- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,641
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN Lý thuyết Vật Lí 11 Kết nối tri thức Chương 1: Dao động được soạn dưới dạng file word gồm 33 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Khái niệm dao động tự do.
- Dao động cơ học: Là chuyển động có giới hạn trong không gian của 1 vật, quanh một vị trí xác định - vị trí cân bằng (VTCB)
- Dao động tuần hoàn: là dao động mà trạng thái chuyển động của vật (vị trí và vận tốc) được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau (gọi là chu kì)
- Dao động tự do (dao động riêng): là dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực
2. Dao động điều hòa.
- Li độ x: là tọa độ của vật mà gốc tọa độ được chọn trùng với VTCB.
xmax = A (Biên độ)
- Chu kì (T): là thời gian để vật thực hiện được một dao động.
- Tần số (f): là số dao động mà vật thực hiện được trong một giây.
- Dao động điều hòa: là dao động tuần hoàn mà li độ của vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.
- Phương trình dao động điều hoà: x = A.cos(wt + j0) với A, w, là hằng số và A, w > 0
¨ Xét vật dao động điều hòa trên đoạn PQ như hình vẽ:
* Ngoài cùng quỹ đạo: vị trí biên
* Trung điểm quỹ đạo: vị trí cân bằng ( VTCB )
* Quỹ đạo là một đoạn thẳng có độ dài: L = 2A
* Quãng đường vật đi được trong một dao động ( một chu kì ) : s = 4A
¨ Đổi các hàm số khác về hàm cos: + sinj = cos(j - ) ; - sinj = cos(j +) ; - cosj = cos(j + π)
1. Hãy nối những kí hiệu tương ứng ở cột A với những khái niệm tương ứng ở cột B
2. Dao động là chuyển động có
A. giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. qua lại hai bên vị trí cân bằng và không giới hạn không gian.
C. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian.
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG
BÀI 1: MÔ TẢ DAO ĐỘNG
BÀI 1: MÔ TẢ DAO ĐỘNG
1. Khái niệm dao động tự do.
- Dao động cơ học: Là chuyển động có giới hạn trong không gian của 1 vật, quanh một vị trí xác định - vị trí cân bằng (VTCB)
- Dao động tuần hoàn: là dao động mà trạng thái chuyển động của vật (vị trí và vận tốc) được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau (gọi là chu kì)
- Dao động tự do (dao động riêng): là dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực
2. Dao động điều hòa.
- Li độ x: là tọa độ của vật mà gốc tọa độ được chọn trùng với VTCB.
xmax = A (Biên độ)
|
- Tần số (f): là số dao động mà vật thực hiện được trong một giây.
- Dao động điều hòa: là dao động tuần hoàn mà li độ của vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.
- Phương trình dao động điều hoà: x = A.cos(wt + j0) với A, w, là hằng số và A, w > 0
Các đại lượng | Ý nghĩa | Đơn vị |
x | là li độ => cho biết tọa độ, vị trí của vật (độ lệch của vật khỏi VTCB) | m, cm, mm |
A | là biên độ dao động của vật => là xmax, hằng số luôn > 0, phụ thuộc cách kích thích ban đầu | m, cm, mm |
wt + j0 | là pha dao động => là đại lượng đặc trưng cho trạng thái dao động (li độ x, vận tốc v) của vật trong quá trình sao động. Vật thực hiện 1 dao động <=> pha dao động thay đổi một lượng 2π rad. Độ lệch pha giữa 2 dao động điều hòa cùng chu kì (cùng tần số) được xác định theo công thức: | rad |
j0: đọc là phi | là pha ban đầu của dao động, phụ thuộc gốc thời gian và chiều dương của trục tọa độ. | rad |
: đọc là ômêga | là tần số góc của dao động => đặc trưng cho tốc độ biến thiên của pha dao động. Đối với dđ đh w có giá trị không đổi. | rad/s. |
* Ngoài cùng quỹ đạo: vị trí biên
* Trung điểm quỹ đạo: vị trí cân bằng ( VTCB )
* Quỹ đạo là một đoạn thẳng có độ dài: L = 2A
* Quãng đường vật đi được trong một dao động ( một chu kì ) : s = 4A
¨ Đổi các hàm số khác về hàm cos: + sinj = cos(j - ) ; - sinj = cos(j +) ; - cosj = cos(j + π)
- Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều: Điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Gọi P là hình chiếu của M trên trục Ox. Điểm P dao động điều hòa |
Kí hiệu | Dao động điều hòa | Chuyển động tròn đều |
x | Li độ | Tọa độ hình chiếu của vật trên trục tọa độ đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng của quỹ đạo tròn. |
A | Biên độ | Bán kính |
T | Chu kì dao động | Chu kì quay |
f | Tần số dao động | Tần số quay |
ω | Tần số góc | Tốc độ góc |
ωt + φ0 | Pha dao động | Tọa độ góc |
Bài Tập
1. Hãy nối những kí hiệu tương ứng ở cột A với những khái niệm tương ứng ở cột B
CỘT A | CỘT B |
A. giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. qua lại hai bên vị trí cân bằng và không giới hạn không gian.
C. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian.