- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,994
- Điểm
- 113
tác giả
PHỤ LỤC 1,2,3 KẾ HOẠCH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP, LỚP 6 (Năm học 2022 – 2023) được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4 ; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 4; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:… Đại học:… .; Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên:Tốt:… ; Khá:… ; Đạt:….; Chưa đạt:…..
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
- Lựa chọn/phân bố thời lượng cho các chủ đề đảm bảo thực hiện được YCCĐ và phù hợp với điều kiện của nhà trường:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT – GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT – GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP, LỚP 6
(Năm học 2022 – 2023)
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP, LỚP 6
(Năm học 2022 – 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4 ; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 4; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:… Đại học:… .; Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên:Tốt:… ; Khá:… ; Đạt:….; Chưa đạt:…..
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị/học liệu dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu | 8 bộ | Chủ đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường | |
2 | Bộ thẻ nghề truyền thống | 8 bộ | Các chủ đề 8,9: Khám phá thế giới nghề nghiệp | |
3 | Máy tính, máy chiếu, | 1 | Các chủ đề |
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Sân chơi | 1 | Các hoạt động trải nghiệm cần không gian rộng |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
- Lựa chọn/phân bố thời lượng cho các chủ đề đảm bảo thực hiện được YCCĐ và phù hợp với điều kiện của nhà trường:
Tổng: 105 tiết
Học kì I: 18 tuần x 3 = 54 tiết
Học kì II: 17 tuần x 3 = 51 tiết
Học kì I: 18 tuần x 3 = 54 tiết
Học kì II: 17 tuần x 3 = 51 tiết
Chủ đề | Thời lượng | Tiết | Tên Bài | Yêu cầu cần đạt |
Chủ đề: Em với nhà trường | 12 tiết | 1 | SHDC: Lễ Khai giảng năm học. | 1. Năng lực: Sau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng: - Nhận thức được ý nghĩa của ngày khai giảng - Thể hiện được cảm xúc vui vẻ, hào hứng, tự hào, có ấn tượng tốt đẹp về ngày khai giảng - Rèn sự tự tin, ý thức tổ chức kỉ luật, kĩ năng lắng nghe tích cực, phát triển phẩm chất trách nhiệm. - Làm chủ được cảm xúc của bản thân trong các tình huống giao tiếp, ứng xử khác nhau. 2. Phẩm chất: - Trách nhiệm |
2 | HĐCĐ: Lớp học mới của em | 1. Năng lực: Sau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng: - Kể được tên các bạn trong lớp, trong tổ và tên các thầy, cô giáo dạy lớp mình; - Nêu được những việc nên làm và không nên làm với bạn bè, thầy cô để giữ gìn tình bạn, tình thầy trò - Biết cách thiết lập được mối quan hệ thân thiện với bạn bè, thầy cô. + Làm chủ được cảm xúc của bản thân trong các tình huống giao tiếp, ứng xử khác nhau. + Rèn luyện kĩ năng thiết lập quan hệ thân thiện với bạn bè, kính trọng thầy cô, kĩ năng làm chủ cảm xúc, lắng nghe tích cực, tự tin trình bày suy nghĩ, ý tưởng,... 2. Phẩm chất: Nhân ái. | ||
3 | SHL Xây dựng nội quy lớp học. | 1. Năng lực - Sơ kết tuần học và xây dựng đươc kế hoạch tuần mới - Ghi nhớ được các nội quy nhà trường và nội quy lớp học; - Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện cam kết nội quy lớp học, trường học; - Trình bày được những hành động, lời nói đã thể hiện để thiết lập quan hệ thân thiện với bạn bè, thầy cô; - Thể hiện được tình cảm yêu thương, thân thiện với bạn bè, thầy cô. - Giao tiếp, hợp tác, tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề - Làm chủ được cảm xúc của bản thân trong các tình huống giao tiếp, ứng xử khác nhau. 2. Phẩm chất: - Nhân ái. | ||
4 | SHDC: Tìm hiểu truyền thống nhà trường. | 1. Năng lực: Sau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng: - Nêu được truyền thống tốt đẹp của nhà trường và ý nghĩa của truyền thống đó. - Xác định được trách nhiệm của bản thân trong việc phát huy truyền thống nhà trường; - Rèn kĩ năng chú ý lắng nghe, kĩ năng thuyết trình, tự giác tham gia các hoạt độn. 2. Phẩm chất: - Trách nhiệm | ||
5 | SHCĐ: Truyền thống trường em. | 1. Năng lực: Sau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng: - Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường; - Chủ động, tự giác tham gia xây dựng truyền thống nhà trường 2. Phẩm chất: Nhân ái, trách nhiệm. | ||
6 | SHL: Giới thiệu về truyền thống nhà trường | 1. Năng lực Sau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng: - Sơ kết tuần học và triển khai kế hoạch tuần mới. - Thể hiện những hiểu biết của bản thân về truyền thống nhà trường. - Nêu được những việc sẽ làm để góp phần giữ gìn, phát huy truyền thống nhà trường; - Thể hiện được cảm xúc tích cực của bản thân đối với truyền thống nhà trường - Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, thuyết trình. 2. Phẩm chất: nhân ái, trung thực, trách nhiệm. |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!