- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,374
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC .CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 8 (Năm học 2021 - 2022)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC .CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: .5............; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):…………….........
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.1.; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:....X.......; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TỔ: KHTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC .CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: .5............; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):…………….........
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.1.; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:....X.......; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Mô hình-Hình hộp chữ nhật, hình chóp đều, hình lăng trụ đều | Bản vẽ các khối đa diện | ||
2 | Mô hình-Hình trụ, hình nón, hình cầu | Bản vẽ các khối tròn xoay | ||
3 | Ống lót | Khái niệm BVKT- Hình cắt | ||
4 | Bu lông, đai óc, đinh vit, đuôi đèn… | Biểu diễn ren | ||
5 | Thước lá,thước đo góc, mỏ lêt, cờ lê, tua vit, eto, kìm, cưa, búa, đục, dũa. | Dụng cụ cơ khí | ||
5 | Truyền động đai, truyền động bánh răng, ruyền động xích. | Truyền chuyển động |
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.