- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,230
- Điểm
- 113
tác giả
Tổng hợp từ vựng lớp 4, từ vựng và mẫu câu tiếng anh lớp 4 FILE WORD CẢ NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải tổng hợp từ vựng lớp 4, từ vựng và mẫu câu tiếng anh lớp 4 về ở dưới.
I, Từ vựng
II, Mẫu câu:
1. Hỏi – đáp về ngày sinh nhật
Câu hỏi:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
Câu trả lời:
It’s in + tháng. (Nó vào tháng …)
Ví dụ:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It’s in June. (Nó vào tháng Sáu.)
* Lưu ý: Nếu nói về ngày sinh nhật có đầy đủ cả ngày tháng thì ở câu trả lời ta dùng giới từ on.
Ví dụ:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It’s on June 15th. (Nó vào ngày 15 tháng 6.)
2. Hỏi – đáp ai muốn ăn/uống gì
Câu hỏi:
What do you want to eat/drink? (Cậu muốn ăn/uống gì?)
Trả lời:
I want …. (Tớ muốn.)
Ví dụ:
What do you want to drink? (Cậu muốn uống gì?)
I want some milk. (Tớ muốn một chút sữa.)
*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”
What + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + want to eat/drink?
What + does + she/he/it/danh từ số ít/ 1 tên riêng + want to eat/drink?
“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ, chúng phải được chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
- What do they want to eat? (Họ muốn ăn gì?)
They want to eat chicken. (Họ muốn ăn thịt gà.)
- What does he want to drink? (Anh ấy muốn uống gì?)
He wants some lemon juice. (Anh ấy muốn chút nước chanh.)
học kì 1''
học kì 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Unit 4: My birthday party
I, Từ vựng
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
January | /ˈdʒænjuəri/ | tháng Một |
February | /ˈfebruəri/ | tháng Hai |
March | /mɑːtʃ/ | tháng Ba |
April | /ˈstʌdi/ | tháng Tư |
May | /meɪ/ | tháng Năm |
birthday | /ˈbɜːθdeɪ/ | ngày sinh |
chips | /tʃɪps/ | khoai tây rán |
grape | /ɡreɪp/ | quả nho |
jam | /dʒæm/ | mứt |
juice | /dʒuːs/ | nước ép |
lemonade | /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
party | /ˈpɑːti/ | buổi tiệc |
water | /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
II, Mẫu câu:
1. Hỏi – đáp về ngày sinh nhật
Câu hỏi:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
Câu trả lời:
It’s in + tháng. (Nó vào tháng …)
Ví dụ:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It’s in June. (Nó vào tháng Sáu.)
* Lưu ý: Nếu nói về ngày sinh nhật có đầy đủ cả ngày tháng thì ở câu trả lời ta dùng giới từ on.
Ví dụ:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It’s on June 15th. (Nó vào ngày 15 tháng 6.)
2. Hỏi – đáp ai muốn ăn/uống gì
Câu hỏi:
What do you want to eat/drink? (Cậu muốn ăn/uống gì?)
Trả lời:
I want …. (Tớ muốn.)
Ví dụ:
What do you want to drink? (Cậu muốn uống gì?)
I want some milk. (Tớ muốn một chút sữa.)
*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”
What + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + want to eat/drink?
What + does + she/he/it/danh từ số ít/ 1 tên riêng + want to eat/drink?
“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ, chúng phải được chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
- What do they want to eat? (Họ muốn ăn gì?)
They want to eat chicken. (Họ muốn ăn thịt gà.)
- What does he want to drink? (Anh ấy muốn uống gì?)
He wants some lemon juice. (Anh ấy muốn chút nước chanh.)
học kì 1''
học kì 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT