- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,374
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập tiếng anh lớp 9 theo từng chuyên đề có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải ôn tập tiếng anh lớp 9 theo từng chuyên đề về ở dưới.
I. Vocabulary
II. Word formation
III. Grammar
1. Câu phức hợp
Câu phức hợp là câu gồm có một mệnh đề chính (Main clause) và một hoặc nhiều mệnh đề phụ (Subordinate clauses). Mệnh đề phụ có chủ ngữ và vị ngữ riêng. Mệnh đề phụ là một bộ phận của câu tương đương với một danh từ (mệnh đề phụ danh từ), tính từ (mệnh đề phụ tính từ/mệnh đề quan hệ) hoặc phó từ (mệnh đề phụ trạng ngữ). Mệnh đề phụ kết nối với mệnh đề chính bởi liên từ phụ thuộc trong mệnh đề phụ trạng ngữ, kết nối bằng đại từ quan hệ (which, who, whom, whose, that) trong mệnh đề phụ tính từ/mệnh đề quan hệ, hoặc kết nối bằng that, if/whether, what, when, where, how trong mệnh đề phụ danh từ
Eg:
Các liên từ phụ thuộc trong mệnh để phụ trạng ngữ bao gổm:
Unit 1. LOCAL ENVIRONMENT
A. REVIEWI. Vocabulary
Words | Transcription | Meaning | Examples |
artisan | /ˌɑːtɪˈzæn/ | Thợ làm nghề thủ công | The hand-woven textiles were made by skilled local artisans. |
attraction | /əˈtrækʃn/ | Sự / sức/ điểm hấp dẫn | City life holds little attraction for me. /Buckingham Palace is a major tourist attraction. |
authenticity | /ˌɔːθenˈtɪsəti/ | Tính xác thực | The authenticity of the letter is beyond doubt. |
cast (v) | /kɑːst/ | Đúc (đồng) | The statue cast in bronze is heavy. |
craft | /krɑːft/ | Nghề thủ công | Sheep shearing is a highly skilled craft. |
craftsman | /ˈkrɑːftsmən/ | Thợ thủ công | It is clearly the work of a master craftsman. |
cross (v) | /krɒs/ | Đan chéo | The roads cross just outside the town. |
drumhead | /drʌmhed/ | Mặt trống | A drumhead is a membrane stretched over one or both of the open ends of a drum. |
embroider (v) | /ɪmˈbrɔɪdə(r)/ | Dệt | The sleeves were embroidered in Hold. |
frame | /freɪm/ | Khung | I'm going to paint the door frame white. |
handicraft | /ˈhændikrɑːft/ | Sản phẩm thủ công | Her hobbies are music, reading and handicraft. |
lacquer | /ˈlækə(r)/ | Sơn mài | Lacquer is a type of solvent- based product. |
layer | /ˈleɪə(r)/ | Lớp (lá) | A thin layer of dust covered everything. |
mould (v) | /məʊld/ | Đổ khuôn | The figure had been moulded in clay. |
preserve (v) | /prɪˈzɜːv/ | Bảo tồn, bảo vệ | Efforts to preserve the peace have failed. |
remind (v) | /rɪˈmaɪnd/ | Gợi nhớ | The building reminded me strongly of my old school |
sculpture | /ˈskʌlptʃə(r)/ | Điêu khắc, đồ điêu khắc | She creates sculptures out of scrap materials. |
set off (ph.v) | /setˈ ɔːf/ | Khởi hành | We set off for London just after ten. |
strip | /strɪp/ | Mành, dải | a strip of paper, a strip of cloth |
surface | /ˈsɜːfɪs/ | Bề mặt | Teeth have a hard surface layer called enamel. |
team building | /tiːm bɪldɪŋ / | Việc xây dựng đội ngũ | The programme focuses on team building. |
thread | /θred/ | Sợi chỉ | This is a robe embroidered with gold thread. |
treat (v) | /triːt/ | Xử lí (chất thải) | Water is discharged from the sewage works after being treated. |
turn up (ph.v) | /ˈtɜːn ʌp/ | Xuất hiện, đến | Don't worry about the letter— I'm sure it'll turn up. |
weave (v) | /wiːv/ | Đan, dệt | She is skilled at spinning and weaving. |
workshop | /ˈwɜːkʃɒp/ | Công xưởng | The workshop employs 25 fulltime workers. |
Words | Related words | Transcription | Meaning |
attract (v) | attraction | /əˈtrækʃn/ | Sự hút, sức hút |
attractant | /əˈtræktənt/ | Chất hấp dẫn côn trùng | |
attractive (a) | /əˈtræktɪv/ | Hấp dẫn | |
attractively (adv) | /əˈtræktɪvli / | Một cách hấp dẫn | |
attractiveness | /əˈtræktɪvnəs/ | Sự hấp dẫn, sự lôi cuốn | |
authentic (a) | authenticity | /ˌɔːθenˈtɪsəti/ | Tính xác thực |
authentically (adv) | /ɔːˈθentɪkli/ | Đích thực, xác thực | |
authenticate (v) | /ɔːˈθentɪkeɪt/ | Xác nhận | |
authentication | /ɔːˌθentɪˈkeɪʃn/ | Sự xác nhận | |
inauthentic (a) | /ˌɪnɔːˈθentɪk/ | Không thật, giả | |
inauthenticity | /ˌɪnɔːθenˈtɪsəti/ | Tính không thật | |
cast (v) | caster | /ˈkɑːstə(r)/ | Thợ đúc |
casting | /ˈkɑːstɪŋ/ | Sự đúc, vật đúc | |
craftsman | craftsmen (n.pl) | /ˈkrɑːftsmən/ | Thợ thủ công |
craftswoman | /ˈkrɑːftswʊmən/ | Nữ thợ thủ công | |
crattswomen (n.pl) | /ˈkrɑːftswɪmɪn/ | Nữ thợ thủ công | |
embroider (v) | embroiderer | /ɪmˈbrɔɪdə(r)/ | Người dệt |
embroidery | /ɪmˈbrɔɪdəri/ | Công việc thêu, đồ thêu | |
preserve (v) | preserver | /prɪˈzɜːvə(r)/ | Người bảo quản |
preservation | /ˌprezəˈveɪʃn/ | Sự bảo quản, sự giữ gìn | |
preservationist | /ˌprezəˈveɪʃənɪst/ | Người bảo thủ | |
preservative (a, n) | /prɪˈzɜːvətɪv/ | Bảo quản, chất bảo quản | |
preservable (a) | /prɪˈzɜːvətbl/ | Có thể bảo quản | |
remind (v) | reminder | /rɪˈmaɪndə(r)/ | Điều gợi nhớ |
treat (v) | treatment | /ˈtriːtmənt/ | Việc đối xử, cách xử lí |
treatable (a) | /ˈtriːtəbl/ | Có thể xử lí, có thể điều trị | |
treater | /ˈtriːtə(r)/ | Người giải quyết | |
treaty | /ˈtriːti/ | Hiệp ước, thỏa thuận | |
weave(v) | weaver | /ˈwiːvə(r)/ | Thợ dệt |
weaving | /ˈwiːvɪŋ/ | Công việc dệt |
1. Câu phức hợp
Câu phức hợp là câu gồm có một mệnh đề chính (Main clause) và một hoặc nhiều mệnh đề phụ (Subordinate clauses). Mệnh đề phụ có chủ ngữ và vị ngữ riêng. Mệnh đề phụ là một bộ phận của câu tương đương với một danh từ (mệnh đề phụ danh từ), tính từ (mệnh đề phụ tính từ/mệnh đề quan hệ) hoặc phó từ (mệnh đề phụ trạng ngữ). Mệnh đề phụ kết nối với mệnh đề chính bởi liên từ phụ thuộc trong mệnh đề phụ trạng ngữ, kết nối bằng đại từ quan hệ (which, who, whom, whose, that) trong mệnh đề phụ tính từ/mệnh đề quan hệ, hoặc kết nối bằng that, if/whether, what, when, where, how trong mệnh đề phụ danh từ
Eg:
He's going to pass his test | even if he doesn't study. |
Mệnh đề chính | Mệnh đề phụ |
Even if he doesn't study, | he's going to pass his test. |
Mệnh đề phụ | Mệnh đề chính |
Các liên từ phụ thuộc trong mệnh để phụ trạng ngữ bao gổm: