Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Phiếu bài tập tiếng anh 7 global success HỌC KÌ 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE BỘ KHÁC NHAU. Các bạn xem và tải phiếu bài tập tiếng anh 7 global success về ở dưới.
UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)

A. VOCABULARY

1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe

2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe

3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe

4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa

6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn

7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn

8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn

9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông

10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa

11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp

13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe

14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền

15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng

17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác

18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n) /pleɪn/: máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)

21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông

22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy

23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh



B. GRAMMAR

  1. HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ KHOẢNG CÁCH ( ASK & ANSWER ABOUT DISTANCE)
Cách dùng“How far” là câu hỏi thường được dùng để hỏi về khoảng cách, quãng đường giữa 2 địa điểm.
Ta đặt “It” làm chủ ngữ trong câu để nói về khoảng cách.
Cấu trúcHow far is it from A to B?
It is (about) + khoảng cách
Ví dụHow far is it from your house to Tan Son Nhat airport?
(Khoảng cách từ nhà bạn tới sân bay Tân Sơn Nhất bao xa?)
It’s about 200 km (Khoảng 200 km)
Lưu ýTrong câu trả lời về khoảng cách ta thường dùng “about” (khoảng chừng) khi không biết chính xác về khoảng cách đó.


BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN:

Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng.


How far is it from your apartment (from/to) the city centre?

It is (at/ about) 1 kilometre.

It is not very (near/far) from my house to the post office. It is just 500 metres.

How far (is it/ it is) from your country to Japan?

How (far/ much) is it from your location to the train station?

My house is 2 kilometers (near/ far) from my grandparents’ bungalow.

How far (is it/ are they) from here to the local museum?

I think it is about 200 ( metres/ metre) from here to the nearest bus stop.

My school is not far (from/to) my house. I can walk to school every day.

How far is it (from/ at) your office to the supermarket?

Bài 2: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.

How_______ is it from your house to the city centre?

How far is it from this restaurant to the nearest __________? It is about 1 kilometer from this restaurant to the nearest bank?

How far__________it from Hanoi to Ho Chi Minh City?

It is about 5 kilometres from my house__________yours.

How far is_________from your company to your apartment?

It is __________3 kilometres.

How far is it from my school to yours? __________is about 8 kilometres

How far is it __________where you live to your company?



Bài 3: Dựa vào những câu trả lời cho trước, hãy viết câu hỏi về khoảng cách.

______________________________________________________________?


It is about 300 metres from here to the nearest post office.

______________________________________________________________?

It is about 3,900 kilometers from New York to California.

______________________________________________________________?

It is about 200 metres from my house to my family store.

______________________________________________________________?

It is about 4576.89 miles from Beijing to Berlin.

______________________________________________________________?

It is about 1 kilometer from my hotel to the beach.

______________________________________________________________?

It is about 500 metres from here to the place where I live.

______________________________________________________________?

It is about 200 kilometers from his hometown to the place where he lives now.

______________________________________________________________?

It is just 200 metres from the park to the parking lot.

______________________________________________________________?

It is approximately 4 kilometers from here to the airport.

______________________________________________________________?

It is about 60 kilometers from my parent’s house to mine

Bài 4: Đánh dấu (√ ) trước những câu trả lời đúng. Đánh dấu (X) trước những câu có lỗi sai và sửa lại cho đúng.

_________How far is from your house to the nearest restaurant?
__________________________________________________________
_________It is at 2 kilometers from my house to La Villa French restaurant.
__________________________________________________________
_________How far is it from your university and my university?
__________________________________________________________
_________It is not far from my university to yours
__________________________________________________________
_________How far is it from here to our destination?
__________________________________________________________
_________How far it is from our school to the camp site?
__________________________________________________________
_________Its not far from our school to the camp site.
__________________________________________________________
_________How far is it at the train station to the nearest drugstore?
__________________________________________________________


Bài 5: Dựa vào gợi ý cho sẵn trong ngoặc, trả lời các câu hỏi về khoảng cách sau đây:

How far is it from your house to the gym? (300 metres)

1704706818399.png
__________________________________________________________

How far is it from where you live to where you work? (2 kilometres)

__________________________________________________________

How far is it from Hanoi to Hoi An? (about 800 kilometres)

__________________________________________________________

How far is it from from Earth to Mars? (about 34 miles)


 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---BÀI TẬP ANH 7 KÌ 2- global success.docx
    350.5 KB · Lượt xem: 1
  • YOPO.VN---BÀI TẬP ANH 7 KÌ 2.docx
    465.6 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 7 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm tài liệu học tiếng anh lớp 7 tài liệu nghe tiếng anh b1 tài liệu on tập tiếng anh lớp 7 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 7 unit 3 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu on thi hsg tiếng anh 7 tài liệu on thi tiếng anh bậc 3 tài liệu thi tiếng anh b1 có đáp án tài liệu tiếng anh 7 tài liệu tiếng anh 7 global success tài liệu tiếng anh b1 tài liệu tiếng anh b1 hutech tài liệu tiếng anh b1 khung châu âu tài liệu tiếng anh b2 tài liệu tiếng anh bằng b tài liệu tiếng anh cho bé tài liệu tiếng anh cho bé 3 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé 4 5 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé lớp 1 tài liệu tiếng anh cho bé lớp 2 tài liệu tiếng anh cơ bản tài liệu tiếng anh cơ bản cho người mất gốc tài liệu tiếng anh lớp 7 tài liệu tiếng anh lớp 7 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,760
    Thành viên mới nhất
    Vantk123

    Thành viên Online

    Top