Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
GIÁO ÁN CÁC MÔN HỌC LỚP 4 THEO CV 2345 NĂM HỌC 2021-2022 được soạn dưới dạng file word/ powerpoint gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TUẦN 1 TIÊN HỌC LỄ - HẬU HỌC VĂN
Ngày dạy: …/…/……
TOÁN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
2. Năng lực:
- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo,
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ, kẻ bảng sẵn từ hành đơn vị đến hàng chục nghìn, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Hoạt động mở đầu:
*Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
*Cách tiến hành:
- Đặt tính rồi tính
a) 1083 + 3269 c) 25246 + 1364
b) 6047 x 5 d) 6004 : 5
* Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
*Mục tiêu:Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng
*Cách tiến hành
Bài 1:
VD: 84 625
HS đọc phân rõ các số theo từng hàng bé đến lớn và ngược lại.
Tìm thêm ví dụ để thấy mối quan hệ giữa hai hàng liền kề.
10 đơn vị = 1 chục.
10 chục = 1 trăm.
10 trăm = 1 nghìn.
3. Hoạt động luyện tập, thực hành:
*Mục tiêu: Ôn cách đọc số viết số,tính chu vi
*Cách tiến hành
Bài 1: GV gọi 1-2HS đọc yêu cầu của bài tập, GV có thể đặt câu hỏi gợi ý HS như sau:
+ Các số trên tia số/dãy số được gọi là những số gì?
+ Hai số đứng liền nhau trên tia số/dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
KL: Như vậy, bắt đầu từ số thứ hai trên tia số/dãy số này thì mỗi số bằng số đứng trước nó thêm 10000/1000 đơn vị.
- 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài và nhận xét.
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- GV phân chia mỗi nhóm 1 câu, đại diện nhóm trưởng lên bốc thăm.
VÒNG 1: NHÓM CHUYÊN GIA
- HS thảo luận và làm vào phiếu bài tập cá nhân.
+ Nhóm 1:
+ Nhóm 2:
+ Nhóm 3:
+ Nhóm 4:
+ Nhóm 5:
VÒNG 2: NHÓM CÁC MẢNH GHÉP
- Chia nhóm mới theo số thứ tự trên phiếu bài tập.
- Các nhóm bình bầu nhóm trưởng và thư kí mới.
- Tiến hành thảo luận vòng 2: câu trả lời và thông tin của vòng 1 được các thành viên trong nhóm mới chia sẻ đầy đủ với nhau. Khi mọi thành viên trong nhóm mới đều hiểu được tất cả nội dung ở vòng 1 thì nhiệm vụ hoàn tất.
- HS trình bày lại nội dung đã trao đổi trong nhóm.
- GV nhận xét.
4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm :
* Mục tiêu: HS vận dụng phân tích giá trị từng chữ số trong số.
* Cách tiến hành:
GV đưa ra các số 345736, 598734, 45209 và yêu cầu:
a) Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
b) Viết tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị thành các số.
- Trò chơi: Ai nhanh hơn?
- GV trình chiếu cách viết mỗi số để HS lựa chọn, bằng cách giơ thẻ Đúng/Sai.
- GV nhận xét và tuyên dương.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
TUẦN 1 TIÊN HỌC LỄ - HẬU HỌC VĂN
Ngày dạy: …/…/……
TOÁN
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾT1).
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
2. Năng lực:
- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo,
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ, kẻ bảng sẵn từ hành đơn vị đến hàng chục nghìn, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Hoạt động mở đầu:
*Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
*Cách tiến hành:
- Đặt tính rồi tính
a) 1083 + 3269 c) 25246 + 1364
b) 6047 x 5 d) 6004 : 5
* Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
*Mục tiêu:Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng
*Cách tiến hành
Bài 1:
VD: 84 625
HS đọc phân rõ các số theo từng hàng bé đến lớn và ngược lại.
Tìm thêm ví dụ để thấy mối quan hệ giữa hai hàng liền kề.
10 đơn vị = 1 chục.
10 chục = 1 trăm.
10 trăm = 1 nghìn.
3. Hoạt động luyện tập, thực hành:
*Mục tiêu: Ôn cách đọc số viết số,tính chu vi
*Cách tiến hành
Bài 1: GV gọi 1-2HS đọc yêu cầu của bài tập, GV có thể đặt câu hỏi gợi ý HS như sau:
+ Các số trên tia số/dãy số được gọi là những số gì?
+ Hai số đứng liền nhau trên tia số/dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
KL: Như vậy, bắt đầu từ số thứ hai trên tia số/dãy số này thì mỗi số bằng số đứng trước nó thêm 10000/1000 đơn vị.
- 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài và nhận xét.
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- GV phân chia mỗi nhóm 1 câu, đại diện nhóm trưởng lên bốc thăm.
VÒNG 1: NHÓM CHUYÊN GIA
- HS thảo luận và làm vào phiếu bài tập cá nhân.
+ Nhóm 1:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi. |
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
91 907 |
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
16 212 |
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
Tám nghìn một trăm linh năm. |
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
7 | 0 | 0 | 0 | 8 |
- Chia nhóm mới theo số thứ tự trên phiếu bài tập.
- Các nhóm bình bầu nhóm trưởng và thư kí mới.
- Tiến hành thảo luận vòng 2: câu trả lời và thông tin của vòng 1 được các thành viên trong nhóm mới chia sẻ đầy đủ với nhau. Khi mọi thành viên trong nhóm mới đều hiểu được tất cả nội dung ở vòng 1 thì nhiệm vụ hoàn tất.
- HS trình bày lại nội dung đã trao đổi trong nhóm.
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
63 850 | 6 | 3 | 8 | 5 | 0 | Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi. |
91 907 | 9 | 1 | 9 | 0 | 7 | Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy. |
16 212 | 1 | 6 | 2 | 1 | 2 | Mười sáu nghìn hai trăm mười hai. |
8105 | 8 | 1 | 0 | 5 | Tám nghìn một trăm linh năm. | |
70 008 | 7 | 0 | 0 | 0 | 8 | Bảy mươi nghìn không trăm linh tám. |
4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm :
* Mục tiêu: HS vận dụng phân tích giá trị từng chữ số trong số.
* Cách tiến hành:
GV đưa ra các số 345736, 598734, 45209 và yêu cầu:
a) Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
b) Viết tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị thành các số.
- Trò chơi: Ai nhanh hơn?
- GV trình chiếu cách viết mỗi số để HS lựa chọn, bằng cách giơ thẻ Đúng/Sai.
- GV nhận xét và tuyên dương.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................