- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Đề ôn luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4 NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 80 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Trả lời: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: đội/A-kay,/mẹ/Mẹ/thương/thương/bộ
___________________________________________
Câu 2: toàn/vô/Nhân/thập
___________________________________________
Câu 3: làm/Rộng/hẹp/kép/đơn/làm
___________________________________________
Câu 4: ữ/ạng/tr/ng
___________________________________________
Câu 5: giao/lão/niên/Bách
___________________________________________
Câu 6: trong/sống/đục/còn/Chết/hơn
___________________________________________
Câu 7: nghề/bề/bề/Ruộng/tay/trong/không/bằng
___________________________________________
Câu 8: rã/Chớ/cả/sóng/chèo/tay/thấy/mà
___________________________________________
Câu 9: phổi/đá/Gan/chai
___________________________________________
Câu 10: Nhân/thiên/đinh/thắng
___________________________________________
Bài 3 – Điền từ
Câu hỏi 1: Tìm từ chỉ thời gian dùng sai trong các câu dưới đây:
Trả lời: ………..…….
Câu hỏi 2: Điền những từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Câu hỏi 3: Điền tr hoặc ch thích hợp vào chỗ trống:
…….ắng muốt, mặt …..ăng, ……ường kì
Trả lời: chữ điền vào chỗ trống là: ……..…………
Câu hỏi 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết sai chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
Từ viết sai chính tả được sửa lại là: gió
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
Từ thêm huyền là ….…….
Câu hỏi 7: Hãy chỉ ra tiếng không có âm đầu trong câu thơ sau:
" Cá nhụ cá chim cùng cá đé,
Cá song lấp lánh đuốc đen hồng,
Cái đuôi em quẫy trăng vàng choé.
Đêm thở: sao lùa nước Hạ Long.”
Tiếng không có âm đầu là: …………….
Câu hỏi 8: Điền từ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian cho động từ trong câu sau:
“Ôi, thân dừa ….... hai lần máu chảy
Biết bao đau thương, biết mấy oán hờn."
Câu hỏi 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Câu hỏi 10: Từ “suy nghĩ” trong câu “Nó đang suy nghĩ tìm cách vượt qua con suối.” là …..….. từ.
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Cho câu “Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng”, cụm từ “thật huy hoàng” là bộ phận gì?
A. trạng ngữ B. chủ ngữ C. vị ngữ D. bổ ngữ
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
A. thướt tha B. thiết tha C. mới may D. óng ả
Câu hỏi 3: Đáp án nào dưới đây chỉ chứa toàn là từ ghép phân loại?
A. Xanh lè, đỏ thẫm, tím ngắt, vàng óng, trắng hồng.
B. Cao vút, trong vắt, to kềnh, rộng lớn, thấp tẹt
C. Đen kịt, đen sì, đen nhánh, đen láy, đen xám
D. Đẹp lão, niềm vui, nỗi buồn, ác thú, ác quỷ.
Câu hỏi 4: Trong câu: “Chim công khoác trên mình chiếc áo sặc sỡ.”, tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì?
A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. Điệp từ D. Điệp ngữ
Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây là từ ghép?
A. Sáng sủa B. Thành thật C. Thật thà D. Tha thiết
Câu hỏi 6: Từ "xe" trong câu: “Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.” giữ chức năng gì?
A. trạng ngữ B. vị ngữ C. chủ ngữ D. bổ ngữ
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
A. lom khom B. lon xon C. tung tăng D. linh tinh
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A. xa lạ B. lợi lộc C. thảo mộc D. mộc mạt
Câu hỏi 9: “Tấm là một cô bé rất hiếu thảo.” thuộc kiểu câu nào?
A. Ai thế nào? B. Ai là gì? C. Ai làm gì? D. Ai ở đâu?
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
A. Thị Nở B. Cô Tiên C. Cô Cám D. Cô Tấm
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Câu: “Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường” thuộc kiểu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? D. Ai ở đâu?
Câu hỏi 2: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây viết chưa đúng?
a/ Tốt danh hơn lành áo b/ Trâu buộc ghét trâu ăn
c/ Bồng lai tiên cảnh d/ Nhường cơm sẻ canh
Câu hỏi 3: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
"Một tiếng ào ào rữ dội. Như một đàn cá voi lớn, xóng trào qua những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê dào rào. Một cuộc vật lộn dữ dội diễn ra. Một bên là biển, là gió, trong một cơn giận dữ điên cuồng. Một bên là hàng ngàn người với hai bàn tay và những dụng cụ thô xơ, với tinh thần quyết tâm chống giữ."
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình.
a/ tự trọng b/ trung thực c/ trọng nghĩa d/ kính trọng
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau?
"Mặt trời lên cao dần. Gió đã bắt đầu mạnh. Gió lên, nước biển càng dữ. Khoảng mênh mông ầm ĩ càng nan rộng mãi vào. Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé."
a/ dữ b/ rộng c/ nan d/ gió
Câu hỏi 6: Câu hỏi: "Cậu có thể cho mình mượn chiếc bút này không?" dùng để làm gì?
a/ phủ định b/ khẳng định c/ yêu cầu d/ khen
Câu hỏi 7: Giải câu đố:
Là ai?
a/ Nguyễn Hiền b/ Mạc Đĩnh Chi
c/ Lương Thế Vinh d/ Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu hỏi 8: Có bao nhiêu câu kể "Ai là gì?" trong đoạn văn sau?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT 4
– ĐỀ 1
– ĐỀ 1
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Bần hàn (1) | Chỉ huy 1 tiểu đội (2) | Áp phiên (3) | Làng (4) | Hổng (tiếng Nam Bộ) (5) |
Không (6) | Nhà thơ (7) | Hàng tơ, dệt thưa (8) | Nhiệm vụ cao cả (9) | BRáng (tiếng Nam Bộ) (10) |
Hôm trước phiên chợ (11) | The (12) | Nghèo khổ (13) | Sáng suốt (14) | Thi sĩ (15) |
Sứ mạng (16) | Trung sĩ (17) | cố gắng (18) | Ấp (19) | Hiền minh (20) |
Trả lời: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: đội/A-kay,/mẹ/Mẹ/thương/thương/bộ
___________________________________________
Câu 2: toàn/vô/Nhân/thập
___________________________________________
Câu 3: làm/Rộng/hẹp/kép/đơn/làm
___________________________________________
Câu 4: ữ/ạng/tr/ng
___________________________________________
Câu 5: giao/lão/niên/Bách
___________________________________________
Câu 6: trong/sống/đục/còn/Chết/hơn
___________________________________________
Câu 7: nghề/bề/bề/Ruộng/tay/trong/không/bằng
___________________________________________
Câu 8: rã/Chớ/cả/sóng/chèo/tay/thấy/mà
___________________________________________
Câu 9: phổi/đá/Gan/chai
___________________________________________
Câu 10: Nhân/thiên/đinh/thắng
___________________________________________
Bài 3 – Điền từ
Câu hỏi 1: Tìm từ chỉ thời gian dùng sai trong các câu dưới đây:
Nó đang khỏi ốm từ tuần trước.
Trả lời: ………..…….
Câu hỏi 2: Điền những từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Có cứng mới …………. đầu gió.
Câu hỏi 3: Điền tr hoặc ch thích hợp vào chỗ trống:
…….ắng muốt, mặt …..ăng, ……ường kì
Trả lời: chữ điền vào chỗ trống là: ……..…………
Câu hỏi 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng ……. cài then đêm sập cửa”
Sóng ……. cài then đêm sập cửa”
Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết sai chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
"Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi
Câu hát căng buồm cùng dó khơi.”
Câu hát căng buồm cùng dó khơi.”
Từ viết sai chính tả được sửa lại là: gió
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
Để nguyên có nghĩa là hai,
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du.
Thêm nặng vinh dự tuổi thơ,
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du.
Thêm nặng vinh dự tuổi thơ,
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.
Từ thêm huyền là ….…….
Câu hỏi 7: Hãy chỉ ra tiếng không có âm đầu trong câu thơ sau:
" Cá nhụ cá chim cùng cá đé,
Cá song lấp lánh đuốc đen hồng,
Cái đuôi em quẫy trăng vàng choé.
Đêm thở: sao lùa nước Hạ Long.”
Tiếng không có âm đầu là: …………….
Câu hỏi 8: Điền từ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian cho động từ trong câu sau:
(vẫn, mới, đã)
“Ôi, thân dừa ….... hai lần máu chảy
Biết bao đau thương, biết mấy oán hờn."
Câu hỏi 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
“Vảy bạc đuôi vàng loé rạng …... …..,
Lưới xếp buồm lên đón nắng hồng.”
Lưới xếp buồm lên đón nắng hồng.”
Câu hỏi 10: Từ “suy nghĩ” trong câu “Nó đang suy nghĩ tìm cách vượt qua con suối.” là …..….. từ.
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Cho câu “Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng”, cụm từ “thật huy hoàng” là bộ phận gì?
A. trạng ngữ B. chủ ngữ C. vị ngữ D. bổ ngữ
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
“Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào ….”
Nắng lên mặc áo lụa đào ….”
A. thướt tha B. thiết tha C. mới may D. óng ả
Câu hỏi 3: Đáp án nào dưới đây chỉ chứa toàn là từ ghép phân loại?
A. Xanh lè, đỏ thẫm, tím ngắt, vàng óng, trắng hồng.
B. Cao vút, trong vắt, to kềnh, rộng lớn, thấp tẹt
C. Đen kịt, đen sì, đen nhánh, đen láy, đen xám
D. Đẹp lão, niềm vui, nỗi buồn, ác thú, ác quỷ.
Câu hỏi 4: Trong câu: “Chim công khoác trên mình chiếc áo sặc sỡ.”, tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì?
A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. Điệp từ D. Điệp ngữ
Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây là từ ghép?
A. Sáng sủa B. Thành thật C. Thật thà D. Tha thiết
Câu hỏi 6: Từ "xe" trong câu: “Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.” giữ chức năng gì?
A. trạng ngữ B. vị ngữ C. chủ ngữ D. bổ ngữ
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
“Những thằng cu áo đỏ chạy …
Vài cụ già chống gậy bước lom khom”
Vài cụ già chống gậy bước lom khom”
A. lom khom B. lon xon C. tung tăng D. linh tinh
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A. xa lạ B. lợi lộc C. thảo mộc D. mộc mạt
Câu hỏi 9: “Tấm là một cô bé rất hiếu thảo.” thuộc kiểu câu nào?
A. Ai thế nào? B. Ai là gì? C. Ai làm gì? D. Ai ở đâu?
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
"Ngỡ từ quả thị bước ra
Bé làm …. giúp bà xâu kim"
Bé làm …. giúp bà xâu kim"
A. Thị Nở B. Cô Tiên C. Cô Cám D. Cô Tấm
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Câu: “Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường” thuộc kiểu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? D. Ai ở đâu?
Câu hỏi 2: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây viết chưa đúng?
a/ Tốt danh hơn lành áo b/ Trâu buộc ghét trâu ăn
c/ Bồng lai tiên cảnh d/ Nhường cơm sẻ canh
Câu hỏi 3: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
"Một tiếng ào ào rữ dội. Như một đàn cá voi lớn, xóng trào qua những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê dào rào. Một cuộc vật lộn dữ dội diễn ra. Một bên là biển, là gió, trong một cơn giận dữ điên cuồng. Một bên là hàng ngàn người với hai bàn tay và những dụng cụ thô xơ, với tinh thần quyết tâm chống giữ."
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình.
a/ tự trọng b/ trung thực c/ trọng nghĩa d/ kính trọng
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau?
"Mặt trời lên cao dần. Gió đã bắt đầu mạnh. Gió lên, nước biển càng dữ. Khoảng mênh mông ầm ĩ càng nan rộng mãi vào. Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé."
a/ dữ b/ rộng c/ nan d/ gió
Câu hỏi 6: Câu hỏi: "Cậu có thể cho mình mượn chiếc bút này không?" dùng để làm gì?
a/ phủ định b/ khẳng định c/ yêu cầu d/ khen
Câu hỏi 7: Giải câu đố:
Ai người được nhắc đến nhiều,
Đại thành Toán pháp, giúp bao nhiêu người?
Đại thành Toán pháp, giúp bao nhiêu người?
Là ai?
a/ Nguyễn Hiền b/ Mạc Đĩnh Chi
c/ Lương Thế Vinh d/ Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu hỏi 8: Có bao nhiêu câu kể "Ai là gì?" trong đoạn văn sau?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!