Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,411
Điểm
36
tác giả
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS (bản giáo viên + bản học sinh) được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.

1710855356147.png

CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (TENSES OF VERB)​

1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)

a. Cấu trúc (form)


Động từ thường
To be
(+) I/ you/ we/ they + V He/ she/ it + V(s/es)
(-) I /we /you/ they + don’t + V He /she / it + doesn’t + V
(?) Do + I/ you/ we/ they + V?
Does + he/ she/ it + V?​
(+) I + am ...
You/ we/ they + are ... He/ she/ it + is ...
(-) I + am not ...
You/ we/ they + aren’t ... He/ she/ it + isn’t...
(?) Am I ...?
Are we/you/they ... ? Is he/ she/ it ...?
Chú ý: are not = aren’t is not = isn’t

do not = don’t does not = doesn’t

b. Cách sử dụng (Usage)​

- Diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, một thói quen, hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.​

Ví dụ: Linda goes to school every day.

My mother usually has breakfast at 7 a.m.

- Diễn tả một sự thật hiển nhiên​

Ví dụ: The earth goes around the sun. Water boils at 100 degrees C.

- Diễn tả một thời gian biểu hoặc một lịch trình Ví dụ: The plane arrives at 8 p.m. tonight.

The news programme starts at 7 p.m.

c. Các trạng ngữ thường dùng​

Trong câu thường có các trạng từ chỉ tần suất như:​

always (luôn luôn) sometimes (thi thoảng)

often (thường xuyên) seldom (hiếm khi)

usually (thường xuyên) never (không bao giờ)

Every: every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm) In the morning/ afternoon/ evening (Vào buổi sáng/ chiều/ tối)

d. Cách thêm đuôi s/es​

Sau ngôi thứ 3 số ít, động từ được thêm đuôi “s” hoặc “es”

- Thông thường, ta thêm đuôi s vào sau hầu hết các động từ.

- Khi động từ có tận cùng bằng các âm: o, ch, sh, ss, x thì ta thêm đuôi es

Ví dụ: goes, watches, finishes, misses

Chú ý: Những động từ có tận cùng bằng “y” và trước đó là 1 phụ âm, ta phải đổi “y” thành “i” trước khi thêm “es’

Ví dụ: fly - flies; carry – carries





2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)​

a. Cấu trúc (form)

Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
I + am + V-ing
You/ we/ they + are + V-ing
I + am not + V-ing
You/ we/ they + aren’t + V-ing
Am + I + V-ing?
Are + you/ we/ they + V-ing?
He/ she/ it + is + V-ingHe/she/it + isn’t + V-ingIs + he/ she/ it + V-ing?
b. Cách sử dụng (Usage)

- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (ví dụ a, b) hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói (ví dụ c).

Ví dụ: a. Please don’t make so much noise. I’m studying.

b. Look at the sun, it is shining brightly.

c. We learn maths every Monday afternoon, but this afternoon we are learning English.

c. Các trạng ngữ thường dùng​

- Now, at present, at the moment, right now etc.

- Hoặc một số động từ như: look!, listen! Watch out! etc.

d. Các động từ thường không được dùng ở thời tiếp diễn

Các động từ trạng thái ở bảng sau không được chia ở thì hiện tại tiếp diễn khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái, giác quan hoặc tình cảm.

know (biết)understand (hiểu)have (có)
believe (tin tưởng)hate (ghét)need (cần)
hear (nghe)love (yêu)appear (xuất hiện)
see (nhìn)like (thích)seem (dường như)
smell (ngửi)want (muốn)taste (nếm)
wish (ước)sound (nghe có vẻ)own (sở hữu)
Nhưng khi chúng là động từ hành động thì chúng lại được phép dùng ở thể tiếp diễn.

Ví dụ: He has a lot of books. (KHÔNG DÙNG: He is having a lot of books) Tuy nhiên, có thể:

Ví dụ: He is having his dinner. (Anh ay ĐANG ăn tối - hành động ăn đang diễn ra)

e. Cách thêm “ing” vào sau động từ​

- Thông thường ta thêm “ing” trực tiếp vào ngay sau động từ:

Ví dụ: learn - learning; play - playing; study - studying.

- Khi động từ có tận cùng là “e”, ta bỏ “e” ở cuối từ và thêm “ing”

Ví dụ: shine - shining; live - living;

Ngoại lệ: see - seeing; agree - agreeing; dye - dyeing.

- Nếu động từ có một âm tiết hoặc động từ có 2 âm tiết nhưng trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 và kết thúc bằng một phụ âm nhưng đằng trước nó là một nguyên âm (e, o, i, u, a) thì phải nhân đôi phụ âm trước khi thêm “ing”

Ví dụ: run - running; sit - sitting; admit - admitting,

f. Chú ý: Thì hiện tại tiếp diễn đạt ý nghĩa trong tương lai​

Khi chúng ta đang nói về những gì chúng ta đã thu xếp rồi, hãy sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Ví dụ:​

A: Ann is coming tomorrow morning? B: What time is she arriving?

A: At 10.30

B: Are you meeting her at the station?

B: I can’t. I’m working tomorrow morning.

3. Thì hiện tai hoàn thành (Present Perfect)​

a. Cấu trúc (form)

Khẳng định
I/ you/ we/ they + have + PII He/ she/ it + has + PII
Phủ định
I/ you/ we/ they + haven’t + PII
He/ she/ it + hasn’t + PII
Nghi vấnHave + I/ you/ we/ they + PII? Has + he/ she/ it + + PII?


b. Cách sử dụng (Usage)


- Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại (ví dụ a, b) hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại (ví dụ c, d).

Ví dụ:​

a. The teacher has just cleaned the board. (He started cleaning it some minutes ago and now the board is clean.)

b. We have already corrected all the homework. (We started correcting the homework some minutes ago and now it is all corrected.)

c. We have learned English for a year. (We started learning English a year ago and now we are still learning it.)

d. I have lived in Ha Noi since 1990. (I started living in Hanoi and now we are still living in Ha Noi.)

c. Các trạng ngữ của thì hiện tại hoàn thành.​

- just (vừa mới): thường được đặt giữa have/has và PII.

- already (đã): thường được đặt giữa have/has và PII và thường dùng trong câu phủ định

- recently = lately (gần đây): thường đặt cuối câu.

- yet (chưa, vẫn chưa): thường được dùng trong câu phủ định

- yet (đã, từng): đặt ở cuối câu

- never (chưa bao giờ): thường được đặt giữa have/has và PII.

- for + khoảng thời gian: for 2 years, for a month

- since + mốc thời gian: since 2 o’clock, since yesterday, since last week, since 1990, etc
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS (bản giáo viên + bản học sinh).zip
    793.1 KB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh review bài tập ngữ pháp tiếng anh thì quá khứ các bài tập ngữ pháp tiếng anh online cấu trúc ngữ pháp tiếng anh a2 check ngữ pháp tiếng anh free check ngữ pháp tiếng anh miễn phí online check ngữ pháp tiếng anh online giải thích ngữ pháp tiếng anh review học ngữ pháp tiếng anh online miễn phí mindmap ngữ pháp tiếng anh pdf ngữ pháp tiếng anh 3 học kì 2 ngữ pháp tiếng anh 8 ngữ pháp tiếng anh 8 học kì 1 ngữ pháp tiếng anh 8 thí điểm ngữ pháp tiếng anh 8 unit 1 ngữ pháp tiếng anh 8 unit 2 ngữ pháp tiếng anh 8 unit 3 ngữ pháp tiếng anh a1 ngữ pháp tiếng anh a2 ngữ pháp tiếng anh app ngữ pháp tiếng anh b1 pdf ngữ pháp tiếng anh b2 ngữ pháp tiếng anh bài 1 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh bài tập ngữ pháp tiếng anh bằng sơ đồ tư duy ngữ pháp tiếng anh bằng sơ đồ tư duy pdf ngữ pháp tiếng anh bao gồm những gì ngữ pháp tiếng anh căn bản ngữ pháp tiếng anh cấp 2 ngữ pháp tiếng anh cho học sinh tiểu học ngữ pháp tiếng anh cho người mất gốc ngữ pháp tiếng anh cho người mới bắt đầu ngữ pháp tiếng anh cho trẻ em ngữ pháp tiếng anh cơ bản ngữ pháp tiếng anh cơ bản cho người mất gốc ngữ pháp tiếng anh cơ bản pdf ngữ pháp tiếng anh có quan trọng không ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh mai lan hương ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh pdf ngữ pháp tiếng anh danh từ ngữ pháp tiếng anh dễ hiểu nhất ngữ pháp tiếng anh diễn giải ( lê dũng) ngữ pháp tiếng anh download ngữ pháp tiếng anh ebook ngữ pháp tiếng anh ed ngữ pháp tiếng anh either neither ngữ pháp tiếng anh elight ngữ pháp tiếng anh english grammar ngữ pháp tiếng anh enough ngữ pháp tiếng anh epub ngữ pháp tiếng anh file ngữ pháp tiếng anh file pdf ngữ pháp tiếng anh file word ngữ pháp tiếng anh flyers ngữ pháp tiếng anh full ngữ pháp tiếng anh full pdf ngữ pháp tiếng anh giao tiếp ngữ pháp tiếng anh giao tiếp hàng ngày ngữ pháp tiếng anh giao tiếp ms hoa ngữ pháp tiếng anh giao tiếp pdf ngữ pháp tiếng anh giới từ ngữ pháp tiếng anh gồm ngữ pháp tiếng anh gồm những gì ngữ pháp tiếng anh grammar in use ngữ pháp tiếng anh hay ngữ pháp tiếng anh hiện tại đơn ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 10 ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 12 ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 8 ngữ pháp tiếng anh học kì 1 lớp 9 ngữ pháp tiếng anh học kì 2 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh ielts ngữ pháp tiếng anh in on at ngữ pháp tiếng anh khó ngữ pháp tiếng anh khó nhất ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 5 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 6 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 7 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 8 ngữ pháp tiếng anh kì 1 lớp 9 ngữ pháp tiếng anh la gi ngữ pháp tiếng anh là j ngữ pháp tiếng anh lớp 3 ngữ pháp tiếng anh lớp 4 ngữ pháp tiếng anh lớp 5 ngữ pháp tiếng anh lớp 6 ngữ pháp tiếng anh lớp 7 ngữ pháp tiếng anh lớp 8 ngữ pháp tiếng anh lớp 8 học kì 1 ngữ pháp tiếng anh lớp 9 ngữ pháp tiếng anh mai lan hương ngữ pháp tiếng anh mai lan hương (bản word) ngữ pháp tiếng anh mai lan hương 2021 ngữ pháp tiếng anh mai lan hương 2021 pdf ngữ pháp tiếng anh mai lan hương hà thanh uyên ngữ pháp tiếng anh mai lan hương nguyễn thanh loan ngữ pháp tiếng anh mai lan hương word ngữ pháp tiếng anh mindmap ngữ pháp tiếng anh modal verb ngữ pháp tiếng anh nâng cao ngữ pháp tiếng anh nâng cao lớp 6 ngữ pháp tiếng anh nâng cao pdf ngữ pháp tiếng anh nâng cao thi học sinh giỏi ngữ pháp tiếng anh nâng cao đại học ngữ pháp tiếng anh on thi cao học ngữ pháp tiếng anh on thi vào lớp 10 ngữ pháp tiếng anh on thi đại học khối d ngữ pháp tiếng anh online ngữ pháp tiếng anh oxford ngữ pháp tiếng anh pdf ngữ pháp tiếng anh quá khứ đơn ngữ pháp tiếng anh qua sơ đồ tư duy ngữ pháp tiếng anh raymond murphy ngữ pháp tiếng anh reported speech ngữ pháp tiếng anh rút gọn ngữ pháp tiếng anh sách ngữ pháp tiếng anh sachhoc.com ngữ pháp tiếng anh sơ cấp ngữ pháp tiếng anh so sánh ngữ pháp tiếng anh so sánh hơn ngữ pháp tiếng anh sơ đồ tư duy ngữ pháp tiếng anh step up ngữ pháp tiếng anh svo ngữ pháp tiếng anh thi thpt quốc gia ngữ pháp tiếng anh thi vào 10 ngữ pháp tiếng anh thông dụng ngữ pháp tiếng anh thpt quốc gia ngữ pháp tiếng anh thpt quốc gia 2020 ngữ pháp tiếng anh tiểu học ngữ pháp tiếng anh toeic ngữ pháp tiếng anh toeic pdf ngữ pháp tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh trình độ a2 ngữ pháp tiếng anh từ a đến z ngữ pháp tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao ngữ pháp tiếng anh unit 1 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh unit 1 lớp 12 ngữ pháp tiếng anh unit 1 lớp 12 sách mới ngữ pháp tiếng anh unit 1 lớp 8 ngữ pháp tiếng anh unit 4 lớp 7 ngữ pháp tiếng anh unit 5 lớp 7 ngữ pháp tiếng anh unit 6 lớp 11 ngữ pháp tiếng anh unit 8 lớp 8 ngữ pháp tiếng anh và bài tập ngữ pháp tiếng anh văn mai hương ngữ pháp tiếng anh vào 10 ngữ pháp tiếng anh về từ loại ngữ pháp tiếng anh vietjack ngữ pháp tiếng anh vũ mai phương ngữ pháp tiếng anh vũ thanh phương ngữ pháp tiếng anh vui nhộn ngữ pháp tiếng anh when ngữ pháp tiếng anh while ngữ pháp tiếng anh who whom which ngữ pháp tiếng anh wikipedia ngữ pháp tiếng anh will ngữ pháp tiếng anh wish ngữ pháp tiếng anh would you like ngữ pháp tiếng anh xuân bá ngữ pháp tiếng anh xuân bá pdf ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất pdf những ngữ pháp tiếng anh quan trọng sách ngữ pháp tiếng anh review sửa ngữ pháp tiếng anh free toàn diện ngữ pháp tiếng anh review tổng hợp ngữ pháp tiếng anh a2 tổng hợp ngữ pháp tiếng anh pdf tổng ôn ngữ pháp tiếng anh review
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,852
    Thành viên mới nhất
    Lò Văn Thơm

    Thành viên Online

    Top