- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM LỚP 1 HK1 NĂM 2021 - 2022
CHỦ ĐỀ 1: CHÀO NĂM HỌC MỚI
TUẦN 1 BÀI 1: LÀM QUEN VỚI BẠN MỚI
TUẦN 1 BÀI 1: LÀM QUEN VỚI BẠN MỚI
- MỤC TIÊU: HS có khả năng:
- Biết cách bắt chuyện với bạn mới gặp
- Biết giới thiệu về bản thân
- Tự tin, cởi mở trong giao tiếp với bạn mới ở trường và nơi ở
- Rèn luyện kĩ năng lắng nghe và kĩ năng diễn đạt suy nghĩ
- Hình thành phẩm chất nhân ái, trung thực
- CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Băng/ đĩa bài hát: Chào người bạn mới đến, Tìm bạn thân. Con chim vành khuyên
- Học sinh: Nhớ lại những điều đã biết cần nói, cần làm khi gặp bạn mới
- CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC TÍCH CỰC:
- Phương pháp tổ chức trò chơi, động não, thảo luận theo cặp, thảo luận nhóm, sắm vai, thực hành, suy ngẫm
- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS |
KHỞI ĐỘNG a)Mục tiêu: -Tạo không khí vui vẻ trước giờ học. b) Cách tiến hành -GV tổ chức cho HS nghe hoặc hát các bài hát đã chuẩn bị -GV nêu câu hỏi: Khi gặp những người bạn mới, chúng ta nên làm gì? | -HS tham gia |
KHÁM PHÁ – KẾT NỐI Hoạt động 1: Tìm hiểu cách làm quen với bạn mới a)Mục tiêu: -Giúp học sinh tìm hiểu cách làm quen với bạn mới b) Cách tiến hành -GV hỏi: Khi gặp các bạn mới trong lớp, trong trường em đã làm quen với các bạn như thế nào? -Gv yêu cầu HS xem lần lượt tranh 1,2,3/SGK, trả lời xem trong tranh 2 (bạn sẽ nói gì khi giới thiệu về bản thân) và tranh 3 (khi hỏi thông tin về bạn) -GV bổ sung và điều chỉnh nội dung giao tiếp tương ứng với từng tranh và kết nối để HS biết được nội dung các bước làm quen -GV yêu cầu 1 số HS nhắc lại: +Cách bắt chuyện với bạn mới gặp: nói lời chào với nụ cười thân thiện +Giới thiệu về bản thân với bạn gồm những thông tin về : tên, lớp, trường, sở thích của bản thân,… có thể thêm tên cô giáo, địa chỉ nhà,… +Tìm hiểu thông tin về bạn: tên bạn, tuổi, trường, lớp, tên cô giáo, địa chỉ nhà ở, sở thích của bạn,… -GV chốt lại: Khi làm quen với bạn mới cần theo các bước: 1/Chào hỏi 2/Giới thiệu bản thân 3/Hỏi về bạn | -HS trả lời -HS quan sát, trả lời -HS lắng nghe -HS nhắc lại -HS nhắc lại |