- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,796
- Điểm
- 113
tác giả
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM 2021 - 2022 TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH NAM 1
KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KÌ I MÔN TOÁN 7
- Mục đích:
- 1. Kiến thức: Trình bày được các nội dung bài kiểm tra gồm số thực số hữu tỉ. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Tổng ba góc trong tam giác
- 2. Năng lực tự chủ và tự học: tự quyết định cách thức giải quyết vấn đề, tự đánh giá về quá trình và kết quả giải quyết vấn đề.
- 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực.
- Hình thức: Trắc nghiệm: 30%; Tự luận 70%
- Thiết lập Ma trận và bảng đặc tả
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
MÔN: TOÁN, LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | ||||||||||||||
Số CHTN | Thời gian (phút) | Số CH TL | Thời gian (phút) | Số CH TN | Thời gian (phút) | Số CH TL | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | | | ||||
1 | Chương I: Số hữu tỉ - Số thực. | 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ | | | 1 | 4 | 1 | 2 | | | | | | | 1 | 1 | 6 | 17% | |
2 | 2. Các phép toán số hữu tỉ | 1 | 1 | | | | | 1 | 7 | | | | | 1 | 1 | 8 | 12% | ||
3 | 3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ | 1 | 1 | | | | | 1 | 7 | | | | | 1 | 1 | 8 | 12% | ||
4 | 4. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | 1 | 1 | | | | | | | | | | | 1 | | 1 | 2% | ||
5 | 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. | 1 | 1 | | | | | | | | | 1 | 19 | 1 | 1 | 14 | 12% | ||
6 | 6. Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau | 1 | 1 | | | | | | | 1 | 16 | | | 1 | 1 | 23 | 12% | ||
7 | 7. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. | 1 | 1 | | | 1 | 2 | | | | | | | 2 | | 3 | 4% | ||
8 | Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. | 1. Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. | 1 | 1 | | | 1 | 2 | | | | | | | 2 | | 3 | 4% | |
9 | 2. Tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song | 1 | 1 | | | | | | | 1 | 13 | | | 1 | 1 | 14 | 12% | ||
10 | 3. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng. | 1 | 1 | | | 1 | 2 | | | | | | | 2 | | 3 | 4% | ||
11 | 4. Định lý | 1 | 1 | | | | | | | | | | | 1 | | 1 | 2% | ||
12 | Chương II. Tam giác | 1. Tổng ba góc trong một tam giác | | | 1 | 4 | 1 | 2 | | | | | | | 1 | 1 | 6 | 7% | |
Tổng | | 10 | 10 | 2 | 8 | 5 | 10 | 2 | 14 | 2 | 29 | 1 | 19 | 15 | 7 | 90 | 100% | |