......... tháng .......... năm 20..........
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí và ghi rõ họ tên)
6
Họ và tên học sinh : .............................................................................................................................................................
Chiều cao : ........................... Cân nặng : ...................... Sức khoẻ : .........................
Số ngày nghỉ : ...................... Có phép : ........................ Không phép : ....................
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20..... - 20.....
Môn học
và hoạt động giáo dục Nhận xét Điểm
KTĐK
Tiếng Việt
Toán
Tự nhiên và Xã hội/
Khoa học
Lịch sử và
Địa lí
Ngoại ngữ
..........................................
Tin học
Tiếng dân tộc
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công/Kĩ thuật
Thể dục
7
Phẩm chất Nhận xét
Chăm học, chăm làm, tích cực tham
gia hoạt động giáo dục
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm
Trung thực, kỉ luật, đoàn kết
Yêu gia đình, bạn bè và những
người khác
Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ : ..............................................................................
...............................................................................................................................................................................
Khen thưởng : .....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Năng lực Nhận xét
Tự phục vụ, tự quản
Giao tiếp, hợp tác
Tự học và giải quyết vấn đề
Trường : ................................................................................................................................... Lớp : ......................................
II. Các năng lực Đạt Chưa đạt
III. Các phẩm chất Đạt Chưa đạt
...................., ngày .......... tháng .......... năm 20..........
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí và ghi rõ họ tên)
8
Họ và tên học sinh : .............................................................................................................................................................
Chiều cao : ........................... Cân nặng : ...................... Sức khoẻ : .........................
Số ngày nghỉ : ...................... Có phép : ........................ Không phép : ....................
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM HỌC 20..... - 20.....
Môn học
và hoạt động giáo dục Nhận xét Điểm
KTĐK
Tiếng Việt
Toán
Tự nhiên và Xã hội/
Khoa học
Lịch sử và
Địa lí
Ngoại ngữ
..........................................
Tin học
Tiếng dân tộc
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công/Kĩ thuật
Thể dục
Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối học kì I và cuối năm học của học sinh. Khi ghi Học bạ, giáo viên cần
nghiên cứu kĩ Thông tư số ......................... /2014/TT-BGDĐT ngày ........................................................... của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Quy định
đánh giá học sinh tiểu học.
1. Trang 1, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.
2. Căn cứ Sổ theo dõi đánh giá học sinh, giáo viên ghi :
a) Phần Các môn học và hoạt động giáo dục
Cột “Nhận xét”
- Những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với môn học, hoạt động giáo dục của học sinh
trong học kì hoặc cả năm học.
- Những nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong môn học, hoạt động giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ.
- Mức độ Hoàn thành hoặc Chưa hoàn thành của học sinh theo chuẩn kiến thức và kĩ năng của môn học, hoạt động
giáo dục.
- Đối với các môn học có Bài kiểm tra định kì (KTĐK) : ghi kết quả cuối cùng mà học sinh đạt được và lưu ý đặc biệt nếu có.
b) Phần Các năng lực
- Kí hiệu x vào ô Đạt hoặc Chưa đạt (nếu có đánh giá bổ sung thì ghi kết quả cuối cùng).
- Nhận xét các biểu hiện, sự tiến bộ, mức độ đạt được về sự hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh.
Ghi các ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị nếu có.
Ví dụ :
+ Tự phục vụ, tự quản : thực hiện được một số việc phục vụ cho bản thân (vệ sinh thân thể, ăn, mặc,...) ; một số
việc phục vụ cho học tập (chuẩn bị đồ dùng học tập ở lớp, ở nhà,...) ;....
+ Giao tiếp, hợp tác : mạnh dạn khi giao tiếp ; trình bày rõ ràng, ngắn gọn; nói đúng nội dung cần trao đổi ; ngôn
ngữ phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng ;...
+ Tự học và giải quyết vấn đề : khả năng tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, làm việc trong nhóm,
tổ, lớp ; khả năng tự học có sự giúp đỡ hoặc không cần giúp đỡ ;...
c) Phần Các phẩm chất
- Kí hiệu x vào ô Đạt hoặc Chưa đạt (nếu có đánh giá bổ sung thì ghi kết quả cuối cùng).
- Nhận xét các biểu hiện, sự tiến bộ, mức độ đạt được về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh.
Ghi cả các ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị nếu có.
Ví dụ :
+ Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục: đi học đầy đủ, đúng giờ; thường xuyên trao đổi bài
với bạn, thầy giáo, cô giáo và người lớn ;...
+ Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm : mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân ; tự chịu
trách nhiệm về các việc làm, không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng ;...
+ Trung thực, kỉ luật, đoàn kết : không nói dối ; không nói sai về bạn ; tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa ;...
+ Yêu gia đình, bạn bè và những người khác ; yêu trường, lớp, quê hương, đất nước: quan tâm chăm sóc ông bà,
cha mẹ, anh em, bạn bè ; kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo,...
3. Mục Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ
- Ghi lại các thành tích nổi bật trong các mặt hoạt động giáo dục mà học sinh đạt được trong học kì I, trong năm học ;
và những điều lưu ý học sinh cần phải khắc phục hoặc cần được giúp đỡ.
- Ghi rõ nhiệm vụ giáo dục học kì II (hoặc năm học tiếp theo) của học sinh (kể cả trong trường hợp học sinh đã được
đánh giá Hoàn thành).
Ví dụ :
Em cần phát âm chính xác và viết đúng chính tả đối với chữ l/n trong năm học lớp 3.
4. Mục Khen thưởng
Ghi lại những thành tích mà học sinh đạt được.
Ví dụ :
- Được Hiệu trưởng tặng Giấy khen vì đã có thành tích trong học tập môn Tiếng Việt.
- Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện/tỉnh/quốc gia.
5. Mục Hoàn thành chương trình lớp học/tiểu học
Ghi Hoàn thành chương trình lớp....../tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp....../tiểu học.
Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học hoặc
vì lí do nào đó mà phải thôi học.
HƯỚNG DẪN GHI HỌC BẠ
1
HỌC BẠ
Họ và tên học sinh : ................................................................................................................... Giới tính : ............................
Ngày, tháng, năm sinh : ............................................................... Dân tộc : ........................ Quốc tịch : ...........................
Nơi sinh : ............................................................................................................................................................................................
Quê quán : ..........................................................................................................................................................................................
Nơi ở hiện nay : ................................................................................................................................................................................
Họ và tên cha : ......................................................................... ĐT : .................................. Email : ..........................................
Họ và tên mẹ : .......................................................................... ĐT : .................................. Email : ..........................................
Người giám hộ (nếu có) : .................................................... ĐT : ................................. Email : ..........................................
.................., ngày ............. tháng ........... năm 20........
HIỆU TRƯỞNG
(Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Năm học Lớp Tên trường Số đăng bộ Ngày nhập học
hoặc chuyển đến trường
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
20...... - 20......
2
Họ và tên học sinh : .............................................................................................................................................................
Chiều cao : ........................... Cân nặng : ...................... Sức khoẻ : .........................
Số ngày nghỉ : ...................... Có phép : ........................ Không phép : ....................
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20..... - 20.....
Môn học
và hoạt động giáo dục Nhận xét Điểm
KTĐK
Tiếng Việt
Toán
Tự nhiên và Xã hội/
Khoa học
Lịch sử và
Địa lí
Ngoại ngữ
..........................................
Tin học
Tiếng dân tộc
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công/Kĩ thuật
Thể dục
3
Phẩm chất Nhận xét
Chăm học, chăm làm, tích cực tham
gia hoạt động giáo dục
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm
Trung thực, kỉ luật, đoàn kết
Yêu gia đình, bạn bè và những
người khác
Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ : ..............................................................................
...............................................................................................................................................................................
Khen thưởng : .....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Năng lực Nhận xét
Tự phục vụ, tự quản
Giao tiếp, hợp tác
Tự học và giải quyết vấn đề
Trường : ................................................................................................................................... Lớp : ......................................
II. Các năng lực Đạt Chưa đạt
III. Các phẩm chất Đạt Chưa đạt
...................., ngày .......... tháng .......... năm 20..........
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí và ghi rõ họ tên)
4
Họ và tên học sinh : .............................................................................................................................................................
Chiều cao : ........................... Cân nặng : ...................... Sức khoẻ : .........................
Số ngày nghỉ : ...................... Có phép : ........................ Không phép : ....................
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM HỌC 20..... - 20.....
Môn học
và hoạt động giáo dục Nhận xét Điểm
KTĐK
Tiếng Việt
Toán
Tự nhiên và Xã hội/
Khoa học
Lịch sử và
Địa lí
Ngoại ngữ
..........................................
Tin học
Tiếng dân tộc
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công/Kĩ thuật
Thể dục
5
Xác nhận của Hiệu trưởng
(Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Phẩm chất Nhận xét
Chăm học, chăm làm, tích cực tham
gia hoạt động giáo dục
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm
Trung thực, kỉ luật, đoàn kết
Yêu gia đình, bạn bè và những
người khác
Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ : ..............................................................................
...............................................................................................................................................................................
Khen thưởng : .....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình lớp học : ..................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Năng lực Nhận xét
Tự phục vụ, tự quản
Giao tiếp, hợp tác
Tự học và giải quyết vấn đề
Trường : ................................................................................................................................... Lớp : ......................................
II. Các năng lực Đạt Chưa đạt
III. Các phẩm chất Đạt Chưa đạt
...................., ngày .......... tháng .......... năm 20..........
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí và ghi rõ họ tên)
6
Họ và tên học sinh : .............................................................................................................................................................
Chiều cao : ........................... Cân nặng : ...................... Sức khoẻ : .........................
Số ngày nghỉ : ...................... Có phép : ........................ Không phép : ....................
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20..... - 20.....
Môn học
và hoạt động giáo dục Nhận xét Điểm
KTĐK
Tiếng Việt
Toán
Tự nhiên và Xã hội/
Khoa học
Lịch sử và
Địa lí
Ngoại ngữ
..........................................
Tin học
Tiếng dân tộc
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công/Kĩ thuật
Thể dục
7
Phẩm chất Nhận xét
Chăm học, chăm làm, tích cực tham
gia hoạt động giáo dục
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm
Trung thực, kỉ luật, đoàn kết
Yêu gia đình, bạn bè và những
người khác
Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ : ..............................................................................
...............................................................................................................................................................................
Khen thưởng : .....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Năng lực Nhận xét
Tự phục vụ, tự quản
Giao tiếp, hợp tác
Tự học và giải quyết vấn đề
Trường : ................................................................................................................................... Lớp : ......................................
II. Các năng lực Đạt Chưa đạt
III. Các phẩm chất Đạt Chưa đạt
...................., ngày .......... tháng .......... năm 20..........
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí và ghi rõ họ tên)
8
Họ và tên học sinh : .............................................................................................................................................................
Chiều cao : ........................... Cân nặng : ...................... Sức khoẻ : .........................
Số ngày nghỉ : ...................... Có phép : ........................ Không phép : ....................
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM HỌC 20..... - 20.....
Môn học
và hoạt động giáo dục Nhận xét Điểm
KTĐK
Tiếng Việt
Toán
Tự nhiên và Xã hội/
Khoa học
Lịch sử và
Địa lí
Ngoại ngữ
..........................................
Tin học
Tiếng dân tộc
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công/Kĩ thuật
Thể dục