TÀI LIỆU LUYỆN CHUYÊN SÂU TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 HỌC KÌ 2 được soạn dưới dạng file word+ PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
II. WORD FORMATION
III. GRAMMAR
1. QUANTIFIERS “Từchả định lượng
1.1. Khái niệm
Các từ chỉ số lượng hay còn gọi là định lượng từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Ex: a, an, some, any, few, little...
1.2. Phân loại định lượng từ
Một số định lượng từ chỉ đi kèm với danh từ đếm được (Countable Noun), một số chỉ đi với danh từ không đếm được (Uncountable Noun), và một số định lượng từ có thể đi kèm với cả 2 loại danh từ. Cụ thể như sau:
* Các từ đi với danh từ không đếm được:
- much (nhiều)
- a little, little, very little (ít, một chút, một ít)
- a great deal of (một sổ lượng lớn)
- less (ít hơn)
- a large (amount) of (một lượng lớn)
- a bit (of) (một chút)
* Các từ đi với danh từ đếm được:
- many (nhiều)
- a large number of (một số lượng lớn)
- a great number of (một số lượng lớn)
- a majority of (phần lớn, đa số), a number (of)
- a few, few, very few (một ít)
- several (vài)
* Các từ đi với cả danh từ đêm được và không đếm được:
- all (tất cả)
- a lot of (nhiều)
- lots of (nhiều)
- plenty of (nhiều, dồi dào)
- a (large) quantity of (một số lượng lớn)
- enough (đủ)
- more (nhiều hơn)
- most (hầu hết)
- no (không)
- none (không
- not any (không... bất kì)
- some (một vời)
- any (một, bất cứ, bất kì)
UNIT 7. RECIPES AND EATING HABITS I. VOCABULARY | |||
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
chop | v | /tʃɒp/ | chặt |
Ex: Chop the chicken into small pieces. Chặt gà thành từng miếng nhỏ. | |||
cube | n | /kju:b/ | miếng hình lập phương |
Ex: Cut the meat into cubes. Cắt thịt thành từng miếng hình lập phương. | |||
deep-fry | v | /diːp fraɪ/ | rán (chiên) ngập mỡ |
Ex: Heat sufficient oil in a pan and deep-fry the potatoes on medium heat till golden brown. Đun nóng lượng dầu vừa đủ trong chảo và chiên khoai tây trên lửa vừa cho đến khi chín vàng. | |||
dip | v | /dɪp/ | nhúng |
Ex: Jack dipped his foot into the pool to see how cold it was. Jack nhúng chân của mình xuống hồ bơi để xem nước lạnh đến mức nào. | |||
drain | v | /dreɪn/ | làm ráo nước |
Ex: Drain the fish before put it in the hot oil. Để cá ráo nước trước khi cho vào chảo dầu nóng. | |||
garnish | v | /’gɑːnɪʃ/ | trang trí, tô điểm, bày biện món ăn |
Ex: Garnish a fish dish with slices of lemon Bày biện những lát chanh lên đĩa cá. | |||
grate | v | /greɪt/ | nạo |
Ex: Grate the cheese before you put it on the pizza. Nạo phô mai trước khi bạn cho vào pizza. | |||
grill | v | /grɪl/ | nướng |
Ex: I’ll grill the bacon for lunch. Tôi sẽ nướng thịt cho bữa trưa. | |||
marinate | v | /’mærɪneɪt/ | ướp |
Ex: Marinate the chicken in white wine for one hour before roasting. Ướp thịt gà với rượu trắng khoảng 1 tiếng trước khi quay. | |||
peel | v | /pi:l/ | gọt vỏ, bóc vỏ |
Ex: Have you peeled the potatoes? Bạn đã gọt vỏ khoai tây chưa? | |||
purée | v | /ˈpjʊəreɪ/ | xay nhuyễn |
Ex: She feeds her baby with puréed carrot. Cô ấy cho bé ăn cà rốt được xay nhuyễn. | |||
roast | v | /ˈrəʊst/ | quay |
Ex: The smell of roasted meat came from the kitchen. Mùi thịt nướng tỏa ra từ căn bếp. | |||
shallot | n | /ʃəʊ’lɒt/ | hành khô |
Ex: We need two shallots, a ginger and a teaspoon of sugar for this dish. Chúng ta can 2 củ hành khô, 1 củ gừng và 1 thìa đường cho món ăn này. | |||
simmer | v | /sɪmə(r)/ | om, ninh nhỏ lửa |
Ex: Simmer the sauce gently for 10 minutes. Ninh món sốt nhỏ lửa trong khoảng 10 phút. | |||
spread | v | /spred/ | phết |
Ex: Spead the tomato sauce on the pizza. Phết tương cà lên bề mặt pizza. | |||
sprinkle | v | /’sprɪŋkl/ | rắc |
Ex: She sprinkled sugar over the strawberries. Cô ấy rắc đường lên trên dâu tây. | |||
slice | v, n | /slaɪs/ | cắt lát, lát |
Ex: Cut the meat into thin slices. Cắt thịt thành từng lát mỏng. | |||
staple | n | /ˈsteɪpl/ | lương thực chính |
Ex: Prices of staple foods such as wheat and vegetables have also been increasing. Giá các loại lương thực chính như lúa mì và rau quả cũng đang tăng lên. | |||
starter | n | /stɑːtə(r)/ | món khai vị |
Ex: We had soup as a starter. Chúng ta có súp là món khai vị. | |||
steam | v, n | /sti:m/ | hấp, hơi nước |
Ex: You should steam the carrots until they are just beginning to be tender. Bạn nên hấp cà rốt cho đến khi chúng bắt đầu mềm. | |||
stew | v, n | /stju:/ | hầm, món hầm |
Ex: She prepared a hearty stew for dinner. Cô ấy chuẩn bị một món hầm ngon đốn tim cho bữa tối. | |||
stir-fry | v | /stɜː(r) fraɪ/ | xào |
Ex: She stir-fried the vegetables. Cô ấy xào rau. | |||
tender | adj | /’tendə(r)/ | mềm |
Ex: My steak was beautifully tender. Bít tết của tôi rất mềm. | |||
versatile | adj | /ˈvɜːsətaɪl/ | đa dụng, linh hoạt |
Ex: Eggs are easy to cook and are an extremely versatile food. Trứng rất dễ nâu và là một loại thực phẩm cực kỳ đa năng. | |||
whisk | v | /wisk/ | đánh (trứng…) |
Ex: Whisk all the ingredients together. Đánh đều tất cả các nguyên liệu với nhau. |
II. WORD FORMATION
Word | Meaning | Related words | |
marinate (v) | ướp | marination | |
versatile (adj) | đa dụng, linh hoạt | versatility | |
tender (adj) | mềm | tender | tender (v) |
steam (v) | hấp | steam | steamer |
III. GRAMMAR
1. QUANTIFIERS “Từchả định lượng
1.1. Khái niệm
Các từ chỉ số lượng hay còn gọi là định lượng từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Ex: a, an, some, any, few, little...
1.2. Phân loại định lượng từ
Một số định lượng từ chỉ đi kèm với danh từ đếm được (Countable Noun), một số chỉ đi với danh từ không đếm được (Uncountable Noun), và một số định lượng từ có thể đi kèm với cả 2 loại danh từ. Cụ thể như sau:
* Các từ đi với danh từ không đếm được:
- much (nhiều)
- a little, little, very little (ít, một chút, một ít)
- a great deal of (một sổ lượng lớn)
- less (ít hơn)
- a large (amount) of (một lượng lớn)
- a bit (of) (một chút)
* Các từ đi với danh từ đếm được:
- many (nhiều)
- a large number of (một số lượng lớn)
- a great number of (một số lượng lớn)
- a majority of (phần lớn, đa số), a number (of)
- a few, few, very few (một ít)
- several (vài)
* Các từ đi với cả danh từ đêm được và không đếm được:
- all (tất cả)
- a lot of (nhiều)
- lots of (nhiều)
- plenty of (nhiều, dồi dào)
- a (large) quantity of (một số lượng lớn)
- enough (đủ)
- more (nhiều hơn)
- most (hầu hết)
- no (không)
- none (không
- not any (không... bất kì)
- some (một vời)
- any (một, bất cứ, bất kì)