[SÁCH] BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH 6 HỌC KÌ II CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word + PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN A.
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
I. VOCABULARY
II. GRAMMAR
1. Wh- questions - Câu hỏi với từ để hỏi
Wh-questions bat đầu với các từ đế hỏi như: what, when, where, who, whom, which, whose, why và how. Chúng ta dùng chúng để hỏi lấy thông tin.
Các từ để hỏi thông dụng
PHẦN A.
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
UNIT 7.
TELEVITION
TELEVITION
I. VOCABULARY
No. | English | Type | Pronunciation | Vietnamese |
1 | animated | (adj) | /'ænɪmeɪtɪd/ | hoạt hình |
2 | cartoon | /kɑ:'tu:n/ | phim hoạt hình | |
3 | channel | /'tʃænl/ | kênh | |
4 | character | /'kærəktər/ | nhân vật | |
5 | clip | /klɪp/ | đoạn phim ngắn | |
6 | comedy | /'kɒmədɪ/ | hài kịch, phim hài | |
7 | compete | (v) | /kəm’pi:t/ | thi đấu, cạnh tranh |
8 | cute | (adj) | /kju:t/ | dễ thương |
9 | educate | (v) | /'edʒʊkeɪt/ | giáo dục |
10 | educational | (adj) | /edʒʊ'keɪʃənl/ | mang tính giáo dục |
11 | entertain | (v) | /entə'teɪn/ | giải tri |
12 | event | /ɪ'vent/ | sự kiện | |
13 | funny | (adj) | /'fʌnɪ/ | hài hước, vui nhộn |
14 | game show | /'geɪm ʃəʊ/ | chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí | |
15 | (TV) guide | /gaɪd/ | chương trình TV | |
16 | live | (adj) | /laɪv/ | truyền trực tiếp |
17 | programme | /’prəʊgræm/ | chương trình | |
18 | talent show | /'tælənt ʃəʊ/ | cuộc thi tài năng trên truyền hình | |
19 | viewer | /’vju:ər/ | người xem (ti vi) | |
20 | wildlife | /'waɪldlaɪf/ | cuộc sống hoang dã |
1. Wh- questions - Câu hỏi với từ để hỏi
Wh-questions bat đầu với các từ đế hỏi như: what, when, where, who, whom, which, whose, why và how. Chúng ta dùng chúng để hỏi lấy thông tin.
Các từ để hỏi thông dụng
Who: ai? | - được sử dụng để hỏi về người (thường hỏi về chủ ngữ hoặc tân ngữ). a. "Who" dùng để hỏi về chủ ngữ. Who is calling? (Ai đang gọi vậy?) Who sent me this letter? (Ai đã gửi bức thư này cho tôi?) b. ''Who" dùng để hỏi về tân ngữ Who did you talk with last night? (Bạn đã nói chuyên với ai tối qua?) Who will you go with? (Bạn sẽ đi với ai vậy?) |
Whom: ai? | - được sử dụng để hỏi về người (thường hỏi về tân ngữ). Whom did you call last night? - I called Mr. Jack, my English teacher. (Cậu đã gọi cho ai tối qua vậy? - Tớ gọi cho thầy Jack, giáo viên Tiếng Anh của tớ.) Whom should we send the invitation to? (Chúng ta nên gửi thư mời tới ai nhỉ?) |
Whose: của ai? | - được sử dụng để hỏi về sự sở hữu. Whose phone rang? Is it yours? (Điện thoại của ai reo vậy? Của câu à?) Whose car is parking here? (Ô tô của ai đang đỗ ở đây vậy?) |