- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,994
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 9 theo từng unit TẬP 1-ĐẠI LỢI được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 9 TẬP 1-ĐẠI LỢI về ở dưới.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UNIT 1. LOCAL ENVIRONMENT I. VOCABULARY | |||
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
artisan | /ˌɑːtɪˈzæn/ | thợ làm nghề thủ công | |
Ex: The handwoven textiles were made by skilled local artisans. Các loại vải dệt bằng tay được thực hiện bởi các nghệ nhân lành nghề của địa phương. | |||
handicraft | /ˈhændikrɑːft/ | công việc làm sản phẩm thủ công | |
Ex: Her hobbies are music, reading and handicraft. Sở thích của cô ấy là âm nhạc, đọc sách và công việc làm đồ thủ công. | |||
workshop | /ˈwɜːkʃɒp/ | xưởng, công xưởng, hội thảo | |
Ex: She was invited to participate in a poetry workshop on campus. Cô ây được mời tham gia một hội thảo thơ ca trong khuôn viên trường. | |||
attraction | /əˈtrækʃn/ | điểm thu hút khách du lịch | |
Ex: Buckingham Palace is a major tourist attraction. Cung điện Buckingham là một điểm thu hút khách du lịch lớn. | |||
preserve | (v) | /prɪˈzɜːv/ | bảo tồn, gìn giữ |
Ex: He was anxious to preserve his reputation. Anh ta nóng lòng muốn bảo toàn danh tiếng của mình. | |||
authenticity | /ˌɔːθenˈtɪsəti/ | tính xác thực, sự chân thực | |
Ex: The authenticity of the letter is beyond doubt. Tính xác thực của bức thư là không thể nghi ngờ. | |||
cast | (v) | /kɑːst/ | đúc (đồng, …) |
Ex: This statue was casted in bronze. Bức tượng này được đúc bằng đồng. | |||
craft | /krɑːft/ | nghề thủ công | |
Ex: My mother can do traditional craft like basket-weaving. Mẹ của tớ có thể làm nghề thủ công truyền thống như là đan rổ. | |||
craftsman | /ˈkrɑːftsmən/ | thợ làm đồ thủ công | |
Ex: My uncle is a skillful craftsman. Chú của tớ là một thợ thủ công lành nghề. | |||
team-building | /ˈtiːm-bɪldɪŋ/ | việc xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội | |
Ex: The programme focuses on team building, leadership development and community service. Chương trình tập trung vào việc xây dựng đội ngũ, phát triển khả năng lãnh đạo và phục vụ cộng đồng. | |||
drumhead | /drʌmhed/ | mặt trống, da trống | |
Ex: Drumheads were made from animal hide. Mặt trống được làm từ da của động vật. | |||
embroider | (v) | /ɪmˈbrɔɪdə(r)/ | thêu |
Ex: I am embroidering this picture for my mother. Tớ đang thêu bức tranh này tặng mẹ của tớ. | |||
frame | (n, v) | /freɪm/ | khung, dựng khung |
Ex: The painting was presented in a gilt picture frame. Bức tranh được trình bày trong một khung tranh mạ vàng. | |||
lacquerware | /ˈlækəweə(r)/ | đồ sơn mài | |
Ex: The art of lacquerware was probably introduced from China during the first century A.C. Nghệ thuật đồ sơn mài có lẽ được du nhập từ Trung Quốc vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên. | |||
layer | /ˈleɪə(r)/ | lớp (lá, …) | |
Ex: Cover the meat with a layer of cheese. Phủ lên thịt một lớp phô mai. | |||
mould | (v, n) | /məʊld/ | đổ khuôn, khuôn |
Ex: A clay mould is used for casting bronze statues. Khuôn bằng đất sét được dùng để đúc tượng đồng. | |||
sculpture | /ˈskʌlptʃə(r)/ | ngành điêu khắc, đồ điêu khắc | |
Ex: She was trained in painting and sculpture at Columbia University. Cô được đào tạo về hội họa và điêu khắc tại Đại học Columbia. | |||
surface | /ˈsɜːfɪs/ | bề mặt | |
Ex: We need a flat, smooth surface to play the game on. Chúng ta cần một bề mặt phẳng, nhẵn để chơi trò chơi. | |||
weave | (v) | /wiːv/ | đan (rổ, rá, …), dệt (vải, …) |
Ex: The baskets are woven from strips of willow. Những chiếc giỏ được đan từ những dải liễu. | |||
turn up | (v) | /tɜːn ʌp/ | xuất hiện, đến |
Ex: We arranged to meet at 7.30, but she never turned up. Chúng tôi hẹn gặp nhau lúc 7h30, nhưng cô ấy không bao giờ xuất hiện. | |||
set off | (v) | /set ɒf/ | khởi hành, bắt đầu chuyến đi |
Ex: We set off for London just after ten. Chúng tôi khởi hành đến London sau mười giờ | |||
close down | (v) | /kləʊz daʊn/ | đóng cửa, ngừng hoạt động |
Ex: All the steelworks around here were closed down in the 1980s. Tất cả các nhà máy thép xung quanh đây đã bị đóng cửa vào những năm 1980. | |||
pass down | (v) | /pɑːs daʊn / | truyền lại (cho thế hệ sau) |
Ex: Making mooncakes is her family trade, passed down from generation to generation. Làm bánh Trung thu là nghề gia truyền của gia đình cô ây, được truyền từ đời này sang đời khác. | |||
face up to | (v) | /feɪs ʌp tu/ | đối mặt, giải quyết |
Ex: She’s going to have to face up to the fact that he's not going to marry her. Cô ấy sắp phải đối mặt với sự thật rằng, anh ta sẽ không kết hôn với cô. | |||
turn down | (v) | /tɜːn daʊn/ | từ chối |
Ex: He turned down my offers. Anh ta từ chối hết các đề nghị của tôi. | |||
set up | (v) | /set ʌp/ | thành lập, tạo dựng |
Ex: I have set up a meeting for Friday. Tôi đã sấp xếp một cuộc họp vào thứ Sáu. | |||
take over | (v) | /teɪk ˈəʊvə(r)/ | tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp |
Ex: Paul's daughter took over his business after he passed away. Con gái của Paul đã tiếp quản công việc kinh doanh sau khi ông ấy qua đời. | |||
live on | (v) | /lɪv ɒn/ | sống bằng, sống dựa vào |
Ex: The farmers live on planting rice and raising cattle. Người nông dân sống dựa vào trồng lúa nước và chăn nuôi gia súc. | |||
treat | (v) | /triːt/ | xử lý |
Ex: The material has been treated with resin to make it waterproof. Vật liệu đã được xử lý bằng nhựa để làm cho nó không thấm nước. | |||
carve | (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc |
Ex: The statue was carved out of a single piece of stone. Bức tượng được khắc từ một khối đá đơn. | |||
stage | /steɪdʒ/ | bước, giai đoạn | |
Ex: This technology is still in its early stages. Công nghệ này vẫn đang trong giai đoạn đầu. | |||
artefact | /ˈɑːtɪfækt/ | đồ tạo tác | |
Ex: The museum has a superb collection of ancient artefacts from Nubia. Bảo tàng có một bộ sưu tập đồ tạo tác cổ đại tuyệt vời từ Nubia. | |||
loom | /luːm | khung cửi dệt vải | |
Ex: He invented the loom for the weaving of wire-cloth. Ông đã phát minh ra khung cửi để dệt vải. | |||
versatile | (adj) | /ˈvɜːsətaɪl/ | nhiều tác dụng, đa năng |
Ex: He’s a versatile actor who has played a wide variety of parts in this film. Anh ấy là một diễn viên đa năng người mà đã đóng nhiều vai khác nhau trong bộ phim này. | |||
willow | /ˈwɪləʊ/ | cây liễu | |
Ex: Willow grows near water and has long, thin branches that hang down. Liễu mọc gần nước và có cành dài, mảnh rủ xuống. | |||
charcoal | /ˈtʃɑːkəʊl/ | chì, chì than (để vẽ) | |
Ex: We need much charcoal for painting courses. Chúng ta cần mộ tí chì than cho bữa tiệc nướng tối nay. | |||
numerous | (adj) | /ˈnjuːmərəs/ | nhiều, đông đảo, số lượng lớn |
Ex: She wrote numerous articles on social issues. Cô đã viết rất nhiều bài báo về các vấn đề xã hội. |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!